Tin tức chung
Trang chủ   >  Tin tức  >   Tin tức chung  >  
Điểm trúng tuyển đợt 1 vào Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2005
(Đối với thí sinh thuộc KV3 và đối tượng là học sinh phổ thông)

 

 

 




 

TT

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

I

Trường ĐHKHTN

QHT

1

Toán học

101

A

22.5

2

Toán cơ

102

A

22.5

3

Toán - Tin ứng dụng

103

A

24.0

4

Vật lý

106

A

21.5

5

Công nghệ hạt nhân

108

A

21.5

6

Khí tượng - Thuỷ văn - Hải Dương học

110

A

20.0

7

Hóa học

201

A

26.0

8

Công nghệ hóa học

202

A

23.0

9

Thổ nhưỡng

203

A

20.0

B

22.0

10

Địa lý

204

A

20.0

11

Địa chính

205

A

20.0

12

Địa chất

206

A

20.0

13

Địa kỹ thuật - Địa môi trường

208

A

20.0

14

Sinh học

301

B

25.0

15

Công nghệ Sinh

302

B

26.0

16

Khoa học Môi trường

303

A

22.5

B

25.0

17

Công nghệ Môi trường

305

A

21.0

II

Trường ĐHNN

QHF

1

Tiếng Anh hệ phiên dịch

701

D1

26.0

Tiếng Anh hệ sư phạm

27.0

2

Tiếng Nga hệ phiên dịch

702

D1

25.0

D2

25.0

Tiếng Nga hệ sư phạm

D1

26.0

D2

26.0

3

Tiếng Pháp hệ phiên dịch

703

D3

27.0

Tiếng Pháp hệ sư phạm

28.0

4

Tiếng Trung hệ phiên dịch

704

D1

26.0

D4

25.0

Tiếng Trung hệ sư phạm

D1

27.0

D4

27.5

5

Tiếng Đức hệ phiên dịch

705

D1

25.0

Tiếng Đức hệ sư phạm

27.0

6

Tiếng Nhật hệ phiên dịch

706

D1

26.5

Tiếng Nhật hệ sư phạm

29.0

7

Tiếng Hàn

707

D1

25.0

III

Tr­ường ĐHKHXH&NV

QHX

1

Tâm lý

501

C

19.0

D1,2,3,4

18.5

2

Khoa học quản lý

502

C

20.0

D1,2,3,4

19.0

3

Xã hội học

503

C

20.0

D1,2,3,4

19.0

4

Triết học

504

C

18.0

D1,2,3,4

18.0

5

Văn học

601

C

20.0

D1,2,3,4

19.0

6

Ngôn ngữ

602

C

18.0

D1,2,3,4

18.0

7

Lịch sử

603

C

20.0

D1,2,3,4

20.0

8

Báo chí

604

C

20.5

D1,2,3,4

20.0

9

Thông tin - Thư viện

605

C

18.0

D1,2,3,4

18.0

10

Lưu trữ và Quản trị văn phòng

606

C

20.0

D1,2,3,4

18.5

11

Đông ph­ương học

607

C

21.0

D1,2,3,4

19.5

12

Quốc tế học

608

C

19.0

D1,2,3,4

19.0

13

Du lịch

609

C

20.5

D1,2,3,4

19.0

14

Hán Nôm

610

C

18.0

D1,2,3,4

18.0

IV

Tr­ường ĐH Công nghệ

QHI

1

Công nghệ thông tin

105

A

25.5

2

Công nghệ điện tử viễn thông

109

A

26.5

3

Vật lý kỹ thuật

115

A

22.5

4

Cơ học kỹ thuật

116

A

22.0

V

Khoa Kinh tế

QHE

1

Kinh tế chính trị

401

A

21.0

D1,2,3,4

21.0

2

Kinh tế đối ngoại

402

A

24.0

D1,2,3,4

24.0

3

Quản trị kinh doanh

403

A

24.0

D1,2,3,4

23.5

4

Tài chính - Ngân hàng

404

A

24.5

D1,2,3,4

24.5

VI

Khoa Luật

QHL

1

Luật học

505

A

21.0

C

19.0

D1,2,3,4

18.0

2

Luật Kinh doanh

506

A

21.5

D1,2,3,4

21.0

VII

Khoa Sư phạm

QHS

1

Toán học

111

A

26.5

2

Vật lý

113

A

25.5

3

Hóa học

207

A

27.0

4

Sinh học

304

A

23.0

B

24.5

5

Ngữ Văn

611

C

21.0

D1,2,3,4

20.0

6

Lịch sử

613

C

21.0

D1,2,3,4

21.0

 Đại học Quốc gia Hà Nội
- Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :