VNU Logo

Số liệu thống kê cơ bản về nhân lực ĐHQGHN theo chức danh khoa học và trình độ đào tạo (Tính đến ngày 31/12/2024)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Tổng số

Chia theo trình độ đào tạo

Chức danh khoa học

Tiến sĩ
khoa học/ tiến sĩ

Thạc sĩ

Đại học

Khác

Giáo sư

Phó Giáo sư

1

Trường Đại học Khoa học
Tự nhiên

677

398

185

74

20

15

133

2

Trường Đại học Khoa học
Xã hội và Nhân văn

504

274

160

52

18

4

59

3

Trường Đại học Ngoại ngữ

777

164

453

134

26

3

9

4

Trường Đại học Công nghệ

326

149

99

75

3

5

34

5

Trường Đại học Kinh tế

302

153

103

29

17

0

24

6

Trường Đại học Giáo dục
(không kể trường THPT Khoa học Giáo dục)

177

93

52

30

2

5

22

Trường THPT Khoa học
Giáo dục

105

1

73

28

3

0

0

7

Trường Đại học Việt Nhật

82

37

29

15

1

2

6

8

Trường Đại học Y Dược

273

77

134

48

14

4

22

9

Trường Đại học Luật

130

75

44

11

0

6

23

10

Trường Quốc tế

208

75

94

30

9

1

9

11

Trường Quản trị và Kinh doanh

120

47

47

14

12

2

8

12

Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật

140

62

66

11

1

1

5

13

Khoa Quốc tế Pháp ngữ

37

9

18

10

0

0

0

14

Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh

49

1

33

5

10

0

0

14

Trung tâm Giáo dục Thể chất và Thể thao

44

6

25

9

4

0

0

16

Viện Công nghệ Thông tin

25

6

7

11

1

1

1

17

Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển

27

12

12

2

1

1

1

18

Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học

50

10

18

15

7

0

1

19

Viện Trần Nhân Tông

65

20

21

24

0

2

5

20

Viện Tài nguyên và Môi trường

36

7

13

16

0

0

2

21

Viện Đảm bảo chất lượng giáo dục

19

4

13

2

0

0

1

22

Trung tâm Chuyển giao tri thức và Hỗ trợ khởi nghiệp

18

1

7

8

2

0

1

23

Trung tâm Dự báo và Phát triển nguồn nhân lực

15

2

6

7

0

0

0

24

Bệnh viện ĐHQGHN

170

8

36

79

47

0

1

25

Bệnh viện Đại học Y Dược

320

11

56

151

102

0

0

26

Trung tâm Thư viện và
Tri thức số

94

1

24

58

11

0

0

27

Trung tâm Hỗ trợ Sinh viên (không kể Ban Quản lý KTX Mỹ đình)

62

1

17

22

22

0

0

Ban Quản lý KTX Mỹ Đình

9

1

2

5

1

0

0

28

Trung tâm Kiểm định chất
lượng giáo dục

18

3

11

4

0

0

2

29

Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN

21

3

13

5

0

1

0

30

Trung tâm Quản lý đô thị
đại học

62

1

13

19

29

0

0

31

Nhà Xuất bản ĐHQGHN

56

2

15

30

9

0

0

32

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN

6

0

6

0

0

0

0

33

Ban Quản lý các Dự án

20

2

7

11

0

0

0

34

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng ĐHQGHN tại Hòa Lạc

42

0

11

21

10

0

0

35

Ban Quản lý dự án “Phát triển các đại học quốc gia Việt Nam- Tiểu dự án ĐHQGHN”

19

1

9

7

2

0

0

36

Cơ quan ĐHQGHN

176

35

78

38

25

5

9

 

Cộng

5.281

1.752

2.010

1.110

409

58

378


Ban Tổ chức và Thanh tra