Ngày 20/2/2012, ĐHQGHN đã ban hành Quyết đinh số Số : 671 /QĐ-TCCB về việc công bố kết quả kỳ thi nâng ngạch giảng viên lên giảng viên chính năm 2011.
Kết quả như sau:
STT | Họ và tên | Đơn vị công tác | Kết quả | |
Đạt | Không đạt | |||
1 | Nguyễn Hoàng Anh | Khoa Luật | x | |
2 | Nguyễn Thị Kim Anh | Trường Đại học Kinh tế | x | |
3 | Nguyễn Thị Quế Anh | Khoa Luật | x | |
4 | Nguyễn Tuấn Anh | Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn | x | |
5 | Phạm Thị Việt Anh | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | x | |
6 | Trần Ngọc Anh | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | x | |
7 | Trần Thị Hoàng Anh | Trường Đại học Ngoại ngữ | x | |
8 | Vũ Thị Mai Anh | Văn phòng ĐHQGHN | x | |
9 | Nguyễn Thị Ban | Trường Đại học Giáo dục | x | |
10 | Nguyễn Thị Ngọc Bích | Trường Đại học Giáo dục | x | |
11 | Lê Văn Bính | Khoa Luật | x | |
12 | Nguyễn Thị Bình | Trường Đại học Ngoại ngữ | | x |
13 | Nguyễn Hữu Chung | Ban Đào tạo | x | |
14 | Ngô Huy Cương | Khoa Luật | x | |
15 | Tôn Quang Cường | Trường Đại học Giáo dục | x | |
16 | Nguyễn Thị Đào | Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao | | x |
17 | Nguyễn Trọng Điệp | Khoa Luật | x | |
18 | Phạm Thị Hồng Điệp | Trường Đại học Kinh tế | x | |
19 | Lê Phê Đô | Trường Đại học Công nghệ | x | |
20 | Đỗ Minh Đức | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | x | |
21 | Nguyễn Quốc Dũng | Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao | x | |
22 | Nguyễn Tiền Giang | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | x | |
23 | Trương Vũ Bằng Giang | Trường Đại học Công nghệ | x | |
24 | Lê Thu Hà | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | x | |
25 | Trần Văn Hải | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | | x |
26 | Đỗ Thị Thu Hằng | Trường Đại học Giáo dục | x | |
27 | Nghiêm Thuý Hằng | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | | x |
28 | Lê Tuấn Hiệp | Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao | x | |
29 | Nguyễn Văn Hiệp | Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao | x | |
30 | Trần Đức Hiệp | Trường Đại học Kinh tế | x | |
31 | Đinh Thanh Hiếu | Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn | x | |
32 | Nguyễn Hiệu | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | x | |
33 | Nguyễn Thị Hồng | Trường Đại học Công nghệ | x | |
34 | Ngô Thu Hương | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | x | |
35 | Mai Quang Huy | Trường Đại học Giáo dục | x | |
36 | Nguyễn Quốc Huy | Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao | x | |
37 | Nguyễn Mạnh Khải | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | x | |
38 | Lại Quốc Khánh | Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn | x | |
39 | Phan Hải Linh | Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn | x | |
40 | Đinh Đoàn Long | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | x | |
41 | Vũ Đỗ Long | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | x | |
42 | Tô Quang Long | Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn | x | |
43 | Nguyễn Thị Hồng Minh | Khoa Sau đại học | x | |
44 | Lê Tuyết Nga | Trường Đại học Ngoại ngữ | x | |
45 | Đào Đức Nhân | Trường Đại học Ngoại ngữ | x | |
46 | Trần Thị Kim Oanh | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | x | |
47 | Trần Văn Quy | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | x | |
48 | Phạm Ánh Sao | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | x | |
49 | Nguyễn Văn Sửu | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | x | |
50 | Nguyễn Kiều Băng Tâm | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | x | |
51 | Trần Điệp Thành | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | x | |
52 | Nguyễn Thị Kim Thành | Trường Đại học Giáo dục | | x |
53 | Nguyễn Thị Thanh Thảo | Trường Đại học Ngoại ngữ | x | |
54 | Phạm Huy Thông | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | x | |
55 | Lê Thị Thu Thủy | Khoa Luật | x | |
56 | Nguyễn Thị Thu Thủy | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | x | |
57 | Phạm Minh Tiến | Trường Đại học Ngoại ngữ | x | |
58 | Đặng Đình Tới | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | x | |
59 | Trịnh Văn Tùng | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | x | |
60 | Nguyễn Quốc Việt | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | x | |
61 | Nguyễn Văn Vịnh | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | x | |