Tin tức chung
Trang chủ   >  Tin tức  >   Tin tức chung  >  
131 Gương mặt trẻ tiêu biểu của ĐHQGHN năm 2007
Vừa qua, Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội đã ký Quyết định tặng danh hiệu "Gương mặt trẻ tiêu biểu cấp ĐHQGHN" cho 131 học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh và cán bộ trẻ của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Theo đó, các cá nhân sau đây vinh dự được nhận danh hiệu cao quý này:

I. Học sinh, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh đạt thành tích xuất sắc trong học tập

STT

Họ và tên

Đơn vị

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

1.

Nguyễn Thị Nhung

K49 CNKHTN Cơ học

2.

Trần Phương Dung

K50 Sư phạm Toán

3.

Vũ Văn Khu

K51A1 Toán học

4.

Nguyễn Hải Châu

K49CNKHTN Vật lý

5.

Hoàng Văn Khánh

K49 Vật lý

6.

Đỗ Tuấn Long

K51 Sư phạm Lý

7.

Trịnh Thái Hà

K51 Tài năng, Tiên tiến Hóa học

8.

Vũ Việt Cường

K49 CNKHTN Hóa học

9.

Hoàng Thị Hoa

K51 Sư phạm Hóa

10.

Trần Đức Phúc

K49 CNKHTN Sinh học

11.

Lê Thị Lan Anh

K50 Sinh học

12.

Vương Diệu Linh

K51 Công nghệ Sinh học

13.

Nguyễn Thị Hải Vân

K49 CLC Môi trường

14.

Nguyễn Thị Thanh Hoa

Lớp 11A1 Chuyên Toán

15.

Nguyễn Văn Cường

Lớp 11Chuyên Vật lý

16.

Lưu Minh Châu

Lớp 11A1 Chuyên Hóa

17.

Trần Thanh Huyền

Lớp 12A Chuyên Sinh

18.

Vũ Quang Thanh

K49 ĐTCNTN Toán học

19.

Hoàng Thúy Hằng

K49 Vật lý

20.

Đào Thanh Phương

K51 Tài năng, Hóa Tiên tiến

21.

Nguyễn Thị Hồng Nhung

K50 Sinh học

22.

Nguyễn Hoàng Hoa

K50 Địa lý

23.

Đinh Nho Hùng

K50 ĐKT - Địa chất Môi trường

24.

Nguyễn Đình Khôi

K50 CLC Môi trường

25.

Nguyễn Thị Thủy

K49 Thủy Văn

26.

Vũ Xuân Thành

Lớp 11A2 Chuyên Toán

27.

Trần Hoài Nam

Lớp 12 Chuyên Vật lý

28.

Vũ Minh Châu

Lớp 11A1 Chuyên Hóa

29.

Bùi Thu Hà

Lớp 12B Chuyên  Sinh

30.

Đào Phương Bắc

NCS Khoa Toán - Cơ - Tin học

31.

Đỗ Trung Kiên

NCS Khoa Vật lý

32.

Nguyễn Văn Hà

NCS Khoa Hóa học

33.

Nguyễn Hữu Thọ

NCS Khoa Hóa học

34.

Nguyễn Quang Huy

NCS Khoa Sinh học

35.

Nguyễn Thùy Dương

NCS Khoa Địa chất

36.

Nguyễn Thu Hương

CH Khoa Vật lý

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

37.

Trần Thị Ngọc Diệp

K49 Khoa Thông tin Thư viện

38.

Vũ Thùy Dương

K49 Khoa Xã hội học

39.

Nguyễn Thị Kim Nhung

K49 Khoa Xã hội học

40.

Vũ Hải Trang

K49A Khoa học Quản lý

41.

Tạ Thị Bích Ngọc

K49A Khoa học Quản lý

42.

Nguyễn Thị Hà

K51A Khoa học Quản lý

43.

Lâm Minh Châu

K49 CLC Khoa Lịch sử

44.

Phan Thị Thu Hằng

K49 CLC Khoa Triết học

45.

Nguyễn Thị Thúy Giang

K50 CLC Khoa Triết học

46.

Nguyễn Thị Nguyệt Minh

K49 CLC Khoa Ngôn ngữ

47.

