Kính gửi: Các đơn vị đào tạo, ĐHQGHN thông báo kết quả học bổng Vừ A Dính năm học 2018 -2019 đến các đơn vị đào tạo. Căn cứ vào chỉ tiêu của Quỹ học bổng Vừ A Dính năm nay thì ĐHQGHN được xét duyệt là 75 chỉ tiêu. Qua trao đổi với một số đơn vị và cũng trên tinh thần động viên các bạn sinh viên có hoàn cảnh khó khăn cố gắng vươn lên trong học tập, ĐHQGHN khuyến khích các sinh viên nếu chưa đạt học bổng Vừ A Dính (nếu có mong muốn) thì có thể chuẩn bị làm hồ sơ để xét nhận học bổng K-T năm 2018 -2019 này. Danh sách học sinh, sinh viên nhận học bổng Vừ A Dính:
TT | Họ và tên | Dân tộc | Giới tính | Khóa/Lớp | Ngành | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | 1 | Lương Minh Hiếu | Tày | Nam | 12A2 | Chất lượng cao | 2 | Đinh Ngọc Phương Quyên | Hre | Nữ | 11A1 | Hóa học | 3 | Nguyễn Hoàng Anh | Nùng | Nam | 11A2 | Toán học | 4 | Nguyễn Viết Hà Đức | Tày | Nam | 11A1 | Vật lý | 5 | Phạm Cát Linh | Mường | Nam | 10A1 | Toán học | 6 | Trần Thúy Hạnh | Tày | Nữ | QH.2015.T | Quản lý Đất đai | 7 | Hoàng Hưng Đạo | Tày | Nam | QH.2018.T | Công nghệ Sinh học | 8 | Ngô Thị Thảo | Nùng | Nữ | QH.2015.T | Công nghệ Hạt nhân | 9 | Mai Thị Hương | Tày | Nữ | QH.2016.T | Quản lý Đất đai | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | 10 | Phùng Thị Tâm | Mường | Nữ | QH.2018.X | Quản trị Du lịch Dịch vụ và Lữ hành | 11 | Lê Thị Minh Thúy | Tày | Nữ | QH.2015.X | Quan hệ Công chúng | 12 | Cầm Thị Lan Anh | Thái | Nữ | QH.2018.X | Quan hệ Công chúng | 13 | Lâm Thị Lý | Nùng | Nữ | QH.2017.X | Đông phương học | 14 | Hà Văn Trung | Thái | Nam | QH.2017.X | Đông phương học | 15 | Lưu Thị Nhung | Sán Dìu | Nữ | QH.2017.X | Đông phương học | 16 | Nông Thị Vân | Tày | Nữ | QH.2017.X | Đông phương học | 17 | Đặng Thị Nghìn | Dao | Nữ | QH.2018.X | Đông phương học | 18 | Ma Xuân Bộ | Tày | Nam | QH.2017.X | Chính trị học | 19 | Nguyễn Thị Như Quỳnh | Sán Dìu | Nữ | QH.2016.X | Khoa học Quản lý | 20 | Dương Thị Ngọc Hà | Tày | Nữ | QH.2017.X | Khoa học Quản lý CLC | 21 | Tạ Thùy Linh | Tày | Nữ | QH.2016.X | Lưu trữ học | 22 | Hà Vũ Thị Hường | Tày | Nữ | QH.2015.X | Văn học | 23 | Lương Thành Đức | Nùng | Nam | QH.2017.X | Công tác xã hội | 24 | Hà Thị Nga | Vân Kiều | Nữ | QH.2015.X | Báo chí | 25 | Hoàng Thị Kiều Trưng | Tày | Nữ | QH.2016.X | Công tác Xã hội | 26 | Nguyễn Thị Phương Thảo | Tày | Nữ | QH.2015.X | Đông phương học | 27 | Đặng Thị Thủy | Dao | Nữ | QH.2016.X | Đông phương học | 28 | Hoàng Thị Tiên | Tày | Nữ | QH.2015.X | Văn học | 29 | Phạm Văn Thái | Tày | Nam | QH.2018.X | Việt Nam học | 30 | Hoàng Thị Hương Mai | Tày | Nữ | QH.2018.X | Việt Nam học | 31 | Đỗ Hà Ánh Nguyệt | Mường | Nữ | QH.2018.X | Việt Nam học | Trường Đại học Ngoại ngữ | 32 | Hà Thu Hoài | Tày | Nữ | QH.2017.F | Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc | 33 | Đàm Thị Phương | Tày | Nữ | QH.2016.F | Sư phạm