(Kèm theo Quyết định số 3230/QĐ-ĐT ngày 01/11/2011 của Giám đốc ĐHQGHN)
STT | Ngành/Chuyên ngành đào tạo | Số đủ điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Số trúng tuyển | Ghi chú |
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN | |||||
1 | Báo chí | 27 | 11.0 | 27 | |
Báo chí học | 27 | 11.0 | 27 | ||
2 | Chính trị học | 18 | 18 | ||
Chính trị học | 6 | 10.0 | 6 | ||
Hồ Chí Minh học | 12 | 11.0 | 12 | ||
3 | Du lịch | 25 | 10.5 | 25 | |
Du lịch học | 25 | 10.5 | 25 | ||
4 | Đông phương học | 6 | 12.5 | 6 | |
Châu Á học | 6 | 12.5 | 6 | ||
5 | Lịch sử | 36 | 30 | ||
Khảo cổ học | 2 | 12.0 | 2 | ||
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 32 | 12.0 | 26 | ||
Lịch sử thế giới | 1 | 13.5 | 1 | ||
Dân tộc học | 1 | 14.5 | 1 | ||
6 | Lưu trữ học và quản trị văn phòng | 14 | 11.0 | 13 | |
Lưu trữ | 14 | 11.0 | 13 | ||
7 | Ngôn ngữ học | 20 | 13.0 | 16 | |
Ngôn ngữ học | 20 | 13.0 | 16 | ||
8 | Quốc tế học | 24 | 11.0 | 24 | |
Quan hệ quốc tế | 24 | 11.0 | 24 | ||
9 | Tâm lí học | 15 | 12.0 | 15 | |
Tâm lí học | 15 | 12.0 | 15 | ||
10 | Thông tin - thư viện | 13 | 11.0 | 13 | |
Khoa học thư viện | 13 | 11.0 | 13 | ||
11 | Triết học | 38 | 38 | ||
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7 | 12.5 | 7 | ||
Tôn giáo học | 5 | 13.0 | 5 | ||
Triết học | 26 | 11.5 | 26 | ||
12 | Văn học | 55 | 49 | ||
Lí luận văn học | 15 | 12.5 | 15 | ||
Văn học dân gian | 7 | 13.5 | 7 | ||
Văn học nước ngoài | 7 | 12.5 | 7 | ||
Văn học Việt Nam | 26 | 14.5 | 20 | ||
13 | Xã hội học | 18 | 10.5 | 17 | |
Xã hội học | 18 | 10.5 | 17 | ||
14 | Công tác xã hội | 56 | 11.5 | 48 | |
Công tác xã hội | 56 | 11.5 | 48 | ||
15 | Khoa học quản lý | 28 | 12.5 | 28 | |
16 | Quản lý khoa học và công nghệ | 14 | 10.5 | 14 | |
17 | Hán Nôm | 3 | 14.5 | 3 | |
18 | ĐHKHXHNV đào tạo theo địa chỉ với ĐHVH TPHCM (c.ngành Du lịch học) | 53 | 10.5 | 53 | |
19 | ĐHKHXHNV đào tạo theo địa chỉ với ĐH Hà Tĩnh (c.ngành Chính trị học) | 25 | 10.0 | 25 | |
20 | ĐHKHXHNV đào tạo theo địa chỉ với ĐH Bạc Liêu (c.ngành Quản lý khoa học và CN) | 24 | 10.5 | 24 | |
21 | ĐHKHXHNV đào tạo theo địa chỉ với ĐH Sài Gòn (c.ngành Hồ Chí Minh học) | 18 | 11.0 | 18 | |
22 | ĐHKHXHNV đào tạo theo địa chỉ với ĐH Sài Gòn (c.ngành Khoa học thư viện) | 13 | 11.0 | 13 | |
23 | ĐHKHXHNV liên kết đào tạo với ĐH Khoa học-ĐH Huế (c.ngành Báo chí học) | 5 | 11.0 | 5 | |
24 | ĐHKHXHNV liên kết đào tạo với ĐH Khoa học-ĐH Huế (c.ngành Xã hội học) | 4 | 10.5 | 4 | |
Tổng | 552 | 526 | |||
25 | ĐHKHXHNV liên kết với Viện CL&CSKH&CN (c.ngành Chính sách KHCN) | 3 | 14.5 | 3 | Chỉ tiêu của Viện CL&CSKHCN |