VNU Logo

Điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2025

Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) thông báo điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2025 vào các ngành/nhóm ngành của 09 trường đại học thành viên và 03 trường/khoa trực thuộc, chi tiết như sau:

1. Trường Đại học Công nghệ(Mã trường QHI)

STT

Mã xét tuyển

Ngành đào tạo

Điểm
trúng tuyển

1

CN1

Công nghệ thông tin

28.19

2

CN2

Kỹ thuật máy tính

27.00

3

CN3

Vật lý kỹ thuật

25.20

4

CN4

Cơ kỹ thuật

26.15

5

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

22.25

6

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

26.73

7

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

23.96

8

CN8

Khoa học máy tính

27.86

9

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

26.63

10

CN10

Công nghệ nông nghiệp

22.00

11

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

27.90

12

CN12

Trí tuệ nhân tạo

27.75

13

CN13

Kỹ thuật năng lượng

24.87

14

CN14

Hệ thống thông tin

26.38

15

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

26.73

16

CN17

Kỹ thuật Robot

26.00

17

CN18

Thiết kế công nghiệp và Đồ họa

24.20

18

CN19

Công nghệ vật liệu

25.60

19

CN20

Khoa học dữ liệu

27.38

20

CN21

Công nghệ sinh học

22.13

Lưu ý:

- Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) của một ngành là như nhau giữa các tổ hợp xét tuyển, được xác định trên cơ sở điểm xét tuyển (theo thang điểm 30) và làm tròn đến hai chữ số thập phân.

- Trường hợp nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn ở cuối danh sách, dẫn đến vượt chỉ tiêu xét, hệ thống xét tuyển sẽ ưu tiên thí sinh có nguyện vọng đăng ký ở thứ tự cao hơn.

2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên(Mã trường QHT)

STT

Mã ngành

Tên ngành

Các mã

Phương thức xét tuyển

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

100|401|415|409|500

25.9

2

QHT02

Toán tin

100|401|415|409|500

25.5

3

QHT03

Vật lý học

100|401|415|409|500

24.65

4

QHT04

Khoa học vật liệu

100|401|415|409|500

24.2

5

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

100|401|415|409|500

23.5

6

QHT06

Hoá học

100|401|415|409|500

23.9

7

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

100|401|415|409|500

23.45

8

QHT08

Sinh học

100|401|415|409|500

20.05

9

QHT09

Công nghệ sinh học

100|401|415|409|500

22.05

10

QHT10

Địa lý tự nhiên

100|401|415|409|500

23.95

11

QHT12

Quản lý đất đai

100|401|415|409|500

22.27

12

QHT13

Khoa học môi trường

100|401|415|409|500

21.25

13

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

100|401|415|409|500

21.55

14

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

100|401|415|409|500

22.8

15

QHT17

Hải dương học

100|401|415|409|500

21.5

16

QHT18

Địa chất học

100|401|415|409|500

22.05

17

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

100|401|415|409|500

22.2

18

QHT43

Hoá dược

100|401|415|409|500

23.7

19

QHT81

Sinh dược học

100|401|415|409|500

20.1

20

QHT82

Môi trường, sức khỏe và an toàn

100|401|415|409|500

21.2

21

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian

100|401|415|409|500

23.5

22

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước

100|401|415|409|500

21.1

23

QHT93

Khoa học dữ liệu

100|401|415|409|500

26

24

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học

100|401|415|409|500

24.57

25

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

100|401|415|409|500

22.9

26

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm

100|401|415|409|500

22.8

27

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin

100|401|415|409|500

25.35

28

QHT99

Công nghệ Bán dẫn

100|401|415|409|500

25.55

3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn(Mã trường QHX)

STT

Mã xét tuyển

Ngành

PHƯƠNG THỨC 100 (Theo thang 30)

PHƯƠNG THỨC 401 (Theo thang 30)

