Kính gửi: Các đơn vị đào tạo Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức Lễ trao học bổng Yamada, Nhật Bản năm học 2019-2020. Thời gian đón tiếp sinh viên: Từ 9 giờ 15 phút - 9 giờ 45 phút, ngày 10 tháng 7 năm 2020 Thời gian khai mạc: 10 giờ, ngày 10 tháng 7 năm 2020 Địa điểm: Phòng 901 - Tầng 9, Nhà Điều hành ĐHQGHN, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội Trang phục sinh viên: Nữ mặc áo dài truyền thống; nam mặc áo sơ mi trắng sơ-vin quần âu tối màu. Đại học Quốc gia Hà Nội đề nghị các đơn vị thông báo cho sinh viên (có tên trong danh sách, mang theo Thẻ sinh viên hoặc Chứng minh thư nhân dân) đến dự Lễ trao học bổng. Danh sách sinh viên nhận học bổng Yamada năm học 2019 - 2020 TT | Họ và tên | Khóa học | Ngành học | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | 1 | Phạm Thị Đức | QH-2019-T | Máy tính và Khoa học Thông tin | 2 | Phạm Thị Yến | QH-2016-T | Khoa học Vật liệu | 3 | Nguyễn Thị Ni Na | QH-2019-T | Hóa dược | 4 | Vũ Thị Ngần | QH-2017-T | Hóa dược | 5 | Đặng Thu Hoài | QH-2016-T | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 6 | Vũ Thảo Trang | QH-2016-T | Sinh học | 7 | Nguyễn Hải Nam | QH-2017-T | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 8 | Trần Hữu Thiện | QH-2017-T | Khí tượng học | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | 9 | Nguyễn Thị Hải | QH-2019-X | Quản lý thông tin | 10 | Đào Hồng Bình | QH-2017-X | Ngôn ngữ học | 11 | Lê Thị Phương Thảo | QH-2017-X | Khoa học Quản lý | 12 | Lương Thị Ngọc Linh | QH-2016-X | Tâm lý học | 13 | Lê Thị Huyền Trang | QH-2018-X | Quản trị Văn phòng | 14 | Thào A Thành | QH-2016-X | Khoa học Chính trị | 15 | Ngô Tùng Lâm | QH-2016-X | Tôn giáo học | 16 | Chu Thị Hiền Trang | QH-2019-X | Nhân học | Trường Đại học Ngoại ngữ | 17 | Trần Thị Thu | QH-2016-F1 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 18 | Lê Thị Hồng | QH-2019-F1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 | Quán Thị Ngọc Bích | QH-2018-F1 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | Cao Thị Hà Trang | QH-2018-F1 | Sư phạm Tiếng Anh | 21 | Nguyễn Hoài Linh | QH-2018-F1 | Sư phạm Tiếng Anh | 22 | Trịnh Mai Anh | QH-2017-F1 | Sư phạm Tiếng Anh | 23 | Chu Thành Đạt | QH-2018-F1 | Sư phạm Tiếng Anh | Trường Đại học Công nghệ | 24 | Nguyễn Văn Anh | QH-2016-I | Cơ kỹ thuật | 25 | Nguyễn Văn Vũ | QH-2016-I | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 26 | Nguyễn Thị Ánh | QH-2016-I | Cơ kỹ thuật | 27 | Phạm Văn Huân | QH-2016-I | Cơ kỹ thuật | 28 | Nguyễn Yến Nhi | QH-2017-I | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 29 | Phạm Tiến Mạnh | QH-2017-I | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Truyền thông | 30 | Trần Công Minh | QH-2017-I | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | Trường Đại học Kinh tế | 31 | Trần Quốc Thành | QH-2018-E | Kinh tế Phát triển | 32 | Ngô Thị Thu Hà | QH-2017-E | Kế toán | 33 | Đoàn Ngọc Diễn | QH-2018-E | Kinh tế | 34 | Phạm Thị Huyễn Trang | QH-2017-E | Kinh tế Quốc tế | 35 | Vũ Hoàng Lan | QH-2018-E | Tài chính Ngân hàng | 36 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | QH-2017-E | Quản trị Kinh doanh | Trường Đại học Giáo dục | 37 | Lương Đinh Quang Anh | QH-2018-S | Sư phạm Vật lý | 38 | Hồ Thị Oanh | QH-2018-S | Quản trị trường học | 39 | Đàm Quỳnh Trang | QH-2019-S | GD1- Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên | 40 | Phạm Quang Huy | QH-2016-S | Sư phạm Toán | Khoa Luật | 41 | Đặng Thị Hồng Ngân | QH-2019-L | Luật kinh doanh | 42 | Nguyễn Khánh Linh | QH-2017-L | Luật học | 43 | Nguyễn Anh Dũng | QH-2017-L | Luật học | Khoa Quốc tế | 44 | Trần Thị Minh Anh | QH-2016-Q | Kinh doanh Quốc tế | 45 | Lê Hoàng Sơn | QH-2016-Q | Hệ thống Thông tin Quản lý | 46 | Bùi Đức Hoàng | QH-2016-Q | Kinh doanh Quốc tế | Khoa Y Dược | 47 | Nguyễn Hồng Nhung | QH-2017-Y | Dược học | 48 | Nguyễn Tiến Lực | QH-2016-Y | Y đa khoa | Khoa Quản trị Kinh doanh | 49 | Phan Trung Hiếu | QH-2019-D | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | 50 | Vũ Thị Ngọc Anh | QH-2019-D | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ |
|