VNU Logo

ĐHQGHN có thêm 54 tân giáo sư và phó giáo sư

Ngày 3/11/2025, Hội đồng Giáo sư Nhà nước đã công bố danh sách ứng viên đạt chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2025. Theo đó, ĐHQGHN có nhiều ứng viên đạt chuẩn nhất cả nước với 54 người, bao gồm 08 giáo sư và 46 phó giáo sư.

Các chuyên ngành có ứng viên đạt chuẩn giáo sư, phó giáo sư tại cơ sở giáo dục này gồm: Công nghệ thông tin, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tâm lý học, Y học, Kinh tế…

Xét riêng theo các đơn vị trực thuộc ĐHQGHN, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên có nhiều ứng viên đạt chuẩn nhất với 2 giáo sư, 14 phó giáo sư; Trường ĐH Công nghệ có 1 giáo sư, 11 phó giáo sư…

Như vậy, tính đến nay, ĐHQGHN có 80 giáo sư, 528 phó giáo sư đang công tác hoặc tham gia làm việc tại các cơ sở đào tạo, nghiên cứu thuộc ĐHQGHN.

Năm 2025, Hội đồng Giáo sư Nhà nước vừa họp và thông qua hồ sơ của 900 ứng viên, trong đó có 71 ứng viên giáo sư, 829 ứng viên phó giáo sư. Con số này đã bao gồm cả ứng viên của hai ngành Quân sự và An ninh.

DANH SÁCH ỨNG VIÊN CỦA ĐHQGHN ĐƯỢC CÔNG NHẬN CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ NĂM 2025

STT

Họ và tên

Năm sinh

Giới tính

Ngành/Nơi làm việc

Giáo sư

1

Hoàng Đình Phi

1969

Nam

Kinh tế

Trường Quản trị và Kinh doanh, ĐHQGHN

2

Nguyễn Linh Trung

1973

Nam

Điện tử

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN

3

Bùi Thanh Tùng

1982

Nam

Dược học

Trường ĐH Y Dược, ĐHQGHN

4

Lê Minh Kỳ

1967

Nam

Y học

Trường ĐH Y Dược, ĐHQGHN

5

Nguyễn Thị Thái Lan

1974

Nữ

Tâm lý học

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN

6

Lê Thị Minh Loan

1973

Nữ

Tâm lý học

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN

7

Nguyễn Hoàng Nam

1979

Nam

Vật lý

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

8

Phạm Đức Thắng

1973

Nam

Vật lý

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

Phó Giáo sư

1

Trần Quốc Quân

1990

Nam

Cơ học

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN

2

Tạ Việt Cường

1988

Nam

Công nghệ thông tin

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN

3

Đặng Thanh Hải

1982

Nam

Công nghệ thông tin

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN

4

Phạm Mạnh Linh

1985

Nam

Công nghệ thông tin

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN

5

Lê Việt Cường

1985

Nam

Vật lý

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN

6

Phan Thế Long

1978

Nam

Vật lý

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN

7

Đỗ Quang Lộc

1992

Nam

Vật lý

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN

8

Nguyễn Đăng Phú

1984

Nam

Vật lý

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN

9

Phạm Đức Quang

1984

Nam

Vật lý

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN

10

Bùi Đình Tú

1980

Nam

Vật lý

Trường ĐH Công nghệ, ĐHQGHN

11

Vũ Tiến Dũng

1981

Nam

Công nghệ thông tin

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

12

Phạm Thanh Đồng

1988

Nam

Hóa học

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

13

Đỗ Huy Hoàng

1987

Nam

Hóa học

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

14

Đào Thị Nhung

1983

Nữ

Hóa học

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

15

Nguyễn Minh Việt

1986

Nam

Hóa học

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

16

Nguyễn Kim Cương

1984

Nam

Khoa học Trái đất

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

17

Nguyễn Minh Phương

1986

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

18

Đinh Mai Vân

1985

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

19

Lê Quỳnh Mai

1980

Nữ

Sinh học

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

20

Phạm Bảo Yên

1982

Nữ

Sinh học

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

21

Cao Thị Vi Ba

1969

Nữ

Vật lý

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

22

Nguyễn Ngọc Đỉnh

1980

Nam

Vật lý

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

23

Phạm Văn Thành

1984

Nam

Vật lý

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

24

Nguyễn Công Toản

1981

Nam

Vật lý

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN

25

Trần Thị Lý

1984

Nữ

Y học

Trường ĐH Y Dược, ĐHQGHN

26

Đỗ Anh Tiến

1979

Nam

Y học

Trường ĐH Y Dược, ĐHQGHN

27

Vũ Phương Liên

1982

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường ĐH Giáo dục, ĐHQGHN

28

Nguyễn Thanh Lý

1981

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường ĐH Giáo dục, ĐHQGHN

29

Vũ Minh Trang

1984

Nữ

Hóa học

Trường ĐH Giáo dục, ĐHQGHN

30

Vũ Thị Thanh Nhã

1979

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN

31

Đỗ Thị Bích Thủy

1976

Nữ

Khoa học Giáo dục

Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN

32

Nguyễn Thị Minh Tâm

1982

Nữ

Ngôn ngữ học

Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN

33

Nguyễn Thị Hương Lan

1974

Nữ

Kinh tế

Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN

34

Lê Thị Mai

1989

Nữ

Kinh tế

Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN

35

Nguyễn Văn Phương

1983

Nam

Kinh tế

Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN

36

Nguyễn Đình Tiến

1978

Nam

Kinh tế

Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN

37

Trần Thế Nữ

1980

Nữ

Kinh tế

Trường Quốc tế, ĐHQGHN

38

Bùi Mỹ Trinh

1983

Nữ

Kinh tế

Trường Quốc tế, ĐHQGHN

39

Trần Quang Tuyến

1973

Nam

Kinh tế

Trường Quốc tế, ĐHQGHN

40

Chu Đình Tới

1983

Nam

Sinh học

Trường Quốc tế, ĐHQGHN

41

Nguyễn Bích Thảo

1983

Nữ

Luật học

Trường ĐH Luật, ĐHQGHN

42

Trương Quang Lâm

1986

Nam

Tâm lý học

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN

43

Mai Linh

1990

Nam

Xã hội học

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN

44

Lê Thị Thanh Tâm

1975

Nữ

Văn học

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN

45

Nguyễn Ngọc Minh

1979

Nam

Thể dục thể thao

Trung tâm Giáo dục Thể chất & Thể thao, ĐHQGHN

46

Phạm Đức Anh

1980

Nam

Sử học

Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển, ĐHQGHN


Hương Giang - VNU Media