C00

D14

D15

D66

D01

C03

C04

D04

D06

DD2

1

QHX01

Báo chí

28.20

25.2

25.2

25.20

24.7

25.7

25.7

28.20

2

QHX02

Chính trị học

26.86

25.86

25.86

25.86

25.36

25.86

25.86

26.86

3

QHX03

Công tác xã hội

26.99

24.99

24.99

24.99

24.49

24.99

24.99

26.99

4

QHX04

Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng

27.30

25.3

25.3

25.3

24.8

25.3

25.3

27.30

5

QHX05

Đông Nam Á học

23.25

23.25

23.25

21.75

21.75

6

QHX06

Đông phương học

28.00

25

25

25

24.5

25.5

25.5

24.5

28.00

7

QHX07

Hán Nôm

25.76

24.76

24.76

24.76

24.26

24.76

24.76

25.76

25.76

8

QHX08

Hàn Quốc học

27.83

24.83

24.83

24.83

24.33

25.33

25.33

24.33

27.83

9

QHX09

Khoa học quản lý

26.68

24.68

24.68

24.68

24.18

24.68

24.68

26.68

10

QHX10

Lịch sử

27.30

26.3

26.3

26.3

25.8

26.3

26.3

27.30

11

QHX11

Lưu trữ học

26.04

25.04

25.04

25.04

24.54

25.04

25.04

26.04

12

QHX12

Ngôn ngữ học

26.75

25.75

25.75

25.75

25.25

25.75

25.75

26.75

13

QHX13

Nhân học

25.80

24.8

24.8

24.8

24.3

24.8

24.8

25.80

14

QHX14

Nhật Bản học

21.75

21.75

21.75

15

QHX15

Quan hệ công chúng

28.95

25.95

25.95

25.95

25.45

26.45

26.45

28.95

16

QHX16

Quản lý thông tin

26.99

24.99

24.99

24.99

24.49

24.99

24.99

26.99

17

QHX17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27.87

24.87

24.87

24.87

24.37

25.37

25.37

27.87

18

QHX18

Quản trị khách sạn

27.49

24.49

24.49

24.49

23.99

24.99

24.99

27.49

19

QHX19

Quản trị văn phòng

27.43

25.43

25.43

25.43

24.93

25.43

25.43

27.43

20

QHX20

Quốc tế học

26.50

23.5

23.5

23.5

23

24

24

26.50

21

QHX21

Tâm lý học

29.00

26

26

26

25.5

26.5

26.5

29.00

22

QHX22

Thông tin - Thư viện

25.41

24.41

24.41

24.41

23.91

24.41

24.41

25.41

23

QHX23

Tôn giáo học

25.00

24

24

24

23.5

24

24

25.00

24

QHX24

Triết học

25.89

24.89

24.89

24.89

24.39

24.89

24.89

25.89

25

QHX25

Văn hóa học

27.22

25.22

25.22

25.22

24.72

25.22

25.22

27.22

26

QHX26

Văn học

27.50

25.5

25.5

25.5

25

25.5

25.5

27.50

27

QHX27

Việt Nam học

26.62

24.62

24.62

24.62

24.12

24.62

24.62

26.62

28

QHX28

Xã hội học

27.00

25

25

25

24.5

25

25

27.00

Ghi chú:

Tổ hợp gốc C00

Tổ hợp gốc D01

4. Trường Đại học Ngoại ngữ(Mã trường QHF)

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Nguyện vọng trúng tuyển (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúngtuyển)

1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

30.00

NV1

2

Sư phạm tiếng Trung

7140234

30.00

NV1

3

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

28.10

NV1, NV2, NV3

4

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

27.81

NV1

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

26.85

NV1, NV2

6

Ngôn ngữ Nga

7220202

22.60

NV1 đến NV14

7

Ngôn ngữ Pháp

7220203

23.47

NV1, NV2, NV3

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

27.03

NV1

9

Ngôn ngữ Đức

7220205

24.56

NV1

10

Ngôn ngữ Nhật

7220209

23.93

NV1, NV2

11

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

24.69

NV1

12

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

21.88

NV1, NV2

13

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

7220212QTD

24.58

NV1 đến NV5

14

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

7220101

22.56

NV1

15

Kinh tế – Tài chính

7903124

15.06

NV1 đến NV19

Lưu ý:

Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm thưởng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

5. Trường Đại học Kinh tế(Mã trường QHE)

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Các mã phương thức xét tuyển (PTXT)

Tiêu chí phụ

Điểm môn Toán

Thứ tự nguyện vọng

1

7340101

Quản trị kinh doanh

24.93

100|402| 410

8.00

NV1 đến NV5

2

7340201

Tài chính - Ngân hàng

24.25

100|402| 410

8.00

NV1 đến NV5

3

7340301

Kế toán

24.20

100|402| 410

7.25

NV1

4

7310106

Kinh tế quốc tế

25.72

100|402| 410

6.25

NV1 đến NV10

5

7310101

Kinh tế

24.30

100|402| 410

7.25

NV1, NV2

6

7310105

Kinh tế phát triển

24.20

100|402| 410

6.00

NV1

6. Trường Đại học Giáo dục(Mã trường QHS)

STT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Điểm trúng tuyển

1

QHS01

Sư phạm Toán học

45

28.57

2

QHS02

Sư phạm Vật lí

20

28.00

3

QHS03

Sư phạm Hoá học

20

27.74

4

QHS04

Sư phạm Sinh học

20

25.37

5

QHS05

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

70

25.58

6

QHS06

Sư phạm Ngữ văn

100

28.45

7

QHS07

Sư phạm Lịch sử

20

28.99

8

QHS08

Sư phạm Lịch sử – Địa lí

70

29.84

9

QHS09

Giáo dục Mầm non

140

27.80

10

QHS10

Giáo dục Tiểu học

100

28.60

11

QHS11

Khoa học Giáo dục & Khác (6 ngành)

