1.
|
|
Viện sĩ B.E. Paton
Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Ukraina
|
2.
|
|
GS. Bernd Bilitewski
Viện trưởng Viện Quản lý chất thải và xử lý vùng ô nhiễm, Trường Đại học Kỹ thuật Dresden, Cộng hòa Liên Bang Đức
|
3.
|
|
TS. Daisaku Ikeda
Đại học Soka, Nhật Bản
|
4.
|
|
Ông Kim Woo Choong
Tổng Giám đốc Tập đoàn Daewoo, Hàn Quốc
|
5.
|
|
GS. Motoo Furuta
Đại học Tokyo, Nhật Bản
|
6.
|
|
GS. Robert C.Proudfoot
Đại học Oregon, Hoa Kỳ
|
7.
|
|
GS.TS. V.A. Sadovnichii
Giám đốc Đại học Tổng hợp Quốc gia Matxcơva mang tên Lômônôxốp, Liên bang Nga
|
8.
|
|
GS. William G. Frasure
Giảng viên Trường Đại học Connecticut, Hoa Kỳ
|
9.
|
|
Viện sĩ Y.A.Mitroponski
Viện sĩ Viện Hàn lâm Khoa học Ukraina
|
10.
|
|
GS. Yumio Sakurai
Đại học Tokyo, Nhật Bản
|
11.
|
|
GS. Tom Cannon
Đại học Liverpool, Vương Quốc Anh
|
12.
|
|
GS. Peter Werner
Đại học Kỹ thuật Dresden, Cộng hòa Liên Bang Đức
|
13.
|
|
TS. Susan C.Schwab
Đại học Maryland, Hoa Kỳ
|
14.
|
|
GS. Jean-Louis Vernet
Đại học Toulon Var, Cộng hòa Pháp
|
15.
|
|
GS. Pierre Encrenaz
Đại học Pierre Marie Curie, Cộng hòa Pháp
|
16.
|
|
GS. Nguyễn Quang Riệu
Đại học Sorbonne, Cộng hòa Pháp
|
17.
|
|
GS. Lytvyn Vlodymyr Mykhailovich
Chủ tịch Quốc hội Ucraina
|
18.
|
|
GS. Nikolay Mikhaylovich Kropachev
Giám đốc Đại học Saint Peterburg, Liên bang Nga
|
19.
|
|
GS. Yevgeny Ilyich Zelenev
Đại học Saint Peterburg, Liên bang Nga
|
20.
|
|
GS. Annick Suzer Weiner
Phó Giám đốc Đại học Paris Sud 11, Cộng hòa Pháp
|
21.
|
|
GS. Ngô Bảo Châu
Đại học Chicago, Hoa Kỳ (Giải thưởng Fields năm 2010)
|
22.
|
|
GS. John Anthony Quelch
Hiệu trưởng Trường Kinh doanh quốc tế Châu Âu –Trung Quốc ; Nguyên Phó hiệu trưởng Đại học Kinh doanh Havard, Hoa Kỳ
|
23.
|
|
Ông Nazarbay Nursultan Abishevich
Tổng thống Ca-dắc-stan
|
24.
|
|
GS. Karl Ulrich Rudolph
Đại học Witten, Cộng hòa Liên Bang Đức
|
25.
|
|
GS. Peter Langer
Đại học Rostock, Cộng hòa Liên Bang Đức
|
26.
|
|
GS. Akira Nakamoto
Chủ tịch Công ty Shimadzu, Nhật Bản
|
27.
|
|
Ông Herman Achille Van Rompuy
Chủ tịch Hội đồng Châu Âu
|
28.
|
|
Ông Danilo Astori
Phó Tổng thống Urugoay
|
29.
|
|
GS. Douglas D. Osheroff
Đại học Stanford, Hoa Kỳ (Giải thưởng Nobel 1996 về Vật lý)
|
30.
|
|
GS. Sir Harold W. Kroto
Đại học Bang Florida, Hoa Kỳ (Giải thưởng Nobel 1996 về Hóa học)
|
31.
|
|
GS. Yu Insun
Đại học Quốc gia Seoul, Hàn Quốc
|
32.
|
|
TS. Jonathan Choi
Chủ tịch tập đoàn Sunwah, Hồng Kông; Chủ tịch Tập đoàn Sunwah Media; Chủ tịch tập đoàn Sunwah International Limited, Toronto và Chủ tịch Tập đoàn Sunwah Kingsway Capital Group
|
33.
|
|
GS. Toshihide Maskawa
Đại học Nagoya, Nhật Bản (Giải thưởng Nobel 2008 về Vật lý)
|
34.
|
|
Ông Rikhi Singh Thkral
Giám đốc Công ty TNHH từ thiện In Sewa (Singapore)
|
35.
|
|
GS.TS Odette Lescarret
Nguyên Giám đốc Cơ quan Đại học Pháp ngữ tại châu Á – Thái Bình Dương (AUF)
|
36.
|
|
GS.TS Daniel Weissberg
Nguyên là Chủ tịch Hội đồng chuyên môn Trường ĐH Nimes, nguyên Thành viên Hội đồng các chuyên gia tâm lý học của Trường ĐH Toulouse II, Trường ĐH Montpellier III và Trường ĐH Nimes, nguyên Phụ trách chương trình Thạc sĩ Tâm lý học Phát triển Trẻ em và Thanh thiếu niên của Trường ĐH Toulouse II – le Mirail (Cộng hoà Pháp).
|
37.
|
|
GS.TS Lionel Schwartz
Giáo sư Đại học Paris 13, Ủy viên BCH Hội Toán học Pháp (SMF), đại diện phía Cộng hòa Pháp điều hành Quỹ Khoa học Formath-Vietnam từ năm 2000 - 2010 và là Giám đốc điều hành Quỹ LIA Formath Vietnam kể từ năm 2011.
>>> Xem bản tin
|
38.
|
|
Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Nghị viện Nhật Bản, Thư kí của Thủ tướng Shinzo Abe, Phó Chánh Văn phòng Nội các Nhật Bản.
>>> Xem bản tin
|
39.
|
|
GS. Gilbert De Terssac
Đại học Toulouse Jean-Jaurès, Cộng hoà Pháp
>>> Xem bản tin
|
40.
|
|
GS. Yasuaki Maeda, Đại học Osaka Prefecture, Nhật Bản
>>> Xem bản tin
|
41.
|
|
GS. Phan Mạnh Hưởng - Giảng viên Trường Đại học Nam Florida, Hoa Kỳ, Trưởng ban biên tập chuyên san Vật liệu và Linh kiện tiên tiến thuộc Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN.
>>> Xem bản tin
|