1.
|
Nghiên cứu ứng dụng endo-xylanase để sản xuất arabinoxylan từ cám gạo làm thực phẩm chức năng
ĐT.02.11/CNSHCB
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh
|
2011- 2014
|
|
2.
|
Nghiên cứu phát triển công nghệ màng sinh học (biofilm) trong xử lý nước thải giàu N,P.
06/HĐ-ĐT.06.12/CNMT (Bộ Công thương)
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
PGS.TS. Nguyễn Quang Huy
|
2012 - 2014
|
|
3.
|
Nghiên cứu xây dựng kịch bản về các hiện tượng thời tiết cực đoan trung hạn (2015-2030) cho khu vực Việt Nam - Biển Đông sử dụng kịch bản biến đổi khí hậu trong chương trình Kakushin.
BĐKH-01
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
GS.TS. Nguyễn Hữu Dư
|
2012 - 2014
|
|
4.
|
Nghiên cứu thủy tai do biến đổi khí hậu và xây dựng hệ thống thông tin nhiều bên tham gia nhằm giảm thiểu tính dễ bị tổn thương ở Bắc Trung bộ Việt Nam (CPIS)
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
GS.TS. Phan Văn Tân
|
2012 - 2015
|
|
5.
|
Nghiên cứu tạo protein thụ thể tái tổ hợp để xây dựng mô hình sàng lọc dược phẩm
ĐT-PTNTĐ.2011-G/04
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
PGS.TS. Đinh Đoàn Long
|
2011 - 2014
|
|
6.
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống mô hình dự báo hạn mùa một số hiện tượng khí hậu cực đoan phục vụ phòng chống thiên tai ở Việt Nam
ĐT.NCCB-ĐHƯD.2011-G/09
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
GS.TS. Phan Văn Tân
|
2011 - 2014
|
|
7.
|
Xây dựng hệ thống đồng hóa và tổ hợp cho một số mô hình khu vực trong dự báo và dự tính các hiện tượng thời tiết, khí hậu cực đoan
ĐT.NCCB-ĐHƯD.2011-G/10
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
TS. Ngô Đức Thành
|
2011 - 2014
|
|
8.
|
Nghiên cứu tình trạng methyl hóa của một số gen và ứng dụng trong chẩn đoán ung thư vú, ung thư tiền liệt tuyến.
KC.04.05/11-15
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
PGS.TS. Võ Thị Thương Lan
|
2012 - 2014
|
|
9.
|
Xây dựng qui trình công nghệ dự báo quỹ đạo và cường độ bão trên khu vực Tây bắc Thái Bình dương và biển đông hạn 5 ngày.
KC.08.01/11-15
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
GS.TS. Trần Tân Tiến
|
2012 - 2014
|
|
10.
|
Nghiên cứu xử lý hiệu quả hơi thủy ngân tại các lò đốt rác, cơ sở xử lý, tái chế các loại bóng đèn huỳnh quang, đèn cao áp có chứa thủy ngân bằng các vật liệu biến tính có dung lượng hấp thụ cao.
KC.08.15/11-15
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
PGS.TS. Trần Hồng Côn
|
2012 - 2014
|
|
11.
|
Nghiên cứu chế tạo chế phẩm probiotic dạng bào tử Bacillus subtilis tái tổ hợp để phòng virus gây bệnh đốm trắng ở tôm.
KC.04.09/11-15
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa
|
2012 - 2015
|
|
12.
|
Nghiên cứu phát hiện các bệnh đột biến gen ty thể ở ngườ Việt Nam bằng các kỹ thuật sinh học phân tử.
KC.04.10/11-15
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
PGS.TS. Trịnh Hồng Thái
|
2012 - 2015
|
|
13.
|
Nghiên cứu lịch sử tiến hóa châu thổ ngầm sông MeKong trong Holocen phục vụ phát triển bền vững.
KC.09.13/11-15
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
TS. Đinh Xuân Thành
|
2012 - 2015
|
|
14.
|
Luận cứ khoa học cho hoạch định không gian phát triển kinh tế với sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường đới bờ biển Đà Nẵng-Khánh Hòa.
