(Ban hành kèm theo Quyết định số 527/QĐ-ĐT ngày 21 tháng 02 năm 2011)
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Về kiến thức
Chương trình đào tạo đại học ngành Sư phạm Ngữ văn nhằm trang bị cho người học:
- Các kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, ngoại ngữ, tin học;
- Các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Ngôn ngữ và Văn học;
- Các kiến thức cơ bản và cập nhật về khoa học giáo dục và sư phạm.
1.2. Về kỹ năng
Chương trình nhằm giúp người học có được:
- Kỹ năng sử dụng một số phương pháp, công nghệ cơ bản, hiện đại để tiến hành các công việc chuyên môn về Ngôn ngữ, Văn học và trong dạy học Ngữ văn;
- Kỹ năng tự học và học tập suốt đời;
- Khả năng tư duy sáng tạo, cách tiếp cận khoa học để giải quyết các vấn đề thực tiễn của ngành học;
- Kỹ năng làm việc theo nhóm và làm việc độc lập;
- Kỹ năng tìm kiếm và tự tạo việc làm.
1.3. Về thái độ
Chương trình đào tạo nhằm hình thành ở người học:
- Phẩm chất chính trị, đạo đức nhà giáo;
- Yêu nghề, nhiệt tình trong công tác;
- Ý thức phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
1.4. Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Sau khi học xong chương trình, người học có thể:
- Làm công tác giảng dạy tại các trường trung học phổ thông, các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề;
- Làm công tác nghiên cứu tại các viện, các trung tâm nghiên cứu;
- Làm việc tại các cơ quan quản lý, các cơ quan báo chí và xuất bản;
- Tiếp tục học lên ở bậc thạc sĩ, tiến sĩ.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 140 tín chỉ, trong đó
- Khối kiến thức chung: 27 tín chỉ
(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)
- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên: 02 tín chỉ
+ Tự chọn: 02/04 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành: 07 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở của ngành: 18 tín chỉ
- Khối kiên thức chuyên ngành: 48 tín chỉ
- Khối kiến thức nghiệp vụ và tốt nghiệp: 38 tín chỉ
2.2. Khung chương trình đào tạo
Số TT | Mã số | Môn học | Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số môn học tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ 9-13) | 27 | |||||
1 | PHI1004 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 | 2 | 21 | 5 | 4 | |
2 | PHI1005 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 | 3 | 32 | 8 | 5 | PHI1004 |
3 | POL1001 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 20 | 8 | 2 | PHI1005 |
4 | HIS1002 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 35 | 7 | 3 | POL1001 |
5 | INT1004 | Tin học cơ sở | 3 | 17 | 28 | ||
6 | Ngoại ngữ A1 | 4 | 16 | 40 | 4 | ||
FLF1105 | Tiếng Anh A1 | ||||||
FLF1205 | Tiếng Nga A1 | ||||||
FLF1305 | Tiếng Pháp A1 | ||||||
FLF1405 | Tiếng Trung A1 | ||||||
7 | Ngoại ngữ A2 | 5 | 20 | 50 | 5 | ||
FLF1106 | Tiếng Anh A2 | FLF1105 | |||||
FLF1206 | Tiếng Nga A2 | FLF1205 | |||||
FLF1306 | Tiếng Pháp A2 | FLF1305 | |||||
FLF1406 | Tiếng Trung A2 | FLF1405 | |||||
8 | Ngoại ngữ B1 | 5 | 20 | 50 | 5 | ||
FLF1107 | Tiếng Anh B1 | FLF1106 | |||||
FLF1207 | Tiếng Nga B1 | FLF1206 | |||||
FLF1307 | Tiếng Pháp B1 | FLF1306 | |||||
FLF1407 | Tiếng Trung B1 | FLF1406 | |||||
9 | PES1001 | Giáo dục thể chất 1 | 2 | 2 | 26 | 2 | |
10 | PES1002 | Giáo dục thể chất 2 | 2 | 2 | 26 | 2 | PES1001 |
11 | CME1001 | Giáo dục quốc phòng-an ninh 1 | 2 | 14 | 12 | 4 | |
12 | CME1002 | Giáo dục quốc phòng-an ninh 2 | 2 | 18 | 12 | CME1001 | |
13 | CME1003 | Giáo dục quốc phòng-an ninh 3 | 3 | 21 | 18 | 6 | |
II | Khối kiến thức toán và KHTN | 2/4 | |||||
14 | MAT1078 | Thống kê cho khoa học xã hội | 2 | 18 | 6 | 6 | |
15 | EVS1001 | Môi trường và phát triển | 2 | 20 | 8 | 2 | |
III | Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành | 7 | |||||
16 | SIN1001 | Hán Nôm cơ sở | 3 | 30 | 12 | 3 | |
17 | LIN1001 | Dẫn luận ngôn ngữ học | 2 | 28 | 2 | ||
18 | LIN1050 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 | 10 | 10 | 10 | |