950

25.57

7. Trường Đại học Y Dược(Mã trường QHY)

STT

Tên ngành/CTĐT

Mã ngành

Các PTXT

Điểm chuẩn

Tổ hợp gốc

1

Y khoa

7720101

100|401|409|500|501|502

27.43

B00

2

Dược học

7720201

100|401|409|500|501|502

23.09

A00

3

Răng hàm mặt

7720501

100|401|409|500|501|502

26.99

B00

4

Kĩ thuật xét nghiệm y học

7720601

100|401|409|500|501|502

21.75

B00

5

Kĩ thuật hình ảnh y học

7720602

100|401|409|500|501|502

20.35

B00

6

Điều dưỡng

7720301

100|401|409|500|501|502

19.00

B00

8. Trường Đại học Việt Nhật(Mã trường VJU)

Mã trường

Mã xét tuyển

Chương trình đào tạo

Điểm chuẩn (theo thang điểm 30)

VJU

VJU1

Nhật Bản học

22

VJU

VJU2

Khoa học và kỹ thuật máy tính

20.75

VJU

VJU3

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản

20.5

VJU

VJU4

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

20

VJU

VJU5

Nông nghiệp thông minh và bền vững

20

VJU

VJU6

Kỹ thuật xây dựng

20

VJU

VJU7

Đổi mới và phát triển toàn cầu

20.5

VJU

VJU8

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn

21

VJU

VJU8

Điều khiển thông minh và tự động hóa

20

9. Trường Đại học Luật(Mã trường QHL)

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Luật

7380101

24.20

2

Luật chất lượng cao

7380101CLC

24.20

3

Luật Thương mại quốc tế

7380109

24.00

4

Luật Kinh doanh

7380110

23.72

10. Trường Quốc tế(Mã trường QHQ)

TT

Mã xét tuyển

Ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển

1

QHQ01

Kinh doanh quốc tế

22

2

QHQ02

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

20

3

QHQ03

Hệ thống thông tin quản lý

19.5

4

QHQ04

Tin học và Kỹ thuật máy tính

19.5

5

QHQ05

Phân tích dữ liệu kinh doanh

20

6

QHQ06

Marketing (song bằng VNU-HELP)*

19.5

7

QHQ07

Quản lý (song bằng VNU-Keuka)**

19

8

QHQ08

Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư)

19.5

9

QHQ09

Ngôn ngữ Anh

21

10

QHQ10

Công nghệ thông tin ứng dụng

19.5

11

QHQ11

Công nghệ tài chính và kinh doanh số

19.5

12

QHQ12

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

19.5

13

QHQ13

Kinh doanh số

21

14

QHQ14

Truyền thông số

22

Ghi chú:

* Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển ngành Marketing cần có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 hoặc tương đương để được công nhận là sinh viên chính thức.

** Thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển ngành Quản lý cần đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương để được công nhận là sinh viên chính thức.

11. Trường Quản trị và Kinh doanh(Mã trường QHD)

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET)

7900101

19.5

Quản trị và An ninh (MAS)

7900189

19

Quản trị An ninh phi truyền thống (BNS)

7340401

19

Marketing và Truyền thông (MAC)

7900102

21.5

Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT)

7900103

20.5

Quản trị dịch vụ khách hàng và chăm sóc sức khỏe (HAS)

7340101

19

Thí sinh trúng tuyển khi đạt mức điểm trúng tuyển, có kết quả sơ tuyển Đạt và đã đặt nguyện vọng vào Trường Quản trị và Kinh doanh.

12. Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật(Mã trường QHK)

TT

Mã ngành

Tên ngành/CTĐT

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp gốc

1

72101a1

Nghệ thuật thị giác

H01

1.1

72101a1A

Nhiếp ảnh nghệ thuật

22,43

H01

1.2

72101a1B

Nghệ thuật tạo hình đương đại

23.98

H01

2

7210407

Thiết kế sáng tạo

H01

2.1

7210407A

Thời trang và sáng tạo

22.95

H01

2.2

7210407B

Thiết kế nội thất bền vững

22.98

H01

2.3

7210407C

Đồ họa công nghệ số

24.41

H01

3

7320106

Công nghệ truyền thông

25.00

A00

4

7349001

Quản trị thương hiệu

24.00

D01

5

7349002

Quản lý giải trí và sự kiện

24.10

D01

6

7580101A

Kiến trúc và Thiết kế cảnh quan

22.56

V00

7

7900204

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

23.10

A00

8

7900205

Quản trị tài nguyên di sản

26.38

C00

VNU Media