KC09.12/11-15
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
GS.TS. Nguyễn Cao Huần
|
2012 - 2015
|
|
15.
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp tăng cường liên kết vùng của Tây Nguyên với Duyên Hải Nam Trung bộ trong sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai.
TN3/T19
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
PGS.TS. Đặng Văn Bào
|
2012 - 2015
|
|
16.
|
Nghiên cứu, dự báo nguy cơ lũ lụt trên cơ sở các trận lũ lịch sử từ Holocen trở lại đây ở Tây Nguyên.
TN3/T20
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
PGS.TS. Vũ Văn Tích
|
2012- 2015
|
|
17.
|
Nghiên cứu các chất ức chế protease của HIV nhằm phát triển thuốc điều trị AIDS.
ĐT-PTNTĐ-2012-G/02
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
PGS.TS. Bùi Phương Thuận
|
2012 - 2015
|
|
18.
|
Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ để khắc phục hiện tượng bồi lấp cửa ra vào khu neo trú bão của tàu thuyền - áp dụng cho cửa Tam Quan, Bình Định
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
PGS.TS. Đỗ Minh Đức
|
2012 - 2014
|
|
19.
|
Đánh giá mức độ tổn thương về kinh tế-xã hội do lũ lụt trên một số lưu vực sông chính ở Miền Trung trong bối cnh biến đổi khí hậu và khai thác các công trình thủy điện, thủy lợi.
BĐKH-19
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
PGS.TS. Nguyễn Thanh Sơn
|
2013 - 2015
|
|
20.
|
Ứng dụng dữ liệu ảnh vệ tinh VNREDSat-1A phục vụ công tác bảo tồn các di sản văn hóa và di sản thiên nhiên ở Miền Trung, thử nghiệm tại Thành phố Huế (di sản văn hóa) và Vườn Quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng (di sản thiên nhiên)
VT/UD-03/14-15
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
PGS.TS. Phạm Văn Cự
|
2014 - 2015
|
|
21.
|
Hoàn thiện quy trình công nghệ đồng dung môi, sản xuất đi-ê-zen sinh học từ dầu thực vật và mỡ động vật
Dự án SXT-TN (Bộ Công thương)
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
GS.TSKH. Lưu Văn Bôi
|
2014 - 2016
|
|
22.
|
Nghiên cứu, xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu liên ngành phục vụ phát triển bền vững vùng Tây Bắc
|
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
PGS.TS. Nguyễn Văn Vượng
|
2013 - 2015
|
|
23.
|
Nghiên cứu rà soát, đánh giá kết quả, tác động và đề xuất giải pháp triển khai thực hiện hiệu quả Quyết định số 79/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn
GS.TS. Nguyễn Văn Khánh
|
2013 - 2015
|
|
24.
|
KX.06.06-11/15; Nghiên cứu, phân tích hệ thống khoa học, công nghệ và đổi mới/ sáng tạo VN trong xu thế hội nhập khoa học và công nghệ quốc tế
|
Trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn
TS. Đào Thanh Trường
|
2013-2015
|
|
25.
|
TN3/X15; Đô Thị hóa và quản lý quá trình đô thị hóa trong phát triển bền vững vùng Tây Nguyên
|
Trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn
GS. TS. Hoàng Bá Thịnh
|
2013-2014
|
|
26.
|
KX.03.04 /11-15; Tác động của tiếp biến và hội nhập văn hóa đến phát triển ở Việt Nam hiện nay
|
Trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn
PGS.TS Nguyễn Văn Kim
|
2013-2015
|
|
27.
|
KX03.09/11-15; Vai trò của vốn xã hội trong phát triển nguồn nhân lực trẻ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
|
Trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn
PGS.TS Nguyễn Hồi Loan
|
2013-2015
|
|
28.
|
Nghị định thư; Nghiên cứu kinh nghiệm về tổ chức và hoạt động chuyển giao công nghệ của Australia và đề xuất mô hình chuyển giao công nghệ phù hợp cho Việt Nam trong bối cảng hội nhập quốc tế
|
Trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn
TS Trần Văn Hải
|
2014-2015
|
|
29.