Trịnh Thị Phương Thảo

K49 CLC Khoa Ngôn ngữ

48.

Lư Thị Thanh Lê

K49 CLC Khoa Văn học

49.

Đinh Nhật Lê

K49 Khoa Du lịch học

50.

Ngô Thị Thùy Dung

K50 Khoa Đông phương

51.

Phan Văn Kiền

K49 Khoa Báo chí

52.

Nguyễn Đỗ Thùy Anh

K49 Khoa Quốc tế học

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

53.

Đoàn Hồng Nhung

11A Trường THPT chuyên Ngoại ngữ

54.

Tạ Huyền Trang

11D Trường THPT chuyên Ngoại ngữ

55.

Nguyễn Trần Ngọc Liên

041E11 Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Anh - Mỹ

56.

Trần Thu Minh

051C1 Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Trung Quốc

57.

Mầu Tiến Dũng

061C7 Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Trung Quốc

58.

Hoa Thị Ngọc Hà

061C1 Khoa Ngôn ngữ và Văn hoá Trung Quốc

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

59.

Tạ Việt Cường

QH-2006-I/CQ-C-A

60.

Nguyễn Đình Tư

QH-2006-I/CQ-C-A

61.

Trần Nam Khánh

QH-2005-I/CQ-C-A

62.

Phạm Hoàng Ngân

QH-2004-I/CQ-V

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

63.

Hoàng Thanh Bình

QH2005ECLC Kinh tế Đối ngoại

64.

Nguyễn Thị Kim Ngọc

QH2004ECLC Kinh tế Đối ngoại

KHOA LUẬT

65.

Bùi Đức Tiến

QH-2006-LCLC

66.

Đỗ Giang Nam

QH-2005-LCLC

67.

Trương Thị Hà Thư

QH-2006-LCLC

68.

Nguyễn Thanh Hà

QH-2006-LKD

69.

Trần Thái Hà

QH-2004-LCLC

KHOA QUỐC TẾ

70.

Lờ Hà Ly

K2N

71.

Đào Thị Thanh Hoàn

K5N

72.

Nguyễn Huy Trung

K4A

73.

Nguyễn Công Việt

K4A

KHOA SƯ PHẠM

74.

Nguyễn Thị Bích Hạnh

Sư phạm Toán

75.

Mai Thị Lan

Sư phạm Lý

76.

Nguyễn Thu Hằng

Sư phạm Hóa

77.

Trịnh Thị Phương

Sư phạm Sinh

78.

Lại Thị Thanh Nguyên

Sư phạm Ngữ Văn

 

II. HỌC SINH, SINH VIÊN ĐẠT GIẢI QUỐC GIA, QUỐC TẾ

STT

Họ và tên

Đơn vị

Ghi chú

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

1.

Phạm Duy Tùng

12 Toán học

Huy chương vàng Olympic Toán học Quốc tế

2.

Đỗ Hoàng Anh

12 Vật lý

Huy chương bạc Olympic Vật lý Quốc tế

3.

Phạm Lê Quang

12 Tin học

Giải Nhất HSG cấp Quốc gia

4.

Nguyễn Văn Bồng

12 Tin học

Giải Ba HSG cấp Quốc gia

5.

Vũ Khắc Kỷ

K50 CNKHTN Toán học

Giải Nhất Olympic cấp Quốc gia

6.

Đỗ Quốc Khánh

K50 CNKHTN Toán học

Giải Nhất Olympic cấp Quốc gia

7.

Nguyễn Duy Mạnh

K51 CNKHTN Toán học

Giải Nhất Olympic cấp Quốc gia

8.

Hoàng Mạnh Hùng

K51 CNKHTN Toán

Giải Nhì Olympic cấp Quốc gia

9.

V­ương Anh Quyền

K50 CNKHTN Toán

Giải Nhì Olympic cấp Quốc gia

10.

Đỗ Quốc Khánh

K50 CNKHTN Toán

Giải Nhì Olympic cấp Quốc gia

11.

Trần Mạnh Tuấn

K50 CNKHTN Toán

Giải Nhì Olympic cấp Quốc gia

12.

Nguyễn Đức Phư­ơng

K50 CNKHTN Toán

Giải Nhì Olympic cấp Quốc gia

13.

