1. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Mã trường QHX) TT | Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Phương thức 100 (*) | Phương thức 409 (**) | A01 | C00 | D01 | D04 | D06 | DD2 | D78 | D83 | 1 | Báo chí | QHX01 | 25.75 | 29.90 | 26.40 | 25.75 | | | 27.25 | 26.00 | 32.00 | 2 | Báo chí* (CTĐT CLC) | QHX40 | 23.50 | 28.50 | 25.00 | | | | 25.25 | | 31.00 | 3 | Chính trị học | QHX02 | 21.50 | 26.75 | 24.25 | 23.00 | | | 24.50 | 23.00 | 31.00 | 4 | Công tác xã hội | QHX03 | 23.00 | 27.75 | 24.75 | 22.50 | | | 25.00 | 23.50 | 31.00 | 5 | Đông Nam Á học | QHX04 | 22.00 | | 24.25 | | | | 24.00 | | 31.00 | 6 | Đông phương học | QHX05 | | 29.95 | 26.35 | 26.25 | | | 26.75 | 26.25 | 31.00 | 7 | Hàn Quốc học | QHX26 | 26.85 | 29.95 | 26.70 | | | 25.55 | 27.25 | | 31.00 | 8 | Hán Nôm | QHX06 | | 27.50 | 24.50 | 23.00 | | | 24.00 | 23.00 | 31.00 | 9 | Khoa học quản lý | QHX07 | 25.25 | 29.00 | 25.50 | 24.00 | | | 26.00 | 25.00 | 31.00 | 10 | Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) | QHX41 | 22.00 | 26.75 | 22.90 | | | | 22.80 | | 31.00 | 11 | Lịch sử | QHX08 | | 27.00 | 24.00 | 22.00 | | | 24.00 | 21.00 | 31.00 | 12 | Lưu trữ học | QHX09 | 22.50 | 27.00 | 22.50 | 22.00 | | | 23.50 | 22.00 | 31.00 | 13 | Ngôn ngữ học | QHX10 | | 28.00 | 25.25 | 25.00 | | | 25.25 | 24.50 | 31.00 | 14 | Nhân học | QHX11 | 22.50 | 26.75 | 24.25 | 22.00 | | | 24.00 | 21.00 | 31.00 | 15 | Nhật Bản học | QHX12 | | | 25.75 | | 24.75 | | 26.25 | | 31.00 | 16 | Quan hệ công chúng | QHX13 | | 29.95 | 26.75 | 26.00 | | | 27.50 | 26.00 | 34.50 | 17 | Quản lý thông tin | QHX14 | 25.25 | 29.00 | 25.50 | | | | 25.90 | | 31.00 | 18 | Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) | QHX42 | 23.50 | 26.50 | 24.40 | | | | 23.75 | | 31.00 | 19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | 25.25 | | 25.80 | | | | 26.10 | | 31.00 | 20 | Quản trị khách sạn | QHX16 | 24.75 | | 25.15 | | | | 25.25 | | 31.00 | 21 | Quản trị văn phòng | QHX17 | 24.75 | 29.00 | 25.25 | 25.00 | | | 25.50 | 25.00 | 31.00 | 22 | Quốc tế học | QHX18 | 25.25 | 29.00 | 25.75 | 25.00 | | | 25.75 | 25.25 | 31.00 | 23 | Quốc tế học* (CTĐT CLC) | QHX43 | 22.00 | 27.00 | 24.00 | | | | 24.00 | | 31.00 | 24 | Tâm lý học | QHX19 | 26.50 | 29.00 | 26.25 | 24.25 | | | 26.50 | 24.20 | 35.00 | 25 | Thông tin - Thư viện | QHX20 | 23.50 | 26.50 | 23.50 | | | | 23.75 | | 31.00 | 26 | Tôn giáo học | QHX21 | 22.00 | 25.50 | 22.50 | 20.25 | | | 22.90 | 20.00 | 31.00 | 27 | Triết học | QHX22 | 22.00 | 26.25 | 23.25 | 21.00 | | | 23.25 | 21.00 | 31.00 | 28 | Văn hóa học | QHX27 | | 27.00 | 24.40 | 22.00 | | | 24.50 | 22.00 | 31.00 | 29 | Văn học | QHX23 | | 27.75 | 24.75 | 21.25 | | | 24.50 | 22.00 | 31.00 | 30 | Việt Nam học | QHX24 | | 27.50 | 24.00 | 21.50 | | | 23.50 | 20.25 | 31.00 | 31 | Xã hội học | QHX25 | 23.50 | 27.75 | 24.50 | 23.00 | | | 25.25 | 22.00 | 31.00 | (*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). Thí sinh trúng tuyển các CTĐT chất lượng cao phải đạt điểm ngoại ngữ từ 6.0 trở lên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương. (**) Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Để được xét tuyển, thí sinh phải đăng ký đúng nguyện vọng đã đạt điều kiện xét tuyển theo thông báo của Trường ĐHKHXH&NV. Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40 (điểm chứng chỉ quy đổi nhân hệ số 2) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). 