|
KX.03.18/11-15; Văn hóa truyền thông đại chúng ở Việt Nam trong điều kiện kinh tế thị trường và toàn cầu hóa
|
Trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn
PGS.TS Đặng Thị Thu Hương
|
2014-2015
|
|
30.
|
Định hướng bảo tồn phát huy giá trị di sản Mộc bản chùa Vĩnh Nghiêm và chùa Bổ Đà, tỉnh Bắc Giang
|
Trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn
PGS.TS Vũ Đức Nghiệu
|
2014-2016
|
|
31.
|
01X-11/01-2012-2; Nghiên cứu tác động xu hướng biến đổi phật giáo và tín ngưỡng dân gian đến đời sống chính trị tại Hà Nội
|
Trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn
PGS.TS. Nguyễn Thúy Vân
|
2012-2014
|
|
32.
|
01X-10/06-2012-2; Biến đổi cơ cấu, chất lượng dân số trong quá trình đô thị hóa tại Hà Nội
|
Trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn
PGS. TS. Hoàng Bá Thịnh
|
2012-2014
|
|
33.
|
TN/X07; Vấn đề phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở Tây Nguyên
|
Trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn
PGS.TS. Phạm Ngọc Thanh
|
2012-2014
|
|
34.
|
KX.03.01/11-15; Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng gia đình Việt Nam đến năm 2020
|
Trường ĐH KH Xã hội và Nhân văn
GS.TS. Lê Thị Quý
|
2012-2014
|
|
35.
|
II.5-211.14
Xây dựng khung phân tích chuẩn đoán tăng trưởng mang tính bao hàm nhằm góp phần củng cố luận cứ khoa học cho các kế hoạch phát triển kinh tê - xá hội 5 năm của Việt Nam
|
Trường ĐH Kinh tế
TS. Nguyễn Đức Thành
|
2012 - 2014
|
|
36.
|
3.4/2011.03
Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý chuỗi cung ứng xanh hướng tới tăng trưởng xanh
|
Trường ĐH Kinh tế
TS. Vũ Anh Dũng
|
2012 - 2014
|
|
37.
|
BĐKH-25
Lượng giá kinh tế do biến đổi khí hậu đối với thủy sản miền Bắc và đề xuất giải pháp giảm thiểu thiệt hại do biến đổi khí hậu
|
Trường ĐH Kinh tế
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Thanh
|
2013 - 2015
|
|
38.
|
KX.01.11/11-15
Cộng đồng kinh tế ASEAN trong bối cảnh mới của thế giới
|
Trường ĐH Kinh tế
PGS.TS. Nguyễn Hồng Sơn
|
2013 - 2015
|
|
39.
|
13-2012.21
Khoa học lãnh đạo, quản lý và sự vận dụng vào Việt Nam giai đoạn hiện nay
|
Trường ĐH Kinh tế
PGS.TS. Đỗ Minh Cương
|
2013 - 2015
|
|
40.
|
01/2013
Luận cứ khoa học của việc nâng cao hiệu quả đầu tư tài chính cho giáo dục Đại học Việt Nam giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn 2030
|
Trường ĐH Kinh tế
PGS.TS. Phùng Xuân Nhạ
|
2013 - 2015
|
|
41.
|
Nghiên cứu rà soát và đánh giá sự phù hợp, hiệu lực thực thi của các Chương trình Mục tiêu quốc gia thực hiện tại vùng Tây Bắc giai đoạn 2011-2015
|
Trường ĐH Kinh tế
TS. Nguyễn Quốc Việt
|
2013 - 2015
|
|
42.
|
Nghiên cứu nhu cầu và đề xuất giải pháp phát triển nhân lực lãnh đạo, quản lý khu vực hành chính công vùng Tây Bắc giai đoạn từ nay đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030.
|
Trung tâm Dự báo và Phát triển Nguồn nhân lực, ĐHQGHN
PGS.TS. Lê Quân
|
2013 - 2015
|
|
43.
|
Chương trình KH&CN Vũ trụ năm 2013:
Thiết kế và chế tạo trạm thu di động thông tin vệ tinh dựa trên sensơ từ trường độ nhạy cao ứng dụng trên tàu biển
|
Trường Đại học Công nghệ
GS. TS. Nguyễn Hữu Đức
|
2013 - 2015
|
|
44.