Nguyễn Đăng Phương

K51 CNKHTN Vật lý

Giải Nhì Olympic cấp Quốc gia

14.

Lê Viết Gia Khánh

K50 CNKHTN Vật lý

Giải Nhì Olympic cấp Quốc gia

15.

Nguyễn Đăng Tùng

K50 CNKHTN Vật lý

Giải Nhì Olympic cấp Quốc gia

16.

Văn Sỹ Chiến

K50 CNKHTN Vật lý

Giải Nhì Olympic cấp Quốc gia

17.

Nguyễn Văn Bắc

K51 CNKHTN Vật lý

Giải Nhì Olympic cấp Quốc gia

18.

Vũ Anh Đức

K50 CNKHTN Vật lý

Giải Nhì Olympic cấp Quốc gia

19.

Hoàng Thanh Long

K51 CNKHTN Vật lý

Giải Nhì Olympic cấp Quốc gia

20.

Hoàng Mạnh Hùng

K51 CNKHTN Toán học

Giải Ba Olympic cấp Quốc gia

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

21.

Phạm Nguyên Phương

12C Pháp

Giải Nhì HSG cấp Quốc gia

22.

Nguyễn Thị Minh Anh

12C Pháp

Giải Nhì HSG cấp Quốc gia

 

Trương Ngọc Kiểm (bìa trái) - đại diện cho cán bộ trẻ

III. CÁN BỘ TRẺ ĐẠT THÀNH TÍCH XUẤT SẮC TRONG CÔNG TÁC

STT

Họ và tên

Đơn vị

1.

Trần Đình Quốc

K. Toán-Cơ-Tin học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

2.

Nguyễn Thịnh

K. Toán-Cơ-Tin học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

3.

Nguyễn Thị Cẩm Hà

K. Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

4.

Nguyễn Xuân Hoàn

K. Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

5.

Nguyễn Quang Huy

K. Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

6.

Đinh Đoàn Long

K. Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

7.

Nguyễn Trung Thành

K. Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

8.

Nguyễn Thị Hà

K. Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

9.

Đinh Xuân Thành

K. Địa chất, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

10.

Nguyễn Thanh Xuân

P. Tổ chức cán bộ, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

11.

Trịnh T Thúy Giang

P. Tổ chức cán bộ, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

12.

Nguyễn Thị Hoàng Oanh

P. Hành chính đối ngoại, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

13.

Ngô Thị Lan Phương

P. Sau đại học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

14.

Vũ Văn Tích

K. Địa chất, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

15.

Trương Ngọc Kiểm

K. Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

16.

Hoàng Chí Hiếu

K. Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

17.

Trần Thành Nam

Khoa Tâm lý học, Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

18.

Bùi Thế Duy

Khoa Công nghệ Thông tin, Trường Đại học Công nghệ

19.

Phạm Duy Hưng

Phòng Hành chính Quản trị, Trường Đại học Công nghệ

20.

Nguyễn Thị Vũ Hà

Khoa Kinh tế Quốc tế, Trường Đại học Kinh tế

21.

Nguyễn Bích Thảo

Bộ Môn Luật Dân sự, Khoa Luật

22.

Phan Thị Minh Nguyệt

Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường

23.

Trần Thị Hồng Loan

Trung tâm Đảm bảo chất lượng và nghiên cứu phát triển giáo dục

24.

Đinh Thị Tuyết Mai

Trung tâm Nội trú Sinh viên

25.

Phạm Đình Việt

Trung tâm Nội trú Sinh viên

26.

Trần Thanh Giang

Trung tâm Đào tạo bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị

27.

Thẩm Thị Thu Mỹ

Ban Đào tạo ĐHQGHN

28.

Nguyễn Kiều Oanh

Ban Tổ chức Cán bộ ĐHQGHN

29.

Bùi Thị Hồng Lâm

Ban Quan hệ Quốc tế ĐHQGHN

30.

Trần Anh Tuấn

Phòng Chính trị và Công tác Sinh viên, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

31.

Nguyễn Thuý Hằng

Phòng Hành chính - Tổng hợp, Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển.

Ấn định danh sách là 131 cá nhân

 VNUnews - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan