STT
|
Tên tác giả, Tên công trình, Nhà xuất bản, Năm xuất bản
|
1.
|
Đinh Văn Đức, Ngữ pháp tiếng Việt (từ loại, viết bổ sung). NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2001.
|
2.
|
Đinh Xuân Lâm - Bùi Đình Phong, Hồ Chí Minh: Văn hóa và Đổi mới, NXB. Lao Động, Hà Nội, 1998.
|
3.
|
Đỗ Quang Hưng, Bước đầu tìm hiểu về mối quan hệ giữa nhà nước và giáo hội, NXB. Tôn giáo, Hà Nội, 2007.
|
4.
|
Đỗ Thu Hà, Tagore - Văn và người. NXB. Văn hoá - Thông tin, Hà Nội, 2005.
|
5.
|
Đoàn Thiện Thuật, Chữ Quốc ngữ thế kỷ XVIII, NXB. Giáo dục, Hà Nội, 2007.
|
6.
|
Đoàn Thiện Thuật, Tay-Nung Language in the North Vietnam. Tokyo University of Foreign Studies Press, Japan 1996.
|
7.
|
Hà Minh Đức, Khảo luận văn chương, NXB. Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1997
|
8.
|
Hán Văn Khẩn, Xóm Rền – Một di tích khảo cổ đặc biệt quan trọng của thời đại đồ đồng Việt Nam, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2009.
|
9.
|
Hoàng Anh Tuấn, Silk for Silver: Dutch – Vietnamese Relations, 1637-1700, Leiden-Boston, 2007.
|
10.
|
Hoàng Lương, Lễ hội truyền thống của các dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam. NXB. Văn hoá Dân tộc, Hà Nội, 2002.
|
11.
|
Hoàng Văn Vân, Nghiên cứu dịch thuật, NXB. Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2005.
|
12.
|
Hoàng Văn Vân, Ngữ pháp kinh nghiệm của cú tiếng Việt: mô tả theo quan điểm chức năng - hệ thống, NXB. Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2002.
|
13.
|
Lâm Thị Mỹ Dung, Thời đại đồ đồng. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.
|
14.
|
Lê Chí Quế, Văn hóa dân gian - khảo sát và nghiên cứu, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2001.
|
15.
|
Lê Đình Lương, Nguyên lý kỹ thuật di truyền, NXB. Khoa học Kỹ thuật, 2001
|
16.
|
Lê Mậu Hãn (Chủ biên), Lịch sử Quốc hội Việt Nam (1946 - 1961). NXB. Chính trị Quốc gia, 1994.
|
17.
|
Lê Mậu Hãn, Sức mạnh dân tộc của cách mạng Việt Nam dưới ánh sáng tư tưởng Hồ Chí Minh,. NXB. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2003.
|
18.
|
Lê Quang Thiêm, Khái niệm văn hoá văn minh và văn hoá truyền thống Hàn. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
|
19.
|
Lê Quang Thiêm, Lịch sử từ vựng tiếng Việt thời kì 1858 - 1945 Lê Quang Thiêm, Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004. . Nxb Khoa học Xã hội, 2003.
|
20.
|
Lê Thị Quý, Vấn đề ngăn chặn nạn buôn bán phụ nữ và trẻ em ở Việt Nam. Viện Nghiên cứu Thanh niên. NXB. Lao động - Xã hội, 2000.
|
21.
|
Lê Văn Cảm, Hoàn thiện pháp luật hình sự Việt Nam trong giai đoạn xây dựng Nhà nước pháp quyền, NXB. Công an Nhân dân, Hà Nội, 1999.
|
22.
|
Lê Văn Khoa, Sinh thái và môi trường đất, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.
|
23.
|
Lý Hoài Thu, Thơ Xuân Diệu trước cách mạng tháng Tám 1945 (Thơ thơ và Gửi hương cho gió). NXB. Giáo dục, 1997.
|
24.
|
Mai Ngọc Chừ, Cộng đồng Malay: Những vấn đề ngôn ngữ. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.
|
25.
|
Mai Trọng Nhuận, Địa hóa môi trường, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.
|
26.
|
Nguyễn Bá Diến (chủ biên), Chính sách, pháp luật biển của Việt Nam và chiến lược phát triển bền vững, NXB. Tư Pháp, Hanoi, 2006.
|
27.
|
Nguyễn Bá Thành, Tư duy thơ và tư duy thơ Việt Nam hiện đại. NXB. Văn học, 1995.
|
28.
|
Nguyễn Đăng Dung, Sự hạn chế của quyền lực nhà nước, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2005.
|
29.
|
Nguyễn Đình Đức, The Spherofibre Composite with Space Structure, USSR Publishers, Moscow, 2000.
|
30.
|
Nguyễn Đức Huệ, Các phương pháp phân tích hữu cơ, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
|
31.
|
Nguyễn Hải Kế, Một làng Việt cổ truyền ở đồng bằng Bắc Bộ. NXB. Khoa học Xã hội, 1996.
|
32.
|
Nguyễn Hòa, Phân tích diễn ngôn phê phán: lý luận và phương pháp, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2006.
|
33.
|
Nguyễn Hòa, Phân tích diễn ngôn: một số vấn đề lý luận và phương pháp, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2002.
|
34.
|
Nguyen Hoang Luong and J.J.M. Franse, Magnetic properties of Rare-Earth - Cu2 Compounds, in: Handbook on Magnetic Materials, K.H.J. Buschow ed., Elsevier Science, 1995, Vol. 8.
|
35.
|
Nguyễn Hồng Sơn (chủ biên), Điều tiết sự di chuyển của dòng vốn tư nhân giá tiếp nước ngoài ở một số nước đang phát triển, NXB. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2005.
|
36.
|
Nguyễn Hữu Công, Các phương pháp song song dạng Runge-Kutta-Nyström, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.
|
37.
|
Nguyễn Hữu Dư, Điều khiển tối ưu các hệ tất định và ngẫu nhiên, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.
|
38.
|
Nguyen Huu Duc, Giant magnetostriction in lanthanide - transition metal thin films, in: Handbook on the Physics and Chemistry of Rare Earths, K.A. Gschneirdner, Jr., L. Eyring and G.H. Lander eds., 2001, Vol. 32.
|
39.
|
Nguyen Huu Duc, Intersublattice exchange coupling in the lanthanide – transition metal intermetallics, in: Handbook on the Physics and Chemistry of Rare Earths, K.A. Gschneirdner, Jr. and L. Eyring eds., Elsevier Science, 1997, Vol. 24.
|
40.
|
Nguyễn Hữu Đức, Vật liệu từ cấu trúc nanô và Điện tử học spin, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.
|
41.
|
Nguyễn Kim Sơn, Một số vấn đề Nho giáo Việt Nam. NXB. Chính trị Quốc gia, 1998.
|
42.
|
Nguyễn Mộng Hùng, Công nghệ Tế bào phôi động vật, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.
|
43.
|
Nguyễn Nghĩa Thìn, Taxonomy of Euphorbiaceae in Vietnam, NXB. Đại học quốc gia Hà nội, 2007.
|
44.
|
Nguyễn Phú Thùy, Vật lý và công nghệ điện tử – tin học – viễn thông, NXB. Bưu điện, 2001.
|
45.
|
Nguyễn Quang Hưng, Der Katholizismus in Vietnam 1954-1975, Verlag Logos, Berlin, 2004.
|
46.
|
Nguyễn Quang Ngọc (chủ biên), Địa chí Cổ Loa, NXB. Hà Nội, 2007.
|
47.
|
Nguyễn Quang Ngọc (chủ biên), Địa chí Nam Định, NXB. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2005.
|
48.
|
Nguyễn Quang Ngọc, Về một số làng buôn ở đồng bằng Bắc Bộ thế kỉ XVII-XIX. Hội Sử học Việt Nam, 1993.
|
49.
|
Nguyễn Quang, Giao tiếp phi ngôn từ qua các nền văn hóa, NXB. KHXH, Hà Nội, 2008.
|
50.
|
Nguyễn Quý Thanh, Kids and Electronnic games – An Expoloratory Study in Vietnam. Kids on-line, Edited by Kavitha Shetty, AMIC 2001.
|
51.
|
Nguyễn Tài Cẩn, Một số chứng tích về ngôn ngữ, văn tự và văn hoá. NXB. Đại học Quốc gia, 2001.
|
52.
