1. Đề tài “Một số phương pháp tính toán ổn định trong cơ học vật rắn biến dạng”. Mã số: QT.04.02. Chủ trì: PGS.TS Đào Văn Dũng, Khoa Toán - Cơ - Tin học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.
2. Đề tài “Nghiên cứu biến động đất sử dụng khu vực Nghĩa Hưng - Nam Định giai đoạn 1980-2003”. Mã số: QT.03.24. Chủ trì: ThS. Đàm Duy Ân, Khoa Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Khá.
3. Đề tài “Bước đầu nghiên cứu phương pháp sol-gel và một số phương pháp khác tổng hợp vật liệu kích thước cỡ nano TiO2 biến tính và một số ứng dụng”. Mã số: QT.04.11. Chủ trì: TS. Nguyễn Thị Bích Lộc, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.
4. Đề tài “Tổng hợp và chuyển hoá một số dẫn xuất của -D-glucozơ và-D-glucozamin”. Mã số: QT.05.16. Chủ trì: PGS.TS. Nguyễn Đình Thành, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.
5. Đề tài “Nghiên cứu chế tạo các loại VLHP trên cơ sở phế thải nông nghiệp và ứng dụng trong xử lý các nguồn nước bị ô nhiễm dầu và kim loại nặng”. Mã số: QT.04.10. Chủ trì: TS. Nguyễn Văn Nội, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.
6. Đề tài “Nghiên cứu cơ chế kiến tạo, địa động lực hình thành mỏ đá quý ruby, saphia Quỳ Châu, Nghệ An”. Mã số: QG.04.14. Chủ trì: PGS.TS. Tạ Trọng Thắng, Khoa Địa chất, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.
7. Đề tài “Nghiên cứu vật lý hạt nhân trên lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt”. Mã số: QG.02.07. Chủ trì: TS. Phạm Đình Khang, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.
8. Đề tài “Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng vật liệu polyme dùng để xử lý nước”. Mã số: QGTĐ.01.03. Chủ trì: PGS.TSKH. Lưu Văn Bôi, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.
9. Đề tài “Xây dựng quy trình phân tích hàm lượng phóng xạ U, Th, K trong mẫu địa chất và môi trường”. Mã số: QT.04.08. Chủ trì: PGS.TS. Nguyễn Triệu Tú, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Khá.
10. Đề tài “Chế tạo và nghiên cứu các tính chất điện và quang của Bi-Te”. Mã số: QT.05.12. Chủ trì: TS. Ngô Thu Hương, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.
11. Đề tài “Nghiên cứu thẻ nhận dạng RFID (Radio Frequency Identification)”. Mã số: QT.05.13. Chủ trì: ThS. Đỗ Trung Kiên, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.
12. Đề tài “Khảo sát các phương pháp xử lý làm tăng khả năng hấp phụ các ion kim loại nặng trong nước của khoáng bentonite Việt Nam”. Mã số: QT.03.13. Chủ trì: PGS.TS Ngô Sỹ Lương, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Khá.
13. Đề tài “Nghiên cứu sử dụng khoáng sét biến tính làm vật liệu hấp phụ một số kim loại nặng”. Mã số: QT.03.10. Chủ trì: PGS.TS Lê Hùng, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Khá.
14. Đề tài “Nghiên cứu đề xuất phương án xử lý nước thải làng nghề tơ lụa Vạn Phúc - Hà Đông”. Mã số: QMT.04.03. Chủ trì: TS. Nguyễn Đắc Vinh, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.
15. Đề tài “Ứng dụng thực tại trộn trong đào tạo điện tử”. Mã số: QC.04.03. Chủ trì: ThS. Đặng Trung Kiên, Khoa Công nghệ Thông tin, Trường Đại học Công nghệ. Xếp loại: Tốt.
16. Đề tài “Nghiên cứu tính chất từ, điện của hợp chất perovskite ABO3 nhiệt điện”. Mã số: QT.05.06. Chủ trì: PGS.TS Đặng Lê Minh, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.
17. Đề tài “Ảnh hưởng của chế độ công nghệ tới cấu trúc, tính chất huỳnh quang của dây nano Zn0 được chế tạo bằng phương pháp bốc bay nhiệt”. Mã số: QT.05.07. Chủ trì: PGS.TS Tạ Đình Cảnh, Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.
18. Đề tài “Đánh giá hiện trạng xử lý chất thải của các doanh nghiệp công nghiệp vừa và nhỏ ở thành phố Hà Nội và đề xuất hướng giải quyết”. Mã số: QMT.04.02. Chủ trì: TS. Trần Yêm, Khoa Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Xếp loại: Tốt.
19. Đề tài “Cơ học vật liệu mới composite định hướng phục vụ thực tiễn”. Mã số: QG.04.27. Chủ trì: TSKH. Nguyễn Đình Đức, Cơ quan Đại học Quốc Gia Hà Nội. Xếp loại: Tốt.
20. Đề tài “Lý thuyết giới - Phân tích từ góc độ Tâm lý học xã hội”. Mã số: CB.03.22. Chủ trì: CN. Đỗ Hoàng, Trung tâm Nghiên cứu về Phụ nữ, ĐHQGHN. Xếp loại: Tốt.
21. Đề tài “Văn hoá ứng xử của người Nhật thể hiện qua thái độ, cử chỉ, hành động và ngôn ngữ”. Mã số: QN.02.05. Chủ trì: GVC. Phạm Văn Nha, Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá phương Đông, Trường Đại học Ngoại ngữ. Xếp loại: Khá.
22. Đề tài “Một vài mô hình quản lý nhà nước đối với các trường đại học của một số nước trên thế giới”. Mã số:QS.03.03. Chủ trì: TS. Đặng Xuân Hải, Khoa Sư phạm - ĐHQGHN. Xếp loại: Khá.
23. Đề tài “Phương pháp giảng dạy môn Giáo dục học tại trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN”. Mã số: QN.01.06. Chủ trì: TS. Nguyễn Thị Phương Hoa, Bộ môn Tâm lý - Giáo dục, Trường Đại học Ngoại ngữ. Xếp loại: Tốt.
24. Đề tài “Thể thơ thất ngôn xen lục ngôn trong Văn học Việt Nam thời trung đại”. Mã số: QX.05.05. Chủ trì: TS. Nguyễn Phạm Hùng, Phòng NCKH&SĐH, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Xếp loại: Tốt.
25. Đề tài “Nghiên cứu lý luận về đánh giá chương trình đào tạo đại học”. Mã số: CB.04.09. Chủ trì: ThS. Trần Thị Hoài, Ban Đào tạo, ĐHQGHN, Xếp loại: Tốt.
26. Đề tài “Tổ chức và hoạt động của Uỷ hội sông Mê Kông - Thực trạng và giải pháp hoàn thiện”. Mã số: QX.03.07. Chủ trì: ThS. Trần Điệp Thành, Khoa Quốc tế học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Xếp loại: Khá.
27. Đề tài “Luật điều ước quốc tế : Một số vấn đề lý luận và thực tiễn”. Mã số: CB.04.25. Chủ trì: TS. Lê Văn Bính, Khoa Luật, ĐHQGHN. Xếp loại: Tốt.
28. Đề tài “Nghiên cứu văn hoá Việt - Pháp thông qua hoạt động lời nói mang tính chất lễ nghi chào hỏi”. Mã số: QN.03.08. Chủ trì: TS. Nguyễn Vân Dung, Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Pháp, Trường Đại học Ngoại ngữ. Xếp loại: Tốt.
29. Đề tài “Đặc điểm ngôn ngữ và văn hoá của thành ngữ so sánh trong tiếng Hán”. Mã số: QN.02.10. Chủ trì: ThS. Phạm Minh Tiến, Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Trung Quốc, Trường Đại học Ngoại ngữ. Xếp loại: Tốt.
30. Đề tài “Văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX : Những vấn đề lý luận và lịch sử”. Mã số: QGTĐ.02.05. Chủ trì: PGS.TS Trần Ngọc Vương, Khoa Văn học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Xếp loại: Tốt.
31. Đề tài “Tranh chấp lao động và giải quyết tranh chấp lao động ở Việt Nam”. Mã số: CB.03.18. Chủ trì: TS. Lê Thị Hoài Thu, Khoa Luật, ĐHQGHN. Xếp loại: Tốt.
32. Đề tài “Mối quan hệ của việc sử dụng Internet với hoạt động học tập của sinh viên”. Mã số: QCL.05.01. Chủ trì: ThS. Nguyễn Thị Vân Anh, Trung tâm Đảm bảo chất lượng đào tạo & Nghiên cứu phát triển giáo dục. Xếp loại: Khá.
33. Đề tài “Khảo sát việc giảng dạy đại trà sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6 (tại khu vực Hà Nội)”. Mã số: QN.03.01. Chủ trì: ThS. Nguyễn Hạnh Dung, Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Anh - Mỹ, Trường Đại học Ngoại ngữ. Xếp loại: Tốt.
34. Đề tài “Pháp luật về các biện pháp bảo đảm tiền vay bằng tài sản của các tổ chức tín dụng. Kinh nghiệm các nước và thực tiễn ở Việt Nam”. Mã số: QG.04.32. Chủ trì: TS. Lê Thị Thu Thuỷ, Khoa Luật, ĐHQGHN. Xếp loại: Khá.
35. Đề tài “Cuộc vận động dân chủ ở Việt Nam trong thời kỳ 1936 - 1939 (từ những cách tiếp cận mới)”. Mã số: CB.04.20. Chủ trì: TS. Phạm Hồng Tung, Ban Khoa học Công nghệ - ĐHQGHN. Xếp loại: Tốt.
36. Đề tài “Nguyên tắc nhân đạo trong các quy định của pháp luật hình sự và pháp luật tố tụng hình sự đối với người chưa thành niên ở Việt Nam”. Mã số: CB.04.32. Đồng chủ trì: ThS. Đỗ Thị Phượng & ThS. Bùi Đức Lợi, Khoa Luật - ĐHQGHN. Xếp loại: Tốt.
37. Đề tài “Xây dựng mô hình công đoàn cấp trên cơ sở trong đại học đa ngành, đa lĩnh vực”. Mã số: CB.02.13. Chủ trì: ThS. Nguyễn Thị Thanh, Ban Tổ chức - Cán bộ, ĐHQGHN. Xếp loại: Tốt.
|