STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Tổng số |
Chia theo trình độ đào tạo |
Chức danh khoa học |
||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Khác |
Giáo sư |
Phó Giáo sư |
|||
1 |
Trường Đại học Khoa học |
677 |
398 |
185 |
74 |
20 |
15 |
133 |
2 |
Trường Đại học Khoa học |
504 |
274 |
160 |
52 |
18 |
4 |
59 |
3 |
Trường Đại học Ngoại ngữ |
777 |
164 |
453 |
134 |
26 |
3 |
9 |
4 |
Trường Đại học Công nghệ |
326 |
149 |
99 |
75 |
3 |
5 |
34 |
5 |
Trường Đại học Kinh tế |
302 |
153 |
103 |
29 |
17 |
0 |
24 |
6 |
Trường Đại học Giáo dục |
177 |
93 |
52 |
30 |
2 |
5 |
22 |
Trường THPT Khoa học |
105 |
1 |
73 |
28 |
3 |
0 |
0 |
|
7 |
Trường Đại học Việt Nhật |
82 |
37 |
29 |
15 |
1 |
2 |
6 |
8 |
Trường Đại học Y Dược |
273 |
77 |
134 |
48 |
14 |
4 |
22 |
9 |
Trường Đại học Luật |
130 |
75 |
44 |
11 |
0 |
6 |
23 |
10 |
Trường Quốc tế |
208 |
75 |
94 |
30 |
9 |
1 |
9 |
11 |
Trường Quản trị và Kinh doanh |
120 |
47 |
47 |
14 |
12 |
2 |
8 |
12 |
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật |
140 |
62 |
66 |
11 |
1 |
1 |
5 |
13 |
Khoa Quốc tế Pháp ngữ |
37 |
9 |
18 |
10 |
0 |
0 |
0 |
14 |
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
49 |
1 |
33 |
5 |
10 |
0 |
0 |
14 |
Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao |
44 |
6 |
25 |
9 |
4 |
0 |
0 |
16 |
Viện Công nghệ Thông tin |
25 |
6 |
7 |
11 |
1 |
1 |
1 |
17 |
Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển |
27 |
12 |
12 |
2 |
1 |
1 |
1 |
18 |
Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học |
50 |
10 |
18 |
15 |
7 |
0 |
1 |
19 |
Viện Trần Nhân Tông |
65 |
20 |
21 |
24 |
0 |
2 |
5 |
20 |
Viện Tài nguyên và Môi trường |
36 |
7 |
13 |
16 |
0 |
0 |
2 |
21 |
Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục |
19 |
4 |
13 |
2 |
0 |
0 |
1 |
22 |
Trung tâm Chuyển giao tri thức và Hỗ trợ khởi nghiệp |
18 |
1 |
7 |
8 |
2 |
0 |
1 |
23 |
Trung tâm Dự báo và Phát triển nguồn nhân lực |
15 |
2 |
6 |
7 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Bệnh viện ĐHQGHN |
170 |
8 |
36 |
79 |
47 |
0 |
1 |
25 |
Bệnh viện Đại học Y Dược |
320 |
11 |
56 |
151 |
102 |
0 |
0 |
26 |
Trung tâm Thư viện và |
94 |
1 |
24 |
58 |
11 |
0 |
0 |
27 |
Trung tâm Hỗ trợ Sinh viên (không kể Ban Quản lý KTX Mỹ đình) |
62 |
1 |
17 |
22 |
22 |
0 |
0 |
Ban Quản lý KTX Mỹ Đình |
9 |
1 |
2 |
5 |
1 |
0 |
0 |
|
28 |
Trung tâm Kiểm định chất |
18 |
3 |
11 |
4 |
0 |
0 |
2 |
29 |
Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN |
21 |
3 |
13 |
5 |
0 |
1 |
0 |
30 |
Trung tâm Quản lý đô thị |
62 |
1 |
13 |
19 |
29 |
0 |
0 |
31 |
Nhà Xuất bản ĐHQGHN |
56 |
2 |
15 |
30 |
9 |
0 |
0 |
32 |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
6 |
0 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33 |
Ban Quản lý các Dự án |
20 |
2 |
7 |
11 |
0 |
0 |
0 |
34 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng ĐHQGHN tại Hòa Lạc |
42 |
0 |
11 |
21 |
10 |
0 |
0 |
35 |
Ban Quản lý dự án “Phát triển các đại học quốc gia Việt Nam- Tiểu dự án ĐHQGHN” |
19 |
1 |
9 |
7 |
2 |
0 |
0 |
36 |
Cơ quan ĐHQGHN |
176 |
35 |
78 |
38 |
25 |
5 |
9 |
|
Cộng |
5.281 |
1.752 |
2.010 |
1.110 |
409 |
58 |
378 |
Theo chức danh khoa học và trình độ đào tạo
Số liệu thống kê cơ bản về nhân lực ĐHQGHN theo chức danh khoa học và trình độ đào tạo (Tính đến ngày 31/12/2024)
Ban Tổ chức và Thanh tra