2. Khoa Các khoa học liên ngành (Mã trường QHK) TT | Ngành | Điểm trúng tuyển | 1 | Quản trị thương hiệu | 26.76 | 2 | Quản lý giải trí và sự kiện | 26.00 | 3 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | 23.90 | 4 | Quản trị tài nguyên di sản | 24.78 | 3. Trường Đại học Công nghệ (Mã trường QHI) 3.1. Các chương trình đào tạo chuẩn Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | Ghi chú | CN1 | Công nghệ thông tin | 29.15 | | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22 | | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.25 | | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 27 | | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 22 | | CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 27.5 | | CN17 | Kỹ thuật Robot | 23 | | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 27.5 | | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 23 | | CN4 | Cơ kỹ thuật | 25 | | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22 | | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 23 | | 3.2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển | Ghi chú | CN14 | Hệ thống thông tin | 25 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23 | CN8 | Khoa học máy tính | 27.25 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 23 | 4. Trường Đại học Y Dược (Mã trường QHY) TT | Ngành học | Điểm chuẩn | 1 | Y khoa | 27.3 | 2 | Dược học | 25.7 | 3 | Răng Hàm Mặt | 26.4 | 4 | KT xét nghiệm y học | 25.15 | 5 | KT hình ảnh y học | 24.55 | 6 | Điều dưỡng | 24.25 | 5. Khoa Luật (Mã trường QHL) TT | Ngành học/Mã ngành | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ | 1 | Luật (7380101) | A00 | 24.90 | 24.6500 98 | C00 | 28.25 | 27.7500 98 | D01 | 25.30 | 24.5500 96 | D03 | 24.45 | 24.2000 97 | D78 | 26.22 | 25.9700 99 | D82 | 22.62 | 22.6200 98 | 2 | Luật Chất lượng cao đáp ứng TT23/2014/BGD &ĐT (7380101CLC) | A01 | 24.70 | 8.000 96 | D01 | D07 | D78 | 3 | Luật thương mại quốc tế (7380109) | A00 | 25.70 | 25.2000 96 | A01 | D01 | D78, D82 | 4 | Luật kinh doanh (7380110) | A00 | 25.10 | 24.3500 96 | A01 | D01, D03 | D90, D91 | 6. Trường Quản trị và Kinh doanh (Mã trường QHD) TT | Ngành học | Điểm chuẩn | 1 | Quản trị và An ninh (MAS) | 22.05 | 2 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) | 21.15 | 3 | Marketing và Truyền thông (MAC) | 21 | 4 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) | 20.05 | 7. Trường Đại học Kinh tế (Mã trường QHE) STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) | Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) | Điểm môn Toán | Nguyện vọng trúng tuyển | I | Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý | 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 33.93 | 8.0 | NV1, NV2 | 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 33.18 | 8.6 | NV1, NV2, NV3, NV4 | 3 | 7340301 | Kế toán | 33.07 | 8.0 | NV1, NV2 | II | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | 1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 35.33 | 8.4 | NV1 | 2 | 7310101 | Kinh tế | 33.5 | 7.8 | Từ NV1 đến NV11 | 3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 33.05 | 7.0 | NV1 | 8. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (Mã trường QHT) TT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | 1 | QHT01 | Toán học | A00, A01, D07, D08 | 25,10 | 2 | QHT02 | Toán tin | A00, A01, D07, D08 | 26,05 | 3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin* | A00, A01, D07, D08 | 26,35 | 4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu* | A00, A01, D07, D08 | 26,45 | 5 | QHT03 | Vật lý học | A00, A01, B00, C01 | 24,05 | 6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, C01 | 23,60 | 7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, B00, C01 | 23,50 | 8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | A00, A01, B00, C01 | 26,10 | 9 | QHT06 | Hoá học | A00, B00, D07 | 25,00 | 10 | QHT41 | Hoá học*** | A00, B00, D07 | 21,40 | 11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học** | A00, B00, D07 | 21,60 | 12 | QHT43 | Hoá dược** | A00, B00, D07 | 24,20 | 13 | QHT08 | Sinh học | A00, A02, B00, D08 | 22,85 | 14 | QHT44 | Công nghệ sinh học** | A00, A02, B00, D08 | 20,25 | 15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00, A01, B00, D10 | 20,45 | 16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | A00, A01, B00, D10 | 22,45 | 17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D10 | 23,15 | 18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00, A01, B00, D10 | 24,15 | 19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 21,15 | 20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A00, A01, B00, D07 | 20,00 | 21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | A00, A01, B00, D07 | 24,70 | 22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D07 | 20,00 | 23 | QHT17 | Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 20,00 | 24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | A00, A01, B00, D07 | 20,00 | 25 | QHT18 | Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 20,00 | 26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 23,00 | 27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | A00, A01, B00, D07 | 20,00 |
9. Trường Đại học Việt Nhật (Mã trường VJU)
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Thang điểm | Ghi chú* | 1 | 2 | 3 | 4 | Nhật Bản học | 7310613 | A01 D28 | D01 D06 | D14 D63 | D78 D81 | 21.5 | 30 | Điểm thi môn ngoại ngữ (tiếng Anh/Nhật) trong kì thi THPT đạt từ 6 trở lên hoặc kết quả học tập môn ngoại ngữ từng kỳ đạt từ 7.0 trở lên hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương. | Khoa học và Kĩ thuật máy tính | 7480204 | A00 | A01 D28 | D07 D23 | D08 D33 | 20.6 | 30 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 | A01 D28 | D07 D23 | | 20 | 30 | Nông nghiệp thông minh và bền vững | 7620122 | A00 | B00 | D07 D23 | D08 D33 | 20 | 30 | 10. Trường Quốc tế (Mã trường QHQ) I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) | 1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24,00 | 2 | 7340303 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 22,50 | 3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22,50 | 4 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23,50 | 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) | 24,00 | 6 | 7510306 | Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) | 22,00 | 7 | 7480210 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 20,00 | 8 | 7480209 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 20,00 | 9 | 7520139 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 20,00 | II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) | 1 | 7480111 | Tin học và Kỹ thuật máy tính | 22,50 | III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) | 1 | 7340115 | Marketing (song bằng VNU-HELP) | 23,00 | 2 | 7340108 | Quản lí (song bằng VNU-Keuka) | 21,50 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30 (trong đó điểm môn chính (nếu có) nhân hệ số 2) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD-ĐT. Điều kiện phụ: thí sinh phải đạt điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngoại ngữ (tiếng Anh/Pháp/Nhật) tối thiểu 6 điểm trên thang điểm 10 (trừ đối tượng được miễn thi môn này).
11. Trường Đại Ngoại ngữ (Mã trường QHF) STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | 1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 38.1 | 2 | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 38.46 | 3 | Sư phạm tiếng Đức | 7140235 | 32.98 | 4 | Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 35.27 | 5 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 35.92 | 6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 35.57 | 7 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 31.2 | 8 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 32.99 | 9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 35.32 | 10 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 32.83 | 11 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 34.23 | 12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 34.92 | 13 | | |