BẬC THẠC SĨ | BẬC TIẾN SĨ | ||
Tên ngành / chuyên ngành | Mã số | Tên ngành / chuyên ngành | Mã số |
Ngành Quản lí giáo dục | | Ngành Quản lí giáo dục | |
Quản lí giáo dục | 60 14 05 | Quản lí giáo dục | 62 14 05 01 |
Đo lường và đánh giá trong giáo dục * | | | |
Ngành Sư phạm Toán | | | |
Lí luận và phương pháp dạy học (bộ môn Toán) | 60 14 10 | | |
Ngành Sư phạm Vật lí | | | |
Lí luận và phương pháp dạy học (bộ môn Vật lí) | 60 14 10 | | |
Ngành Sư phạm Hóa học | | | |
Lí luận và phương pháp dạy học (bộ môn Hóa học) | 60 14 10 | | |
Ngành Sư phạm Sinh học | | | |
Lí luận và phương pháp dạy học (bộ môn Sinh học) | 60 14 10 | | |
Ngành Sư phạm Lịch sử | | | |
Lí luận và phương pháp dạy học (bộ môn Lịch sử) | 60 14 10 | | |
Ngành Sư phạm Ngữ văn | | | |
Lí luận và phương pháp dạy học (bộ môn Ngữ văn) | 60 14 10 | | |
Ngành Ngôn ngữ học | | Ngành Ngôn ngữ học | |
Ngôn ngữ học | 60 22 01 | Lí luận ngôn ngữ | 62 22 01 01 |
Ngôn ngữ học so sánh - đối chiếu | 62 22 01 10 | ||
Ngôn ngữ học so sánh lịch sử | 62 22 01 15 | ||
Việt ngữ học | 62 22 01 20 | ||
Ngành Tiếng Nga | | Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số VN | 62 22 01 25 |
Ngôn ngữ Nga | 60 22 05 | Ngôn ngữ Nga | 62 22 05 01 |
Lí luận và phương pháp dạy học (bộ môn tiếng Nga) | 60 14 10 | Lí luận và phương pháp dạy học (bộ môn tiếng Nga) ** | |
Ngành Tiếng Trung Quốc | | | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 60 22 10 | | |
Lí luận và phương pháp dạy học (bộ môn tiếng Trung Quốc) | 60 14 10 | | |
Ngành Tiếng Anh | | Ngành Tiếng Anh | |
Ngôn ngữ Anh | 60 22 15 | Ngôn ngữ Anh | 62 22 15 01 |
Lí luận và phương pháp dạy học (bộ môn tiếng Anh) | 60 14 10 | Lí luận và phương pháp dạy học (bộ môn tiếng Anh) ** | |
Ngành Tiếng Pháp | | Ngành Tiếng Pháp | |
Ngôn ngữ Pháp | 60 22 20 | Ngôn ngữ Pháp | 62 22 20 01 |
Lí luận và phương pháp dạy học (bộ môn tiếng Pháp) | 60 14 10 | Lí luận và phương pháp dạy học (bộ môn tiếng Pháp) ** | |
Ngành Tiếng Nhật Bản | | | |
Ngôn ngữ Nhật Bản* | | | |
Ngành Văn học | | Ngành Văn học | |
Văn học nước ngoài | 60 22 30 | Văn học Nga | 62 22 30 01 |
Văn học Trung Quốc | 62 22 30 05 | ||
Văn học Anh | 62 22 30 10 | ||
Văn học Pháp | 62 22 30 15 | ||
Văn học Bắc Mĩ | 62 22 30 20 | ||
Lí luận văn học | 60 22 32 | Lí luận văn học | 62 22 32 01 |
Văn học Việt Nam | 60 22 34 | Văn học Việt Nam | 62 22 34 01 |
Văn học dân gian | 60 22 36 | Văn học dân gian | 62 22 36 01 |
Ngành Hán Nôm | | | |
Hán Nôm | 60 22 40 | | |
Ngành Lịch sử | | Ngành Lịch sử | |
Lịch sử thế giới | 60 22 50 | Lịch sử thế giới cận đại và hiện đại | 62 22 50 05 |
Lịch sử Việt Nam | 60 22 54 | Lịch sử Việt Nam cổ đại và trung đại | 62 22 54 01 |
