Theo đó, có 11 nghiên cứu sinh và 20 thực tập sinh được cấp học bổng lần này. Mỗi suất học bổng trị giá 100 triệu đồng/nghiên cứu sinh và 120 triệu đồng/thực tập sinh, các ứng viên được nhận trước 50% giá trị học bổng. Đây là nguồn hỗ trợ có ý nghĩa và tác động to lớn tạo nên những đột phá trong nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động đào tạo và nghiên cứu khoa học của ĐHQGHN.
Trước đó, ngày 19/11/2021, Giám đốc ĐHQGHN đã ký Quyết định số 3688/QĐ-ĐHQGHN ban hành Quy định về việc hỗ trợ học bổng cho các nghiên cứu sinh và các thực tập sinh sau tiến sỹ ở ĐHQGHN. Thông qua quyết định này, ĐHQGHN sẽ thu hút được nhiều nghiên cứu sinh và tiến sĩ giỏi đến học tập, nghiên cứu. Từ đó, vị thế và tiềm lực khoa học của ĐHQGHN sẽ được gia tăng, đồng thời, ảnh hưởng và xếp hạng của ĐHQGHN trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam và quốc tế cũng sẽ được giữ vững và tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới.
ĐHQGHN là cơ sở giáo dục đại học công lập đầu tiên trong cả nước tiên phong thiết lập và cấp học bổng cho thực tập sinh sau tiến sĩ.
Danh sách ứng viên được cấp học bổng dành cho nghiên cứu sinh có năng lực nghiên cứu xuất sắc
TT | Họvàtên | Đơnvịđàotạo | Chuyênngành | QuyếtđịnhcôngnhậnNCS | Mức kinh phí(đồng) |
1 | NguyễnĐình Khoa | Trường ĐạihọcCông nghệ | Cơ kỹthuật | 25/QĐ-CTSV ngày14/01/2022 | 50,000,000 |
2 | NguyễnTuấnAnh | Trường ĐạihọcKhoahọcTựnhiên | Khoahọcmôi trường | 3613/QĐ-ĐHKHTN ngày30/11/2020 | 50,000,000 |
3 | TrầnThịHà | Trường ĐạihọcKhoahọcTựnhiên | Vậtlýchấtrắn | 2741/QĐ-ĐHKHTN ngày11/09/2020 | 50,000,000 |
4 | Đặng ThịHảiLinh | Trường ĐạihọcKhoahọcTựnhiên | Khoahọcmôi trường | 3358/QĐ-ĐHKHTN ngày28/10/2019 | 50,000,000 |
5 | Phạm ThếAn | Trường ĐạihọcKhoahọcTựnhiên | Vậtlýnhiệt | 3358/QĐ-ĐHKHTN ngày28/10/2019 | 50,000,000 |
6 | NguyễnĐăngCơ | Trường ĐạihọcCông nghệ | Vậtliệuvàlinhkiệnnano | 1200/QĐ-CTSV ngày29/12/2020 | 50,000,000 |
7 | LêMinhThùy | Trường ĐạihọcKhoahọcTựnhiên | Hóahữucơ | 3613/QĐ-ĐHKHTN ngày30/11/2020 | 50,000,000 |
8 | NguyễnThuHằng | Trường ĐạihọcCông nghệ | Kỹthuật điệntử | 25/QĐ-CTSV ngày14/01/2022 | 50,000,000 |
9 | NguyễnThuTrang | Trường ĐạihọcCông nghệ | Kỹthuậtphần mềm | 1200/QĐ-CTSV ngày29/12/2020 | 50,000,000 |
10 | VũNgọcLinh | Trường ĐạihọcCông nghệ | Vậtliệuvàlinhkiện nano | 1200/QĐ-CTSV ngày29/12/2020 | 50,000,000 |
11 | Trịnh Hoàng Dũng | Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học | 3613/QĐ-ĐHQGHN ngày 30/11/2020 | 50,000,000 |
Tổng kinh phí | 550,000,000 |
Danh sách ứng viên được cấp học bổng dành cho thực tập sinh có năng lực nghiên cứu xuất sắc
TT | Họvàtên | Đơnvịđàotạo | Lĩnh vựcnghiêncứu | Thời gianđăngký thựctập sinh | Mức kinh phí(đồng) |
1 | HoàngQuốcAnh | Trường ĐạihọcKhoahọcTựnhiên | Hóamôi trường | 24tháng | 60,000,000 |
2 | MaiThịNga | Trường ĐạihọcKhoahọcTựnhiên | Khoahọcmôi trường | 24tháng | 60,000,000 |
3 | Phạm HồngCông | Trường ĐạihọcCông nghệ | Cơ kỹthuật | 24tháng | 60,000,000 |
4 | LêVănGiang | ViệnTài nguyênvàMôi trường | Môi trường và phát triển bền vững | 12tháng | 60,000,000 |
5 | TrịnhCao Sơn | Viện Visinhvật vàCôngnghệsinh học | Công nghệ sinh học vi sinh vật | 24tháng | 60,000,000 |
6 | VũDuyTùng | Trường ĐạihọcKhoahọcTựnhiên | Hóahọcdầumỏ | 12tháng | 60,000,000 |
7 | ĐỗQuangLộc | Trường ĐạihọcKhoahọcTựnhiên | Vậtlý vôtuyến vàđiện tử | 24tháng | 60,000,000 |
8 | LêĐình Anh | Trường ĐạihọcCông nghệ | Cơhọcchất lỏng | 12tháng | 60,000,000 |
9 | NgôHồng ÁnhThu | Trường ĐạihọcKhoahọcTựnhiên | Hóamôi trường | 24tháng | 60,000,000 |
10 | LươngThịHồngLan | ViệnCông nghệthông tin | Quản lý hệ thống thông tin | 12tháng | 60,000,000 |
11 | PhạmThịThúyVân | Viện Visinhvật vàCôngnghệsinh học | Nghiên cứuvisinhvật | 12tháng | 60,000,000 |
12 | LêThị Huyền | Trường ĐạihọcKhoahọcTựnhiên | Hóahữucơ | 24tháng | 60,000,000 |
13 | LưuMạnh Hà | Trường ĐạihọcCông nghệ | Kỹthuật điệntử | 12tháng | 60,000,000 |
14 | TrầnLêHưng | Trường ĐạihọcCông nghệ | Cơ kỹthuật | 12tháng | 60,000,000 |
15 | TrươngThịThùyDung | Trường ĐạihọcKhoahọcTựnhiên | Cơhọcvật rắn | 12tháng | 60,000,000 |
16 | ĐặngVănLong | Trường ĐạihọcKhoahọcTựnhiên | Hóadầu | 12tháng | 60,000,000 |
17 | NgôAnhTuấn | Trường ĐạihọcKhoahọcTựnhiên | Topođạisố | 12tháng | 60,000,000 |
18 | TạThịHoài | Trường ĐạihọcKhoahọcTựnhiên | Địakỹthuật,địamôi trường | 24tháng | 60,000,000 |
19 | NguyễnVănTuấn | Trường ĐạihọcCông nghệ | Vật lý | 30tháng | 60,000,000 |
20 | NguyễnThịHải | Viện Visinhvật vàCôngnghệsinh học | Vi sinh vật học môi trường | 24tháng | 60,000,000 |
Tổng kinh phí | 1,200,000,000 |