Ngày 30/6/2025, Giám đốc ĐHQGHN đã ký Quyết định số 3368-QĐ/ĐHQGHN về việc phê duyệt Danh mục công nghệ ưu tiên đầu tư giai đoạn 2025–2035. Đại học Quốc gia Hà Nội tự hào đi đầu trong việc xây dựng và phát triển mô hình đại học đổi mới sáng tạo và đây là bước đi quan trọng nhằm cụ thể hóa chiến lược phát triển ĐHQGHN, tiên phong trong nghiên cứu, chuyển giao công nghệ, đóng góp vào sự nghiệp công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
Theo Quyết định, danh mục gồm 8 lĩnh vực công nghệ được ĐHQGHN xác định là ưu tiên đầu tư trong 10 năm tới, bao gồm: Công nghệ chip bán dẫn; Trí tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn (AI và Big Data); Công nghệ robot và tự động hóa; Công nghệ y – sinh tiên tiến; Công nghệ lượng tử; Công nghệ năng lượng và vật liệu tiên tiến; Nông nghiệp thông minh; Công nghệ môi trường và phát triển bền vững.
STT | Sản phẩm | Phiên bản PDF |
1. LĨNH VỰC TRÍ TUỆ NHÂN TẠO VÀ DỮ LIỆU LỚN | ||
1.1 | Hệ thống AI hỗ trợ chẩn đoán thoái hóa khớp gối trên ảnh X-Quang | |
1.2 | Hệ thống phân tích và chẩn đoán sớm bệnh lý trên ảnh y tế sử dụng các thuật toán học máy | |
1.3 | Hệ thống dự báo mùa (1-6 tháng) hạn hán cho Việt Nam | |
2. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ CHIP BÁN DẪN | ||
2.1 | Vi mạch bán dẫn hệ thống trên chip (SoC) dùng cho thiết bị IoT an toàn và nền tảng IoT an toàn trên công nghệ FPGA/ASIC | |
3. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG | ||
3.1 | CuSO4.5H2O thu hồi từ bùn thải công nghiệp mạ điện | |
3.2 | Sản phẩm than đá tồn dư, sát và khoáng Silica thu hồi từ tro bay của nhà máy nhiệt điện than | |
3.3 | Phương pháp sản xuất đồng thời Diesel sinh học và chất ổn nhiệt từ dầu thực vật và mỡ động vật phế thải | |
3.4 | Hệ thống thiết bị xử lý bóng đèn huỳnh quang thải bỏ 50 bóng/giờ | |
3.5 | Thiết bị phân tích trực tuyến đa kênh theo nguyên lý kỹ thuật phân tích dòng chảy | |
3.6 | Chế phẩm sinh học Biorem-DDT và Biorem-LD giúp xử lý đất ô nhiễm hóa chất bảo vệ thực vật tồn dư DDT và Lindane | |
3.7 | Công nghệ tái chế, thu hồi thủy tinh, Plastics và các kim loại Cu, Ni, Pb, Sn, Au, Pd từ chất thải điện tử (E-Waste) | |
3.8 | Gạch không nung và gạch nung sản xuất từ việc tận thu bùn thải mạ điện sau khi thu hồi kim loại nặng có giá trị | |
3.9 | Nhà ở chống xâm nhập mặn | |
3.10 | Thiết bị đo đồng thời hai chỉ tiêu BOD và pH trong thời gian dài | |
3.11 | Thiết bị phân tích cầm tay dựa trên công nghệ vi lưu (Microfluidic) để phân tích nhanh nồng độ các ion kim loại nặng Pb, Cd, As, Hg trong nước | |
3.12 | Gạch nung từ bùn thải thoát nước đô thị | |
4. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ Y – SINH TIÊN TIẾN | ||
4.1 | Blife – Hệ thống hỗ trợ giao tiếp cho người liệt vận động | |
4.2 | Công nghệ nuôi trồng nấm đông trùng hạ thảo Cordyceps Militaris, kèm chủng giống năng suất cao | |
4.3 | Bộ xét nghiệm các loại bệnh trên tôm | |
4.4 | Hệ thống theo dõi và giám sát liên tục nhịp thở dựa trên cảm biến đo từ trường | |