Lịch sử Việt Nam cận đại và hiện đại | 62 22 54 05 | ||
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 60 22 56 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 62 22 56 01 |
Lịch sử sử học và sử liệu học | 60 22 58 | Lịch sử sử học và sử liệu học | 62 22 58 01 |
Khảo cổ học | 60 22 60 | Khảo cổ học | 62 22 60 01 |
Dân tộc học | 60 22 70 | Dân tộc học | 62 22 70 01 |
Ngành Triết học | | Ngành Triết học | |
Triết học | 60 22 80 | Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử | 62 22 80 05 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 60 22 85 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 62 22 85 01 |
Tôn giáo học | 60 22 90 | | |
Ngành Kinh tế chính trị | | Ngành Kinh tế chính trị | |
Kinh tế chính trị | 60 31 01 | Kinh tế chính trị | 62 31 01 01 |
Ngành Kinh tế đối ngoại | | | |
Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế | 60 31 07 | Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế | 62 31 07 01 |
Ngành Chính trị học | | Ngành Chính trị học | |
Chính trị học | 60 31 20 | Chính trị học | 62 31 20 01 |
Hồ Chí Minh học | 60 31 27 | Hồ Chí Minh học | 62 31 27 01 |
Ngành Xã hội học | | Ngành Xã hội học | |
Xã hội học | 60 31 30 | Xã hội học | 62 31 30 01 |
Ngành Quốc tế học | | | |
Quan hệ quốc tế | 60 31 40 | | |
Ngành Du lịch | | | |
Du lịch * | | | |
Ngành Đông phương học | | Ngành Đông phương học | |
Châu Á học | 60 31 50 | Trung Quốc học | 62 31 50 01 |
Đông Nam Á học | 62 31 50 10 | ||
| | | |
Việt Nam học | 60 31 60 | | |
Ngành Tâm lí học | | Ngành Tâm lí học | |
Tâm lí học | 60 31 80 | Tâm lí học xã hội * | |
Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên* | | | |
Ngành Báo chí | | Ngành Báo chí | |
Báo chí học | 60 32 01 | Báo chí học | 62 32 01 01 |
Ngành Thông tin - thư viện | | | |
Khoa học thư viện | 60 32 20 | | |
Ngành Lưu trữ và quản trị văn phòng | | | |
Lưu trữ | 60 32 24 | | |
| | | |
Quản lí kinh tế | 60 34 01 | | |
Ngành Quản trị kinh doanh | | | |
Quản trị kinh doanh | 60 34 05 | Quản trị kinh doanh | 62 34 05 01 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng | | | |
Tài chính và ngân hàng | 60 34 20 | | |
| | | |
Chính sách khoa học và công nghệ | 60 34 70 | | |
Quản lí khoa học và công nghệ | 60 34 72 | | |
Ngành Luật học | | Ngành Luật học | |
Lí luận và lịch sử NN và pháp luật | 60 38 01 | Lí luận và lịch sử NN và pháp luật | 62 38 01 01 |
Luật dân sự | 60 38 30 | | |
Luật hình sự | 60 38 40 | Luật hình sự | 62 38 40 01 |
Luật kinh tế | 60 38 50 | Luật kinh tế | 62 38 50 01 |
Luật quốc tế | 60 38 60 | Luật quốc tế | 62 38 60 01 |
Luật biển - quản lí biển * | | | |
Ngành Sinh học | | Ngành Sinh học | |
