Kính gửi: Các đơn vị đào tạo Đại học Quốc gia Hà Nội nhận được thông báo của Công ty TNHH Điện tử Annex về danh sách sinh viên được nhận học bổng Annex học kỳ 2, năm học 2019-2020. Đại học Quốc gia Hà Nội đề nghị các đơn vị thông báo cho sinh viên (có tên trong danh sách) đến dự Lễ trao học bổng Annex học kỳ 2, năm học 2019-2020. Thời gian đón tiếp sinh viên: Từ 14 giờ 15 phút - 14 giờ 45 phút, ngày 24 tháng 7 năm 2020 (Thứ Tư) Thời gian khai mạc: 15 giờ, ngày 24 tháng 7 năm 2020 Địa điểm: Phòng 203 - Tầng 2, Nhà Điều hành ĐHQGHN, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội Trang phục sinh viên: Nữ mặc áo dài truyền thống; nam mặc áo sơ mi trắng sơ-vin quần âu tối màu. Đề nghị sinh viên đến dự Lễ trao học bổng mang theo Thẻ sinh viên hoặc Chứng minh thư nhân dân để làm thủ tục nhận học bổng. Danh sách sinh viên nhận học bổng Annex học kỳ 2, năm học 2019 – 2020 TT | Họ và tên | Giới tính | Khóa học | Ngành học | Ghi chú | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | 1 | Lê Thế Thái | Nam | QH-2018-T | Sinh học | Tiếp tục | 2 | Phạm Hải An | Nữ | QH-2016-T | Quản lí Đất đai | Tiếp tục | 3 | Nguyễn Xuân Diệu | Nam | QH-2017-T | Khí tượng-Thủy văn Hải-Dương học | Tiếp tục | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | 4 | Trần Thị Thu | Nữ | QH-2016-X | Quốc tế học | Tiếp tục | 5 | Dương Quốc Tuấn | Nam | QH-2017-X | Hán Nôm | Tiếp tục | 6 | Đào Thị Phương Dung | Nữ | QH-2019-X | Quan hệ Công chúng | Bổ sung | Trường Đại học Ngoại ngữ | 7 | Nguyễn Thị Hiền | Nữ | QH-2018-F1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếp tục | 8 | Hoàng Thị Kim Ngân | Nữ | QH-2016-F1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếp tục | 9 | Hoàng Thị Chung | Nữ | QH-2017-F1 | Sư phạm tiếng Trung | Tiếp tục | 10 | Đào Thị Diệu Linh | Nữ | QH-2016-F1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếp tục | 11 | Đào Thị Khánh Hòa | Nữ | QH-2018-F1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếp tục | 12 | Nguyễn Thị Quỳnh Trang | Nữ | QH-2016-F1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếp tục | 13 | Lê Thị Mỹ Duyên | Nữ | QH-2016-F1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếp tục | 14 | Võ Thị Hường | Nữ | QH-2019-F1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếp tục | 15 | Bùi Thị Ánh Tuyết | Nữ | QH-2017-F1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếp tục | 16 | Nguyễn Thị Huyền | Nữ | QH-2016-F1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Bổ sung | Trường Đại học Công nghệ | 17 | Nguyễn Thị Thu Huyền | Nữ | QH-2016-I | Vật lý Kỹ thuật | Tiếp tục | 18 | Nông Văn Cương | Nam | QH-2018-I | Hệ thống Thông tin | Tiếp tục | 19 | Lê Thị Thùy Linh | Nữ | QH-2017-I | Công nghệ Thông tin | Tiếp tục | Trường Đại học Kinh tế | 20 | Lường Thị Trang | Nữ | QH-2018-E | Quản trị Kinh doanh | Tiếp tục | 21 | Vũ Trang Nhung | Nữ | QH-2018-E | Tài chính Ngân hàng | Tiếp tục | Trường Đại học Giáo dục | 22 | Nguyễn Thị Thu Hà | Nữ | QH-2017-S | Sư phạm Ngữ văn | Tiếp tục | 23 | Nguyễn Thị Nguyệt | Nữ | QH-2016-S | Sư phạm Lịch sử | Tiếp tục | 24 | Vũ Trọng Đức | Nam | QH-2018-S | Quản trị Trường học | Bổ sung | Khoa Y Dược | 25 | Hồ Thị Hồng | Nữ | QH-2014-Y | Y đa khoa | Tiếp tục |
|