Tra cứu điểm tuyển sinh tại đây
STT
|
Thí sinh
|
Môn 1
|
Môn 2
|
Môn 3
|
Tổng
|
Top 10 thí sinh có điểm thi khối A cao nhất năm 2011
|
1
|
Chu Văn Tạo
|
10.00
|
9.25
|
9.50
|
29.00
|
2
|
Đậu Đình Nghĩa
|
9.00
|
9.25
|
9.50
|
28.00
|
3
|
Nguyễn Văn Kỳ
|
8.75
|
9.50
|
9.50
|
28.00
|
4
|
Đinh Ngọc Khang
|
9.25
|
9.25
|
9.00
|
27.50
|
5
|
Hoàng Văn Đông
|
9.00
|
9.00
|
9.50
|
27.50
|
6
|
Vũ Long Hải
|
9.00
|
9.25
|
9.00
|
27.50
|
7
|
Nghiêm Tuấn Nghĩa
|
9.00
|
8.75
|
9.50
|
27.50
|
8
|
Lưu Văn Long
|
8.75
|
9.50
|
9.00
|
27.50
|
9
|
Nguyễn Ngọc Long
|
9.75
|
9.00
|
8.50
|
27.50
|
10
|
Tạ Quốc Hưng
|
9.00
|
8.75
|
9.50
|
27.50
|
Top 10 thí sinh có điểm thi khối B cao nhất năm 2011
|
1
|
Hà Trung Phong
|
9.75
|
10.00
|
9.00
|
29.00
|
2
|
Lê Tùng Ngân
|
9.25
|
10.00
|
9.50
|
29.00
|
3
|
Trần Duy Tùng
|
9.25
|
10.00
|
9.50
|
29.00
|
4
|
Nguyễn Anh Nhân
|
8.75
|
9.75
|
9.75
|
28.50
|
5
|
Nguyễn Thị Hoa
|
9.00
|
10.00
|
9.25
|
28.50
|
6
|
Vũ Thị An Hòa
|
9.50
|
9.50
|
9.50
|
28.50
|
7
|
Phạm Hồng Anh
|
9.25
|
9.00
|
9.50
|
28.00
|
8
|
Nguyễn Thị Như Trang
|
9.50
|
9.00
|
9.25
|
28.00
|
9
|
Ngọc Việt Tiến
|
8.25
|
10.00
|
9.50
|
28.00
|
10
|
Nguyễn Thị Hải An
|
7.75
|
10.00
|
9.50
|
27.50
|
|