2. “Nghiên cứu những vấn đề về kinh tế - xã hội - môi trường vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình - Quảng Trị”, mã số: KC.08.07. Chủ trì: GS.TSKH Trương Quang Học, Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, ĐHQGHN. Xếp loại: Đạt B.
3. “Phương trình vi phân đại số - phương trình vi sai phân ẩn”, mã số: QT.03.02. Chủ trì: GS.TSKH Phạm Kỳ Anh, Khoa Toán - Cơ - Tin học, Trường ĐHKHTN. Xếp loại: Tốt.
4. “Nghiên cứu ứng dụng phương pháp đồng vị phóng xạ UPb xác định tuổi kết tinh các đá khu vực Đại Lộc - Chu Lai (miền Trung Việt
5. “Quy trình công nghệ tổng hợp và ứng dụng azometin làm chất ức chế ăn mòn kim loại”, mã số KC.02.17. Chủ trì: GS.TSKH Đặng Như Tại, Khoa Hoá học, Trường ĐHKHTN. Xếp loại: Đạt.
6. “Quán ngữ biểu thị tình thái trong tiếng Việt”, mã số CB.03.02. Chủ trì: ThS.Đoàn Thị Thu Hà, Viện Việt
7. “Phân tích đối chiếu trật tự từ trong động ngữ tiếng Anh, tiếng Việt và một số ứng dụng”, mã số: CB.03.34. Chủ trì: ThS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Ban Quan hệ Quốc tế ĐHQGHN. Xếp loại: Tốt.
8. “Sự phân hoá giàu nghèo ở nông thôn ngoại thành Hà Nội trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá: Những nguyên nhân, hậu quả và giải pháp khắc phục tình trạng đó”, mã số: CB.03.13. Chủ trì: TS. Dương Văn Duyên, Khoa Triết học, Trường ĐHKHXH&NV. Xếp loại: Khá.
9. “Lược khảo tác gia, tác phẩm trong văn học ấn Độ hiện đại”, mã số: CB.03.17. Chủ trì: TS. Đỗ Thu Hà, Khoa Đông phương học, Trường ĐHKHXH&NV. Xếp loại: Tốt.
10. “Nghiên cứu đối chiếu câu đơn tiếng Việt, Nga, Trung, Anh, Pháp ứng dụng vào việc giảng dạy ngoại ngữ cho người Việt Nam”, mã số QG.99.04. Chủ trì: ThS. Nguyễn Văn Lợi, Trường ĐHNN. Xếp loại: Tốt.
11. “Một số khái niệm cơ bản của văn hoá và văn học trung đại trong Truyện Kiều”, mã số: CB.03.28. Chủ trì: PGS.TS Trần Nho Thìn, Khoa Văn học, Trường ĐHKHXH&NV. Xếp loại: Tốt.
12. “Tiềm năng và định hướng phát triển du lịch cuối tuần ở vùng du lịch 1 (lựa chọn điển hình Hà Tây và Bắc Ninh) cho thị trường khách Hà Nội”, mã số QG.01.19. Chủ trì: TS. Định Trung Kiên. Xếp loại: Tốt.
13. “Phát triển kinh tế nông thôn đồng bằng sông Hồng: Thực trạng và giải pháp”, mã số: QK.02.01. Chủ trì: TS. Nguyễn Thị Bích Đào, Khoa Kinh tế ĐHQGHN. Xếp loại: Tốt.
14. “Sự phát triển của nền kinh tế Việt
15. “Kiến tạo chỉ số để đánh giá nhanh chất lượng dân số cộng đồng nông thôn Việt
16. “Di dân từ cách tỉnh ngoại vi vào Hà Nội những năm gần đây: Tình hình và giải pháp”, mã số: QK.01.03. Chủ trì: TS.Tạ Đức Khánh, Khoa Kinh tế ĐHQGHN. Xếp loại: Khá.
17. “Đầu tư trực tiếp của Nhật Bản ở Việt
18. “Một số vấn đề về tỷ giá hối đoái ở Việt
19. “Mô hình tổ chức và hoạt động của Tổng công ty nhà nước ở Việt
20. “Truyện ngắn Thạch Lam nhìn từ góc độ thể loại”, mã số: 00.16. Chủ trì: PGS.TS Hà Văn Đức, Khoa Văn học, Trường ĐHKHXH&NV. Xếp loại: Tốt.
21. “Chính sách đất đai nông nghiệp ở Việt