STT | Tên nhóm | Trưởng nhóm/thành viên | Đơn vị |
1 | Topo đại số | Trưởng nhóm: GS. TSKH. Nguyễn Hữu Việt Hưng Các thành viên: PGS. TS. Lê Minh Hà; TS. Trần Ngọc Nam; TS. Võ Thị Như Quỳnh; ThS. Ngô Anh Tuấn; CN. Lưu Xuân Trường. | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
2 | Phương pháp lý thuyết trường lượng tử | Trưởng nhóm: GS.TS. Nguyễn Quang Báu Các thành viên: GS.TSKH. Nguyễn Xuân Hãn; PGS.TS. Nguyễn Đình Dũng; PGS.TS. Lê Văn Trực; GS.TSKH. Nguyễn Văn Hùng; TS. Nguyễn Thu Giang; TS. Cao Thị Vi Ba; TS. Nguyễn Thế Toàn; CN. Nguyễn Chí Thành; NCS. Phan Huy Thiện; ThS.NCS.Nguyễn Đình Nam; ThS.NCS. Đỗ Tuấn Long; ThS.NCS. Nguyễn Thị Thanh Nhàn; ThS.NCS. Bùi Đức Hưng; ThS.NCS. Bùi Đình Hợi; ThS.NCS. Hoàng Văn Ngọc; ThS.NCS. Nguyễn Thu Hương; ThS.NCS. Nguyễn Văn Nghĩa; ThS. NCS. Đào Thu Hằng; ThS. NCS. Nguyễn Viết Đức; ThS. NCS. Tống Sĩ Tiến; ThS. NCS.Nguyễn Thị Trang; NCS. Nguyễn Bảo Trung, NCS. Nguyễn Công Toản, ThS. NCS. Nguyễn Từ Niệm. | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
3 | Khoa học vật liệu tính toán | Trưởng nhóm: GS.TS. Bạch Thành Công Các thành viên: TS. Bạch Hương Giang; ThS. Nguyễn Thùy Trang; PGS.TS. Hoàng Nam Nhật; TS. Nguyễn Tiến Cường; ThS. NCS. Phạm Hương Thảo; ThS.N CS. Nguyễn Từ Niệm; ThS. Trần Văn Nam. | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
4 | Sóng trong môi trường đàn hồi | Trưởng nhóm: PGS.TS. Phạm Chí Vĩnh Các thành viên: TS. Trần Thanh Tuấn; TS. Nguyễn Thị Khánh Linh ; TS. Đỗ Xuân Tùng; NCS. Nguyễn Thị Nam; NCS. Trịnh Thị Thanh Huệ; NCS. Phạm Thị Hà Giang; NCS. Lê Thị Huệ; HVCH. Nguyễn Thị Kiều; HVCH. Vũ Ngọc Ánh; HVCH. Trương Thị Thùy Dung; HVCH. Nguyễn Thanh Nhàn; HVCH. Doãn Thu Hương; HVCH. Trần Ngọc Trung; HVCH. Lương Thế Thắng; HVCH. Bùi Duy Vương; HVCH. Nguyễn Thị Thu. | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
5 | Khoa học phân tích trong môi trường, y-sinh, thực phẩm và ứng dụng | Trưởng nhóm: GS.TS. Phạm Hùng Việt Các thành viên: TS. Phạm Thị Kim Trang; TS. Dương Hồng Anh; TS. Đỗ Phúc Quân; ThS. Vi Thị Mai Lan; HVCH. Vũ Thị Duyên; HVCH. Bùi Văn Minh; ThS. Đào Mạnh Phú; NCS. Nguyễn Thị Hoa Mai; TS. Nguyễn Minh Tuệ; NCS. Lê Hữu Tuyến; ThS. Nguyễn Thúy Ngọc; CN. Nguyễn Thị Lý; CN. Phan Đình Quang; HVCH. Nguyễn Thị Thu Hương; HVCH. Phạm Thị Chung; HVCH. Phùng Thị Vĩ; HVCH. Trần Thị Mai; CN. Phạm Thị Hậu; CN. Ngô Thị Chiên; PGS.TS. Trần Đại Lâm; NCS. Nguyễn Hải Bình; TS. Mai Thanh Đức; ThS. Phạm Thị Thanh Thủy; ThS. Nguyễn Duy Chiến; ThS. Nguyễn Bích Ngọc; ThS. Nguyễn Văn Tăng; HVCH. Nguyễn Thanh Đàm; CN. Nguyễn Văn Quân. | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
6 | Công nghệ hóa học vật liệu và năng lượng sạch | Trưởng nhóm: GS.TSKH. Lưu Văn Bôi Các thành viên: PGS.TS. Phạm Ngọc Lân; PGS.TS. Lê Thanh Sơn; PGS.TS. Nguyễn Cẩm Hà; TS. Nguyễn Tiến Thảo; TS. Nguyễn Thị Sơn; TS. Đào Thị Nhung; TS. Phan Thị Tuyết Mai; ThS. Nguyễn Công Tuấn; ThS. Đồng Thế Nguyên; Nhật Bản: (GS.TS. Yasuaki Maeda; GS.TS. Norimichi Takenaka; GS.TS. Ioshiaki Kitaya; TS. Shutumo Hashimi); Pháp: (GS.TS. Andre Marggailan; GS.TS. Carriere Pascal). | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
7 | Công nghệ Enzym và Protein | Trưởng nhóm: GS.TS. Phan Tuấn Nghĩa Các thành viên: PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Anh; GS.TS. Đỗ Ngọc Liên; PGS.TS. Nguyễn Văn Mùi; PGS.TS. Bùi Phương Thuận; PGS.TS. Trịnh Hồng Thái; PGS.TS. Võ Thị Thương Lan; PGS.TS. Đinh Đoàn Long; PGS.TS. Nguyễn Quang Huy; PGS.TS. Bùi Thị Việt Hà; PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Vân; TS. Trịnh Tất Cường; TS. Phạm Bảo Yên; TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung; TS. Nguyễn Thị Hồng Loan; TS. Phạm Thị Lương Hằng; TS. Đỗ Minh Hà; TS. Tô Thanh Thúy; TS. Nguyễn Đình Thắng; TS. Đinh Nho Thái; TS. Đỗ Thị Phúc; ThS. Tạ Bích Thuận; ThS. Trần Thị Thùy Anh. | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
8 | Nghiên cứu lịch sử và quan hệ thương mại châu Á | Trưởng nhóm: PGS.TS. Nguyễn Văn Kim Các thành viên: PGS.TS. Hoàng Anh Tuấn; TS.Nguyễn Mạnh Dũng; TS. Phạm Văn Thủy; ThS. NCS. Bùi Hữu Tiến; ThS. Nguyễn Nhật Linh; ThS.Vũ Thị Xuyến; TS. Dương Văn Huy; NCS. Đỗ Trường Giang; NCS. Nguyễn Tiến Dũng; ThS. NCS.Lê Thị Khánh Ly; ThS. Lê Thế Lâm | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
9 | Công tác xã hội và An sinh xã hội | Trưởng nhóm: PGS. TS. Nguyễn Thị Kim Hoa Các thành viên: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà; PGS.TS. Trịnh Văn Tùng; PGS.TS. Nguyễn Hồi Loan; PGS.TS. Nguyễn Tuấn Anh; PGS.TS. Hoàng Thu Hương | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
10 | Vật lý và công nghệ tổ hợp nano hữu cơ | Trưởng nhóm: GS.TS. Nguyễn Năng Định Các thành viên: TS. Nguyễn Phương Hoài Nam; TS. Lê Thị Hiên; TS. Bùi Nguyên Quốc Trình; TS. Đặng Đình Long; NCS. Đỗ Ngọc Chung; ThS. NCS. Trần Thị Thao; PGS. TS. Trần Quang Trung; PGS. TS. Phạm Duy Long; TS. Lê Hà Chi; PGS. TS. Vũ Xuân Nghĩa, NCS. Đặng Hải Ninh; NCS. Nguyễn Văn Thuận. | Trường Đại học Công nghệ |
11 | Vật liệu và linh kiện micro-nano | Trưởng nhóm: GS. TS. Nguyễn Hữu Đức Các thành viên: PGS. TS. Đỗ Thị Hương Giang; TS. Trần Mậu Danh; ThS. Bùi Đình Tú; ThS. Nguyễn Thị Ngọc; NCS. Phạm Anh Đức; NCS. Lê Khắc Quynh; NCS. Nguyễn Xuân Toàn; NCS. Vũ Nguyên Thức. | Trường Đại học Công nghệ |