|
IV1.3-2011.24 Nghiên cứu các chỉ số nhân trắc của người Việt Nam theo vùng sinh thái
|
Trường ĐH Giáo dục
PGS. TS Mai Văn Hưng
|
2012 - 2014
|
|
45.
|
VI1.2-2011.11 Đánh giá hiệu quả chương trình chăm sóc sức khỏe tinh thần dựa vào trường học ở một số trường tiểu học
|
Trường ĐH Giáo dục
TS. Đặng Hoàng Minh
|
2012 - 2014
|
|
46.
|
Cơ chế quyền lực nhà nước với định hướng sửa đổi Hiến pháp đáp ứng yêu cầu dựng dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam. Mã số 02/2011
|
Khoa Luật
GS.TSKH Đào Trí Úc
|
2011- 2014
|
|
47.
|
Những vấn đề cơ bản về hợp đồng hành chính trong quản lý Nhà nước. Mã số: III1.4-2011.3
|
Khoa Luật
TS. Võ Trí Hảo
|
2012 - 2014
|
|
48.
|
Minh triết Hồ Chí Minh
|
Viện Việt nam học và Khoa học phát triển
GS Hoàng Chí Bảo
|
2012 - 2014
|
|
49.
|
Nghiên cứu, đánh giá tổng hợp tài nguyên du lịch, hoạch định không gian và đề xuất các giải pháp phát triển du lịch ở Tây Nguyên
|
Viện Viện Việt nam học và Khoa học phát triển
GS Trương Quang Hải
|
2012 - 2015
|
|
50.
|
Phát huy nguồn nhân lực nữ trí thức trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế
|
Viện Viện Việt nam học và Khoa học phát triển
PGS Nguyễn Thị Việt Thanh
|
2013 - 2015
|
|
51.
|
Bảo tồn lưu giữ nguồn gen vi sinh vật
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học
PGS. TS. Dương Văn Hợp
|
Nhiệm vụ hàng năm
|
|
52.
|
Điều tra cơ bản thành phần loài và xây dựng danh lục Nấm Việt Nam
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học
GS. TSKH. Trịnh Tam Kiệt
|
2002 – 2014
|
|
53.
|
Đánh giá tiềm năng di truyền một số nguồn gen vi khuẩn và xạ khuẩn của Việt Nam.
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học
TS. nguyễn Quỳnh Uyển
|
7/2011-
6/2014
|
|
54.
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất chế phẩm vi khuẩn ứng dụng trong công nghiệp sản xuất sữa chua.
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học
PGS. TS. Dương Văn Hợp
|
2012- 2014
|
|
55.
|
Nhiệm vụ “Đánh giá hiện trạng, đề xuất giải pháp phục hồi môi trường đất canh tác và chính sách hỗ trợ người dân tại vùng ô nhiễm dioxin do bị phun rải thuốc diệt cỏ trong chiến tranh”.
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học
PGS. TS. Dương Văn Hợp
|
2013-2015
|
|
56.
|
Nghiên cứu đa dạng sinh học của các loài vi khuẩn Bacillus sensu lato ở Việt Nam và hoạt tính kháng sinh tiêu diệt các dòng vi khuẩn siêu kháng thuốc.
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học
TS. Trịnh Thành Trung
|
2013-2015
|
|
57.
|
Tìm kiếm các chất có hoạt tính sinh học mới từ xạ khuẩn phân lập được ở Việt Nam bằng phương pháp sàng lọc hiệu năng cao dựa trên thư viện hồ sơ sắc ký.
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học
TS. Nguyễn Kim Nữ Thảo
|
2014-2017
|
|
58.
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học nâng cao chất lượng thức ăn cho chăn nuôi bò sữa.
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học
NCS. Lê Thị Hoàng Yến
|
2014-2016
|
|
59.
|
Dự án sản xuất thử nghiệm: ”Hoàn thiện công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm bổ sung đa enzyme bằng công nghệ vi sinh”. Mã số: SXTN: 04/CNSHCB – Bộ Công thương
|
Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học
TS. Đào Thị Lương
|
2013-2014
|
|