Tiếng Anh | 34 | Nông Tố Uyên | Tày | Nữ | QH.2015.F | Sư phạm Tiếng Anh | 35 | Lồ Thị Sáy | Mông | Nữ | QH.2017.F | Sư phạm Tiếng Anh | 36 | Nguyễn Thị Ngọc Dung | Nùng | Nữ | QH.2017.F | Sư phạm Tiếng Anh | 37 | Lâm Thị Nhung | Nùng | Nữ | QH.2015.F | Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc | 38 | Đỗ Minh Thư | Mường | Nữ | QH.2016.F | Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản | 39 | Hoàng Thị Liễu | Tày | Nữ | QH.2017.F | Sư phạm Tiếng Anh | 40 | Bùi Thị Lan Phương | Mường | Nữ | QH.2017.F | Sư phạm Tiếng Anh | 41 | Vy Thị Sâm | Nùng | Nữ | QH.2017.F | Sư phạm Tiếng Anh | Trường Đại học Công nghệ | 42 | Vi Mạnh Hùng | Nùng | Nam | QH.2017.F | Công nghệ Thông tin | Trường Đại học Kinh tế | 43 | Bùi Diệu Linh | Mường | Nữ | QH.2015.E | Tài chính Ngân hàng | 44 | Trương Thị Thanh Thủy | Sán Dìu | Nữ | QH.2016.E | Kế toán | 45 | Hoàng Thị Trang | Tày | Nữ | QH.2015.E | Kế toán | 46 | Lường Hoàng Nga | Nùng | Nữ | QH.2016.E | Kinh tế | 47 | Phùng Thị Hồng Nhi | Tày | Nữ | QH.2015.E | Kinh tế | 48 | Hà Thị Nguyên | Thái | Nữ | QH.2015.E | Tài chính Ngân hàng | 49 | Đặng Văn Hoàng | Dao | Nam | QH.2016.E | Kinh tế Quốc tế | 50 | Hà Phương Quỳnh | Thái | Nữ | QH.2016.E | Quản trị Kinh doanh | Trươờng Đại học Giáo dục | 51 | Nguyễn Cẩm Tú | Mường | Nữ | QH.2015.S | Sư phạm Vật lý | 52 | Nguyễn Diệu Thúy | Mường | Nữ | QH.2016.S | Sư phạm Ngữ Văn | 53 | La Thị Kim Chi | Nùng | Nữ | QH.2016.S | Sư phạm Ngữ Văn | 54 | Trần Huyền Ánh | Mường | Nữ | QH.2018.S | Ngữ văn & Lịch sử | 55 | Nguyễn Đăng Hoàng | Nùng | Nam | QH.2018.S | Toán &Khoa học Tự nhiên | 56 | Lò Thị Thắm | Thái | Nữ | QH.2018.S | Ngữ văn & Lịch sử | 57 | Lê Thị Vân Hà | Tày | Nữ | 10A3 | Khoa học Giáo dục | 58 | Trần Đoàn Thu Hoài | Tày | Nữ | 10A10 | Khoa học Giáo dục | 59 | Sần Đình Tuân | Thái | Nam | 10A5 | Khoa học Giáo dục | Khoa Luật | 60 | Lý Vương Khanh | Tày | Nữ | QH.2018.L | Luật học | 61 | Cung Thị Ánh Tuyết | Nùng | Nữ | QH.2015.L | Luật học | 62 | Bùi Thị Thúy Hoa | Mường | Nữ | QH.2015.L | Luật học | 63 | Đồng Thị Thanh Hoa | Tày | Nữ | QH.2015.L | Luật học | 64 | Nguyễn Kim Minh Châu | Mường | Nữ | QH.2018.L | Luật học | 65 | Thẩm Thư Quỳnh | Ngái | Nữ | QH.2015.L | Luật học | Khoa Y Dược | 66 | Quách Thị Phương | Mường | Nữ | QH.2013.Y | Y Đa khoa | 67 | Trương Minh Khánh | Thổ | Nam | QH.2013.Y | Y Đa khoa | 68 | Nguyễn Thị Thanh Hương | Mường | Nữ | QH.2017.Y | Y Đa khoa | 69 | Nguyễn Thị Mai | Mường | Nữ | QH.2014.Y | Dược học | 70 | Nguyễn Thị Hợp | Mường | Nữ | QH.2013.Y | Y Đa khoa | 71 | Nguyễn Thị Toàn | Mường | Nữ | QH.2014.Y | Y Đa khoa | 72 | Hoàng Văn Toàn | Nùng | Nam | QH.2014.Y | Y Đa khoa | 73 | Cung Thị Thanh Tuyền | Nùng | Nữ | QH.2016.Y | Y Đa khoa | 74 | Lưu Thị Vân | Sán dìu | Nữ | QH.2014.Y | Dược học | 75 | Vi Hồng Cường | Tày | Nam | QH.2016.Y | Y Đa khoa | Trân trọng thông báo! |