12 | Tâm lý học Lâm sàng | Trưởng nhóm: PGS.TS. Đặng Hoàng Minh Các thành viên:TS. Trần Thành Nam; TS. Trần Văn Công; TS. Đỗ Ngọc Khanh; ThS. NCS. Nguyễn Cao Minh; BS. Lâm Tứ Trung; PGS.TS. Bahr Weiss; TS. Amie Pollack; TS. Victoria Ngô. | Trường Đại học Giáo dục |
13 | Lý thuyết và chính sách kinh tế vĩ mô trong điều kiện hội nhập kinh tế của Việt Nam | Trưởng nhóm: TS. Nguyễn Đức Thành Các thành viên: ThS. Phạm Sỹ An; TS. Phạm Thế Anh; PGS.TS. Từ Thúy Anh; NCS. Phạm Văn Đại; ThS. Hoàng Xuân Diễm; TS.Laure Pasquier Doumer; TS. Lê Hồng Giang; TS. Phạm Văn Hà; TS. Nguyễn Thị Thu Hằng; TS. Quách Mạnh Hào; TS. Nguyễn Thị Minh Huệ; TS. Nguyễn Quốc Hùng; TS. Edmund Malensky; TS. Nguyễn Thị Minh; TS. Đinh Tuấn Minh; TS. Xavier Oudin; TS.Francois Roubaud; TS. Lê Kim Sa; PGS.TS. Nguyễn Hồng Sơn; ThS. Phạm Minh Thái; ThS. Nguyễn Mai Thanh; TS. Tô Trung Thành; TS. Phạm Sỹ Thành; TS. Tô Minh Thu; TS. Đặng Ngọc Tú; TS. Trần Thị Thanh Tú; Vũ Hoàng Đạt; Vũ Phạm Hải Đăng; ThS.NCS. Phạm Bảo Khánh; CN. Nguyễn Thị Thu Quỳnh; CN. Ngô Quốc Thái; CN. Vũ Minh Long; TS. Nguyễn Hữu Chí; TS. Nguyễn Bình Dương; TS. Jago Penrose. | Trường Đại học Kinh tế |
14 | Nghiên cứu Khu vực học | Trưởng nhóm: GS. TS. Nguyễn Quang Ngọc Các thành viên: PGS.TS. Nguyễn Thị Việt Thanh;TS. Phạm Văn Lợi; ThS.NCS.Nguyễn Thị Phương Anh;ThS.NCS. Vũ Đường Luân; ThS.NCS. Đặng Ngọc Hà; ThS.NCS. Nguyễn Thị Huệ | Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển |
15 | Nghiên cứu về Luật Hiến pháp – Hành chính | Trưởng nhóm: GS.TS Nguyễn Đăng Dung Các thành viên: GS.TS Phạm Hồng Thái; GS.TSKH Đào Trí Úc; GS.TS Hoàng Thị Kim Quế; PGS.TS Bùi Xuân Đức; PGS.TS Chu Hồng Thanh; PGS.TS Nguyễn Hoàng Anh; TS Trần Nho Thìn;TS Vũ Công Giao; TS Đặng Minh Tuấn; TS Nguyễn Minh Tuấn; TS Võ Trí Hảo; TS Bùi Ngọc Sơn; NCS Lã Khánh Tùng; NCS Bùi Tiến Đạt. | Khoa Luật - ĐHQGHN |
16 | Nghiên cứu về hệ thống pháp luật trong lĩnh vực tư pháp | Trưởng nhóm: PGS.TS Nguyễn Ngọc Chí Các thành viên: GS.TSKH Lê Văn Cảm; PGS.TS Trịnh Quốc Toản; TS Trịnh Tiến Việt; NCS Trần Thu Hạnh; TS Nguyễn Khắc Hải; NCS Nguyễn Thị Lan; TS Chu Thị Trang Vân; PGS.TS Trần Văn Độ; Philip W. Haris | Khoa Luật - ĐHQGHN |
>>> Tin bài liên quan:
- Các hoạt động hưởng ứng Ngày Khoa học và Công nghệ Việt Nam lần thứ nhất 18/5/2014
- Giới thiệu về tiềm lực Khoa học và Công nghệ của ĐHQGHN
- Kế hoạch tổ chức Ngày Khoa học Công nghệ Việt Nam tại ĐHQGHN
- Mở của hệ thống phòng thí nghiệm của ĐHQGHN
- Tin tức về các hoạt động khoa học và công nghệ của ĐHQGHN
- Nhóm nghiên cứu mạnh vừa là phương thức vừa là mục tiêu để phát triển ĐH nghiên cứu
- Lễ trao giải thưởng Tạ Quang Bửu năm 2014