Nhân chủng học | 60 42 01 | Nhân chủng học | 62 42 01 01 |
Động vật học | 60 42 10 | Động vật học | 62 42 10 01 |
Côn trùng học | 62 42 10 10 | ||
Thực vật học | 60 42 20 | Thực vật học | 62 42 20 01 |
Sinh học thực nghiệm | 60 42 30 | Sinh lí học người và động vật | 62 42 30 01 |
Sinh lí học thực vật | 62 42 30 05 | ||
Lí sinh học | 62 42 30 10 | ||
Hóa sinh học | 62 42 30 15 | ||
Mô - phôi và tế bào học | 62 42 30 20 | ||
Vi sinh vật học | 60 42 40 | Vi sinh vật học | 62 42 40 01 |
Thủy sinh vật học | 60 42 50 | Thủy sinh vật học | 62 42 50 01 |
Ngư loại học | 62 42 50 05 | ||
Sinh thái học | 60 42 60 | Sinh thái học | 62 42 60 01 |
Di truyền học | 60 42 70 | Di truyền học | 62 42 70 01 |
Ngành Công nghệ sinh học | | | |
Công nghệ sinh học (chương trình đào tạo quốc tế) | 60 42 80 | | |
Ngành Vật lí | | Ngành Vật lí | |
Vật lí lí thuyết và vật lí toán | 60 44 01 | Vật lí lí thuyết và vật lí toán | 62 44 01 01 |
Vật lí vô tuyến và điện tử | 60 44 03 | Vật lí vô tuyến và điện tử | 62 44 03 01 |
Vật lí nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao | 60 44 05 | Vật lí nguyên tử và hạt nhân | 62 44 05 01 |
Vật lí chất rắn | 60 44 07 | Vật lí chất rắn | 62 44 07 01 |
Vật lí nhiệt | 60 44 09 | Vật lí nhiệt | 62 44 09 01 |
Quang học | 60 44 11 | Quang học | 62 44 11 01 |
Vật lí địa cầu | 60 44 15 | Vật lí địa cầu | 62 44 15 01 |
Ngành Cơ học | | Ngành Cơ học | |
Cơ học vật thể rắn | 60 44 21 | Cơ học vật thể rắn | 62 44 21 01 |
Cơ học chất lỏng | 60 44 22 | Cơ học chất lỏng | 62 44 22 01 |
Ngành Công nghệ Hóa học | | | |
Quản lí chất thải và xử lí vùng ô nhiễm (chương trình đào tạo quốc tế)* | | | |
Ngành Hóa học | | Ngành Hóa học | |
Hóa vô cơ | 60 44 25 | Hóa vô cơ | 62 44 25 01 |
Hóa hữu cơ | 60 44 27 | Hóa hữu cơ | 62 44 27 01 |
Hóa phân tích | 60 44 29 | Hóa phân tích | 62 44 29 01 |
Hóa lí thuyết và hóa lí | 60 44 31 | Hóa lí thuyết và hóa lí | 62 44 31 01 |
Hóa dầu và xúc tác hữu cơ | 60 44 35 | Hóa dầu và xúc tác hữu cơ | 62 44 35 01 |
Hóa kĩ thuật | 60 44 37 | | |
Hóa môi trường | 60 44 41 | Hóa môi trường | 62 44 41 01 |
Ngành Địa chất | | Ngành Địa chất | |
Địa chất học | 60 44 55 | Địa kiến tạo | 62 44 55 05 |
Cổ sinh và địa tầng | 62 44 55 10 | ||
Thạch học, khoáng vật học và địa hóa học | 60 44 57 | Thạch học | 62 44 57 01 |
Khoáng vật học | 62 44 57 05 | ||
Địa hóa học | 62 44 57 10 | ||
Địa chất khoáng sản và thăm dò | 60 44 59 | Địa chất tìm kiếm và thăm dò | 62 44 59 10 |
Địa vật lí | 60 44 61 | Địa vật lí | 62 44 61 01 |
Ngành Địa lí | | Ngành Địa lí | |
Địa lí học | 60 31 95 | | |
Địa lí tự nhiên | 60 44 70 | Địa lí tự nhiên | 62 44 70 01 |
Địa mạo và cổ địa lí | 60 44 72 | Địa mạo và cổ địa lí | 62 44 72 01 |
Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lí | 60 44 76 | Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lí | 62 44 76 01 |
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường | 60 85 15 | Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường | 62 85 15 01 |
Ngành Địa chính | | | |
Địa chính | 60 44 80 | | |
Ngành Khí tượng | | Ngành Khí tượng | |
Khí tượng và khí hậu học | 60 44 87 | Khí tượng học | 62 44 87 01 |
Khí hậu học | 62 44 87 05 | ||
Ngành Thủy văn | | Ngành Thủy văn | |
Thủy văn học | 60 44 90 | Thủy văn học | 62 44 90 01 |
Ngành Hải dương học | | Ngành Hải dương học | |
Hải dương học | 60 44 97 | Thủy thạch động lực học biển | 62 44 97 01 |
Hóa học biển | 62 44 97 05 | ||
Ngành Toán học | | Ngành Toán học | |
Toán giải tích | 60 46 01 | Toán giải tích | 62 46 01 01 |
Phương trình vi phân và tích phân | 62 46 01 05 | ||
Đại số và lí thuyết số | 60 46 05 | Đại số và lí thuyết số | 62 46 05 01 |
Hình học và tôpô | 60 46 10 | Hình học và tôpô | 62 46 10 01 |
Lí thuyết xác suất và thống kê toán học | 60 46 15 | Lí thuyết xác suất và thống kê toán học | 62 46 15 01 |
Toán học tính toán | 60 46 30 | Toán học tính toán | 62 46 30 01 |
Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán | 60 46 35 | Bảo đảm toán học cho máy tính và hệ thống tính toán | 62 46 35 01 |
Phương pháp toán sơ cấp | 60 46 40 | | |
Ngành Công nghệ thông tin | | Ngành Công nghệ thông tin | |
Khoa học máy tính | 60 48 01 | Khoa học máy tính | 62 48 01 01 |
Hệ thống thông tin | 60 48 05 | Hệ thống thông tin | 62 48 05 01 |
Công nghệ phần mềm | 60 48 10 | Công nghệ phần mềm | 62 48 10 01 |
Truyền dữ liệu và mạng máy tính | 60 48 15 | Truyền dữ liệu và mạng máy tính | 62 48 15 01 |
Quản lí hệ thống thông tin* | | | |
Ngành Cơ học kĩ thuật | | | |
Cơ học kĩ thuật | 60 52 02 | | |
Ngành Công nghệ điện tử - viễn thông | | Ngành Công nghệ điện tử - viễn thông | |
Kĩ thuật điện tử | 60 52 70 | Kĩ thuật điện tử | 62 52 70 01 |
Kĩ thuật viễn thông | 62 52 70 05 | ||
| | | |
Vật liệu và linh kiện Nanô * | | Vật liệu và linh kiện Nanô * | |
| | | |
Công nghệ nanô sinh học * | | | |
Ngành Thổ nhưỡng học | | Ngành Thổ nhưỡng học | |
Khoa học đất | 60 62 15 | Đất và dinh dưỡng cây trồng | 62 62 15 01 |
Quy hoạch và sử dụng đất nông nghiệp | 62 62 15 05 | ||
Ngành Khoa học môi trường | | Ngành Khoa học môi trường | |
Khoa học môi trường | 60 85 02 | Môi trường đất và nước | 62 85 02 05 |
Môi trường không khí | 62 85 02 10 | ||
Môi trường trong phát triển bền vững * | | Môi trường trong phát triển bền vững * | |
Ghi chú:
Kí hiệu * là Chuyên ngành đào tạo thí điểm
Kí hiệu ** là Chuyên ngành đào tạo đã có từ trước nhưng chưa có mã số.