|
Nguyễn Tài Cẩn, Tư liệu Truyện Kiều: Từ bản Duy Minh Thị đến bản Kiều Oánh Mậu. Trung tâm Nghiên cứu Quốc học. NXB. Văn học, 2004.
|
53.
|
Nguyễn Thị Việt Thanh, Hệ thống liên kết lời nói tiếng Việt. NXB. Giáo dục, 1999.
|
54.
|
Nguyễn Thiện Giáp, La Lingua Vietnamita. Manuael di Lingua Vietnamita, per principanti; ISTITUTO Universitario Oriental, Napoli, 1997.
|
55.
|
Nguyễn Thiện Giáp, Lược sử Việt ngữ học. NXB. Giáo dục, Hà Nội, 2005.
|
56.
|
Nguyễn Thiện Giáp, Phương pháp và phương pháp luận nghiên cứu ngôn ngữ, NXB. Giáo dục, Hà Nội, 2009.
|
57.
|
Nguyễn Thừa Hỷ, Thăng Long-Hà Nội thế kỉ XVII, XVIII, XIX. Hội Sử học Việt Nam, 1993.
|
58.
|
Nguyễn Đức Chính, Kiểm định chất lượng trong giáo dục đại học, NXB. Đại học Quốc gia, 2002
|
59.
|
Nguyễn Phương Nga, Patrick Clancy, Heather Eggins, Gaele Goastellec, Sarah Guri-Rosen blit, and Teshome Yizengaw Alemneh, “Comparative Perspectives on Access and Equityz” in Higher Education in the New Century: Global Challenges and Innovative Ideas, Philip G. Altbach and Patti McGill Peterson eds, Sense Publishers, 2007.
|
60.
|
Nguyễn Văn Chính, Social Change in Rural Vietnam: Children’s Work and Seasonal Migration in Northern Vietnam. Australian National University (ANU), Canberra, 1997.
|
61.
|
Nguyễn Văn Hùng, Lý thuyết chất rắn, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.
|
62.
|
Nguyễn Văn Khánh, Việt Nam 1919 – 1930: Thời kì tìm tòi và định hướng. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2007.
|
63.
|
Nguyễn Văn Khánh, Việt Nam Quốc dân đảng trong lịch sử cách mạng Việt Nam.. NXB. Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2005
|
64.
|
Nguyễn Văn Kim, Nhật Bản với châu Á - Những mối liên hệ lịch sử và chuyển biến kinh tế-xã hội. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2003.
|
65.
|
Nguyễn Văn Mậu, Lý thuyết toán tử và phương trình tích phân kỳ dị, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.
|
66.
|
Nguyễn Vũ Hảo, Quan niệm về con người trong triết học ngôn ngữ của Wittgenstein - Những nền tảng nhân học cho giáo dục và hiểu liên văn hoá, NXB. Kovac, Hamburg, 2002.
|
67.
|
Phạm Duy Nghĩa, Pháp luật Việt Nam vì một nền kinh tế phát triển bền vững và toàn cầu hóa,(Song ngữ Việt-Nhật), NXB. Chính trị quốc gia, 2003.
|
68.
|
Phạm Duy Nghiã, Vietnamese Business Law in Transition, The “The Gioi” Publishers, Hanoi, 2002.
|
69.
|
Phạm Hồng Tung, Die Politisierung der Massen in Vietnam, 1925-1939, (The Politicization of the Masses in Vietnam, 1925-1939), Logos Verlag, Berlin, 2002.
|
70.
|
Phạm Hồng Tung, Lịch sử cuộc vận động vì các quyền dân sinh, dân chủ ở Việt Nam (1936-1939), NXB. Chính trị Quốc Gia, Hà Nội, 2008.
|
71.
|
Phạm Kỳ Anh, Phương pháp số trong lý thuyết điều khiển tối ưu, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.
|
72.
|
Phạm Quang Minh, International and Vietnamese Studies – an Approach, The Gioi Publishers, Hanoi, 2007.
|
73.
|
Phạm Quang Minh, Zwischen Theorie und Praxis: Agrapolitik in Vietnam seit 1945. Berlin, Logos 2003.
|
74.
|
Phạm Văn Khoái, Khổng phu tử và Luận ngữ, NXB. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2004.
|
75.
|
Phạm Xanh, Ho Chi Minh: The Nation and the Times 1911-1946. The gioi Publishers. 2005.
|
76.
|
Phan Cự Đệ (chủ biên), Văn học Việt Nam thế kỷ XX, NXB. Giáo dục, Hà Nội, 2005.
|
77.
|
Phan Cự Đệ, Tiểu thuyết Việt Nam hiện đại, (hai tập), NXB. Giáo dục, Hà Nội, 2000.
|
78.
|
Phan Đại Doãn, Làng xã Việt Nam – một số vấn đề kinh tế, văn hóa, xã hội, NXB. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2008.
|
79.
|
Phan Hải Linh, Lịch sử Trang viên Nhật Bản (thế kỉ VIII-XVI), NXB. Thế giới, 2003.
|
80.
|
Phan Hữu Dật (chủ biên), Phương sách dùng người của ông cha ta trong lịch sử, NXB. Chính trị Quốc gia, 1994.
|
81.
|
Phan Huy Lê, Tìm về cội nguồn, NXB. Thế giới, 1994.
|
82.
|
Phan Phương Thảo, Chính sách quân điền năm 1839 ở Bình Định qua tư liệu địa bạ. NXB. Thế giới, Hà Nội, 2004.
|
83.
|
Phan Tuấn Nghĩa, Enzyme và ứng dụng, NXB. Giáo dục, 2006
|
84.
|
Phùng Xuân Nhạ, Công ty xuyên quốc gia: Khái niệm, đặc trưng và những biểu hiện mới, NXB. Khoa học Xã hội, Hà Nội, 2003.
|
85.
|
Tôn Tích Ái, Địa từ và thăm dò từ, NXB. Đại học quốc gia Hà nội, 2006.
|
86.
|
Tống Duy Thanh (Chủ biên), Các đơn vị địa tầng của Việt Nam (Stratigraphic Units of Viet Nam), NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.
|
87.
|
Trần Hữu Luyến, Cơ sở tâm lý học dạy học ngoại ngữ, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.
|
88.
|
Trần Khánh Thành, Thi pháp thơ Huy Cận, NXB. Văn học, Hà Nội, 2002.
|
89.
|
Trần Nghi (chủ biên), Di sản thiên nhiên thế giới: Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng Quảng Bình, Việt Nam, Nhà xuất bản Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, 2003.
|
90.
|
Trần Ngọc Vương, Văn học Việt Nam dòng riêng giữa nguồn chung. NXB. Giáo dục 1997; 1998. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999 .
|
91.
|
Trần Nho Thìn, Văn học trung đại Việt Nam dưới góc nhìn văn hóa, NXB. Giáo dục, Hà Nội, 2007.
|
92.
|
Trần Quốc Vượng, Văn hóa Việt Nam - tìm tòi và suy ngẫm, NXB. Văn hóa Dân tộc, Hà Nội, 2000.
|
93.
|
Trần Tân Tiến, Đối lưu khí quyển, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.
|
94.
|
Trần Trí Dõi, Chính sách ngôn ngữ văn hoá dân tộc ở Việt Nam. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.
|
95.
|
Trần Trí Dõi, Nghiên cứu ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.
|
96.
|
Trịnh Thị Hoa Mai, Kinh tế tư nhân Việt Nam trong tiển trình hội nhập, NXB. Thế giới, Hà Nội, 2005.
|
97.
|
Vũ Dương Ninh, Phong trào cải cách ở một số nước Đông Á giữa thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX”, NXB.. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.
|
98.
|
Vũ Minh Giang (chủ biên), Lược sử vùng đất Nam bộ, NXB. Thế giới, Hà Nội, 2007
|
99.
|
Vũ Minh Giang (chủ biên), Những đặc trưng cơ bản của bộ máy quản lý đất nước và hệ thống chính trị nước ta trước thời kỳ Đổi mới, NXB. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2008.
|
100.
|
Vũ Minh Giang, Lịch sử Việt Nam - Truyền thống và hiện đại, NXB. Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, 2009.
|
101.
|
Vũ Thị Phụng, Văn bản quản lí nhà nước thời Nguyễn. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2005.
|
102.
|
Vũ Trung Tạng, Các hệ sinh thái cửa sông Việt Nam, NXB. Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 1994./.
|
|