IV | Khối kiến thức cơ sở của ngành | 18 | |||||
19 | LIT2001 | Hán văn Việt Nam | 2 | 14 | 14 | 2 | SIN1001 |
20 | LIN2017 | Lí thuyết văn bản | 2 | 30 | |||
21 | LIT2014 | Từ vựng học tiếng Việt | 2 | 28 | 2 | LIN1001 | |
22 | LIN2004 | Từ pháp học tiếng Việt | 2 | 30 | LIN2001 | ||
23 | LIN2005 | Cú pháp học tiếng Việt | 2 | 30 | LIN2001 | ||
24 | LIN2008 | Ngữ nghĩa học tiếng Việt | 2 | 30 | |||
25 | LIN2007 | Phong cách học tiếng Việt | 2 | 28 | 2 | LIN1001 | |
26 | LIN2002 | Ngữ âm học tiếng Việt | 2 | 28 | 2 | LIN1001 | |
27 | LIN2009 | Ngữ dụng học tiếng Việt | 2 | 28 | 2 | LIN1001 | |
V | Khối kiến thức chuyên ngành | 48 | |||||
28 | LIT3001 | Nguyên lý lý luận văn học | 2 | 28 | 2 | ||
29 | LIT2015 | Tác phẩm văn học | 2 | 28 | 2 | ||
30 | LIT3002 | Loại thể văn học | 2 | 28 | 2 | ||
31 | LIT3044 | Văn học dân gian Việt Nam | 5 | 60 | 10 | 5 | |
32 | LIT3005 | Văn học Việt Nam từ thế kỷ 10 đến giữa thế kỷ 18 | 3 | 39 | 3 | 3 | |
33 | LIT3006 | Văn học Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ 18 đến nửa đầu thế kỷ 19 | 2 | 24 | 4 | 2 | LIT3005 |
34 | LIT3007 | Văn học Việt Nam nửa cuối thế kỷ 19 | 2 | 26 | 2 | 2 | LIT3006 |
35 | LIT3008 | Văn học Việt Nam từ 1900 đến 1932 | 2 | 28 | 2 | ||
36 | LIT3045 | Văn học Việt Nam từ 1932 đến 1945 | 3 | 42 | 3 | ||
37 | LIT3010 | Văn học Việt Nam từ 1945 đến 1975 | 2 | 26 | 2 | 2 | |
38 | LIT3011 | Văn học Việt Nam từ 1975 đến nay | 2 | 26 | 2 | 2 | |
39 | LIT3012 | Văn học Trung Quốc từ cổ đại đến đời Đường | 2 | 28 | 2 | ||
40 | LIT3013 | Văn học Trung Quốc từ đời Minh Thanh đến hiện đại | 2 | 28 | 2 | LIT3012 | |
41 | LIT3014 | Văn học Đông Nam Á và Đông Bắc Á | 2 | 28 | 2 | ||
42 | LIT3015 | Văn học Hy Lạp - Phục hưng phương Tây | 3 | 42 | 3 | ||
43 | LIT3046 | Văn học Pháp, Anh thế kỷ 18 - thế kỷ 19 | 2 | 28 | 2 | ||
44 | LIT3017 | Văn học Nga thế kỷ 19 | 2 | 20 | 8 | 2 | |
45 | LIT3018 | Văn học Nga thế kỷ 20 | 2 | 24 | 4 | 2 | LIT3017 |
46 | LIT3038 | Văn học Bắc Mỹ - Mỹ Latin | 2 | 28 | 2 | ||
47 | FED3001 | Lí thuyết làm văn trong nhà trường | 2 | 24 | 4 | 2 | |
48 | FED3003 | Dạy học Ngữ văn theo hướng tích hợp | 2 | 20 | 8 | 2 | |
VI | Khối kiến thức nghiệp vụ và tốt nghiệp | 38 | |||||
VI.1 | Kiến thức nghiệp vụ Sư phạm | 32 | |||||
49 | PSE4030 | Đại cương về tâm lý và tâm lý học nhà trường | 4 | 28 | 24 | 8 | |
50 | PSE4031 | Giáo dục học và tổ chức hoạt động giáo dục trong nhà trường. | 4 | 30 | 24 | 6 | PSE4030 |
51 | TMT4030 | Lý luận và Công nghệ dạy học | 4 | 30 | 24 | 6 | PSE4031 |
52 | PHE4001 | Phương pháp nghiên cứu khoa học Giáo dục | 2 | 20 | 8 | 2 | |
53 | PSE4032 | Đo lường và đánh giá trong giáo dục | 3 | 22 | 18 | 5 | PSE4031 |
54 | TMT4031 | Thực hành Kỹ năng cá nhân, xã hội và phẩm chất nghề nghiệp | 3 | 15 | 25 | 5 | PSE4031 |
55 | EDM4001 | Quản lý hành chính Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo | 2 | 20 | 8 | 2 | PSE4031 |
56 | TMT4011 | Chương trình và phương pháp dạy học Ngữ văn | 4 | 20 | 35 | 5 | |
57 | TMT4032 | Thực hành Sư phạm | 2 | 10 | 18 | 2 | PSE4032 |
58 | TMT4005 | Thực tập Sư phạm | 4 | 10 | 45 | 5 | TMT4032 |
VI.2 | Khoá luận hoặc các môn học thay thế | 6 | |||||
59 | FED4060 | Khóa luận tốt nghiệp | 6 | ||||
VI.2.1 | Môn học bắt buộc | 2 | |||||
60 | FED4011 | Ngôn ngữ và văn học | 2 | 33 | 6 | 6 | |
VI.2.2 | Môn học tự chọn | 4/14 | |||||
61 | TMT4044 | Lí luận, công nghệ dạy học hiện đại môn Ngữ văn | 2 | 20 | 8 | 2 | |
62 | TMT4041 | Phương pháp dạy học trong môi trường học tập trực tuyến | 2 | 20 | 8 | 2 | |
63 | TMT4046 | Phương pháp dạy học tác phẩm văn chương theo loại thể | 2 | 20 | 8 | 2 | |
64 | TMT4047 | Dạy đọc hiểu văn bản ở trường THPT | 2 | 20 | 8 | 2 | |
65 | PSE4040 | Tư vấn tâm lý học đường | 2 | 20 | 8 | 2 | |
66 | PSE4041 | Giáo dục thẩm mỹ | 2 | 20 | 8 | 2 | |
67 | PSE4042 | Giao tiếp - ứng xử sư phạm | 2 | 20 | 8 | 2 | |
Tổng cộng | 140 |
>> Tải về bản PDF