4.5 | Thiết bị điện di mao quản đa kênh sử dụng đồng thời hai cảm biến điện hóa và đo quang | |
4.6 | Cao đặc toàn phần quả dứa dại Bắc Bộ Pandanus Tonkinensis Mart. Ex B. Stone | |
4.7 | Sản phẩm hoạt chất Cordycepin tinh sạch từ nấm dược liệu Cordyceps Militaris | |
4.8 | Bộ chủng Probiotic làm giống khởi động cho sản xuất các sản phẩm lên men truyền thống | |
4.9 | Dầu gió ớt đỏ | |
4.10 | Bộ chủng chuẩn, chủng tham chiếu, chủng nghiên cứu và phát triển trong sản xuất | |
5. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO VÀ BỀN VỮNG | ||
5.1 | Hệ thống tự động hóa điều khiển, giám sát các thông số môi trường phục vụ các cơ sở sản xuất cá, tôm | |
5.2 | Chế phẩm nano bạc ứng dụng trong nông nghiệp | |
5.3 | Chủng lợi khuẩn thực vật để phát triển các chế phẩm sinh học tăng sức đề kháng cho cây trồng | |
5.4 | Chế phẩm trừ sâu sinh học phục vụ trồng rau sạch | |
5.5 | Thiết bị đo độ ổn định của phân bón hữu cơ | |
5.6 | Chế phẩm vi sinh phòng bệnh trong nuôi trồng thủy sản | |
5.7 | Thiết bị theo dõi quá trình quang hợp và hô hấp | |
6. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ NĂNG LƯỢNG VÀ VẬT LIỆU TIÊN TIẾN | ||
6.1 | Vật liệu polymer siêu hấp thụ Smart Biosap sản xuất từ phụ phẩm công nghiệp | |
6.2 | Linh kiện cảm biến đo từ trường độ nhạy và độ phân giải cao | |
6.3 | Than sợi xốp siêu nhẹ ứng dụng trong sản xuất phân bón chậm tan hiệu năng cao và xử lý khí thải | |
6.4 | Gạch không nung, vật liệu lớp lót đường giao thông từ tro xỉnhà máy nhiệt điện | |
6.5 | Hệ thống thiết bị đo và định vị từ trường Trái đất dựa trên hiệu ứng từ giảo - áp điện, tích hợp kỹ thuật định vị GPS phục vụ thăm dò và xây dựng bản đồ từ trường Trái đất | |
6.6 | Vữa xây dựng cách nhiệt | |
6.7 | Trà dưỡng sinh Santhé Tea | |
6.8 | Chế phẩm sát khuẩn ứng dụng trong môi trường, y tế | |
7. LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ ROBOT VÀ TỰ ĐỘNG HÓA | ||
7.1 | Thiết bị la bàn điện tử độ chính xác cao dùng cho công nghệ định vị | |
7.2 | Trạm thu di động tín hiệu truyền hình vệ tinh ứng dụng trên tàu biển | |
8. LĨNH VỰC NỀN TẢNG SỐ VÀ TÁC ĐỘNG XÃ HỘI | ||
8.1 | Hệ sinh thái giáo dục số | |
9. LĨNH VỰC Y TẾ VÀ KHOA HỌC SỰ SỐNG | ||
9.1 | Que test nhanh kháng thể Melioidosis | |
9.2 | Phần mềm chẩn đoán bệnh dựa trên ảnh X-quang nha khoa VNU-Diagnosis | |
9.3 | Nguyên liệu bào tử dạng dịch: Bacillus Subtilis, Bacillus Clausii, Bacillus Coagulans | |
9.4 | Sữa chua dẻo Promix 1± | |
9.5 | Hỗn hợp chứa cao chiết của cây trứng quốc (Stixis Suaveolens (Roxb.) Piere) và dứa dại (Pandanus Tonkinensis Martelli), thuốc và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa hỗn hợp có tác dụng bảo vệ gan và lợi mật | |
9.6 | Hỗn hợp chứa cao chiết của cây bàn tay ma (Heliciopsis Terminalis (Kurs) Sleumer (Proteaceae)), giảo cổ lam (Gynostemma Pentaphyllum (Thunb.) Makino (Cucurbitaceae)), và cà gai leo (Solanum Procumbens Lour. (Solanaceae)., thuốc và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa hỗn hợp có tác dụng bảo vệ gan |
>>> Tải về bản đầy đủ tại đây.