Cơ sở vật chất
Trang chủ   >  GIỚI THIỆU  >   Ba công khai  >   Chuyên đề 2
Cơ sở vật chất của ĐHQGHN

>> Biểu mẫu số 22 (Kèm theo công văn số 7510/BGD ĐT-KHTC)
 
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Tổng số
I
Diện tích đất đai    
 
 
1
Khu vực Hà Nội
ha
15.64
 - Cụm Cầu Giấy
  
6.02
 - Cụm Thanh Xuân
 
3.1
 - Cụm Mễ Trì
 
2.62
 - Cụm 19 Lê Thánh Tông
 
0.9
2
Khu vực Ba vì (cơ sở thực tập, thực địa ngoài trời, thực tập sinh thái, môi trường)
ha
16.6
3
Khu vực Hòa Lạc
ha
1,000
II
Số đơn vị đào tạo
 
15
III
Diện tích xây dựng
m2
186,098
IV
Giảng đường/phòng học
m2
35,535
1
Số phòng học
phòng
692
2
Diện tích
m2
35,535
V
Diện tích hội trường, Nhà văn hóa, phòng họp dùng chung
m2
2,500
VI
Phòng máy tính
 
72
1
Diện tích
m2
2,600
2
Số máy tính sử dụng được
máy tính
5,500
3
Số máy tính nối mạng ADSL
máy tính
3,500
VII
Phòng học ngoại ngữ (chuyên dụng)
 
 
1
Số phòng học
phòng
59
2
Số thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dụng (phần mềm đào tạo Tiếng Anh trực tuyến)
Thiết bị
1
VIII
Thư­ viện (chung toàn ĐHQG ở 5 địa điểm khác nhau)
 
 
1
Diện tích
m2
6,001
2
Số lượng sách
quyển
700,000
IX
Phòng thí nghiệm, thực hành
 
61
1
Diện tích
m2
5,494
2
 Số thiết bị thí nghiệm chuyên dụng - Phụ lục Danh mục Thiết bị Bảng A (kèm theo)
thiết bị
 
X
Xưởng thực tập
xưởng
1
1
Diện tích
m2
50
2
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dụng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất)
thiết bị
 
XI
Ký túc xá thuộc đơn vị đào tạo quản lý
 
 
1
Số sinh viên ở trong KTX
sinh viên
2,500
2
Diện tích
m2
28,200
3
Số phòng
phòng
500
4
Diện tích bình quân/sinh viên
m2/sinh viên
2.5
XII
Diện tích nhà ăn sinh viên thuộc đơn vị đào tạo quản lý
m2
2,449
XIII
Diện tích nhà văn hóa (được quyền sử dụng)     
m2
 
XIV
Diện tích nhà thi đấu đa năng, sân vận động dùng chung
m2
2,306
XV
Trạm y tế (2 khu vực)
m2
360

 
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan