>>> Xác nhận nhập học đại học chính quy 2019 tại đây >>> Tải về đề án tuyển sinh ĐHCQ năm 2019 của ĐHQGHN (PDF) >>> Tải về cẩm nang Những điều cần biết về tuyển sinh đại học chính quy năm 2019 của ĐHQGHN (PDF)
>>> Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy 2019 (PDF) >>> [Infographic] Thông tin tuyển sinh đại học chính quy 2019 >>> [Infographic] Thông tin ký túc xá ĐHQGHN >>> [Infographic] Thông tin học bổng ngoài ngân sách năm học 2019 – 2020
1. Thông tin chung về Đại học Quốc gia Hà Nội 1.1.Tên đại học, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web - Tên Đại học: Tiếng Việt: Đại học Quốc gia Hà Nội Tiếng Anh: Vietnam National University, Hanoi - Tên viết tắt: Tiếng Việt: ĐHQGHN Tiếng Anh: VNU - Đơn vị chủ quản: - Địa chỉ: + 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 0243.7547.670 Fax: 0243.7547.724 - Địa chỉ website: http://vnu.edu.vn E-mail: tsvnu@vnu.edu.vn Sứ mạng Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và chuyển giao tri thức đa ngành, đa lĩnh vực; góp phần xây dựng, phát triển và bảo vệ đất nước; làm nòng cột và đầu tàu trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. Tầm nhìn năm 2030 Trở thành đại học định hướng nghiên cứu, đa ngành, đa lĩnh vực có tính hội nhập cao, trong đó, một số trường đại học, viện nghiên cứu thành viên thuộc các lĩnh vực khoa học cơ bản, công nghệ cao và kinh tế - xã hội mũi nhọn đạt trình độ tiên tiến châu Á. Giá trị cốt lõi Chất lượng cao; Sáng tạo; Tiên phong; Tích hợp; Trách nhiệm; Phát triển bền vững. Khẩu hiệu hành động Đạt đỉnh cao dựa vào tri thức. 1.2. Quy mô đào tạo Khối ngành/Nhóm ngành | Quy mô hiện tại | Đại học | CĐSP | GD chính quy | GDTX | GD chính quy | GDTX | NCS | HVCH | ĐH | ĐH | Khối ngành I | 134 | 1.249 | 2.384 | | | | Khối ngành II | 0 | 48 | 0 | | | | Khối ngành III | 212 | 1.933 | 5.062 | | | | Khối ngành IV | 265 | 554 | 2.439 | | | | Khối ngành V | 208 | 726 | 5.463 | | | | Khối ngành VI | 0 | 0 | 1.118 | | | | Khối ngành VII | 632 | 1.897 | 12.359 | | | | Liên ngành | 0 | 178 | 0 | | | | Tổng | 1.451 | 6.710 | 28.825 | | |
2. Các thông tin của năm tuyển sinh 2.1. Đối tượng tuyển sinh - Đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp có bằng THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT; - Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hóa học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Chủ tịch hội đồng tuyển sinh (HĐTS) xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước và quốc tế. 2.3. Phương thức tuyển sinh Thời gian xét tuyển đợt 1: dự kiến từ ngày 12/7/2019 đến ngày 03/8/2019 đối với thí sinh sử dụng kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2019; từ ngày 10/7/2019 đến trước ngày 24/08/2019 đối với thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển khác (IELTS, SAT, A-Level). - Đợt 1: (1) Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 theo tổ hợp các môn thi/bài thi tương ứng; (2) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level); (3) thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN; (4) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 1) và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Văn). - Đợt bổ sung: Xét tuyển như đợt 1, quy định cụ thể xét tuyển của từng ngành học tương ứng sẽ được công bố trên website của ĐHQGHN và đơn vị đào tạo (nếu có). Thời gian xét tuyển dự kiến từ ngày 16/8/2019. Đối với các CTĐT: Tài năng, chuẩn quốc tế, chất lượng cao: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 hoặc các nguồn tuyển khác theo yêu cầu riêng của từng CTĐT. Thí sinh trúng tuyển vào các đơn vị đào tạo của ĐHQGHN có nguyện vọng theo học các CTĐT chất lượng cao, tài năng, chuẩn quốc tế phải đạt điểm trúng tuyển vào CTĐT tương ứng kể trên theo khối thi xét tuyển tương ứng. Điểm đăng ký dự tuyển vào các CTĐT chất lượng cao, tài năng, chuẩn quốc tế do các HĐTS quy định nhưng tối thiểu bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển vào CTĐT chuẩn tương ứng. 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh (Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành/khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh) TT | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên ngành/CTĐT | Chỉ tiêu | Xét KQ thi THPT QG | Xét theo phương thức khác | 1. Trường Đại học Công nghệ (1.460 chỉ tiêu) | 1.310 | 150 | A | Các chương trình đào tạo hệ chuẩn | | | Nhóm ngành: Công nghệ thông tin (370 chỉ tiêu) | 292 | 78 | 1.1 | QHI | CN1 | Công nghệ thông tin | 180 | 70 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 55 | 5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 57 | 3 | Nhóm ngành: Máy tính và Robot (160 chỉ tiêu) | 155 | 5 | 1.2 | QHI | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 97 | 3 | Kỹ thuật Robot* | 58 | 2 | Nhóm ngành: Vật lý kỹ thuật (120 chỉ tiêu) | 116 | 4 | 1.3 | QHI | CN3 | Kỹ thuật năng lượng* | 58 | 2 | QHI | Vật lý kỹ thuật | 58 | 2 | 1.4 | QHI | CN4 | Cơ kỹ thuật | 78 | 2 | 1.5 | QHI | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 98 | 2 | 1.6 | QHI | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | 58 | 2 | 1.7 | QHI | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 57 | 3 | 1.8 | QHI | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 58 | 2 | B | Các CTĐT CLC đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT | 1.9 | QHI | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ** | 113 | 7 | 1.10 | QHI | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông** | 113 | 7 | Nhóm ngành: Công nghệ thông tin** 210 (chỉ tiêu) (CTĐT CLC theo TT23/2014) | 172 | 38 | 1.11 | QHI | CN8 | Khoa học Máy tính | 115 | 35 | Hệ thống thông tin | 57 | 3 | 2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (1.540 chỉ tiêu) | 1.510 | 30 | 2.1 | QHT | QHT01 | Toán học | 47 | 3 | 2.2 | QHT | QHT02 | Toán tin | 49 | 1 | 2.3 | QHT | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin* | 48 | 2 | 2.4 | QHT | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin** (CTĐT CLC TT23) | 80 | | 2.5 | QHT | QHT03 | Vật lí học | 95 | 5 | 2.6 | QHT | QHT04 | Khoa học vật liệu | 50 | | 2.7 | QHT | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 30 | | 2.8 | QHT | QHT06 | Hoá học | 67 | 3 | 2.9 | QHT | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | 50 | | 2.10 | QHT | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 49 | 1 | 2.11 | QHT | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** (CTĐT CLC TT23) | 40 | | 2.12 | QHT | QHT43 | Hoá dược** (CTĐT CLC TT23) | 79 | 1 | 2.13 | QHT | QHT08 | Sinh học | 76 | 4 | 2.14 | QHT | QHT09 | Công nghệ sinh học | 76 | 4 | 2.15 | QHT | QHT44 | Công nghệ sinh học** (CTĐT CLC TT23) | 80 | | 2.16 | QHT | QHT10 | Địa lí tự nhiên | 38 | 2 | 2.17 | QHT | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | 40 | | 2.18 | QHT | QHT12 | Quản lý đất đai | 70 | | 2.19 | QHT | QHT13 | Khoa học môi trường | 68 | 2 | 2.20 | QHT | QHT45 | Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | 40 | | 2.21 | QHT | QHT14 | Khoa học đất | 30 | | 2.22 | QHT | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | | 2.23 | QHT | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường** (CTĐT CLC TT23) | 40 | | 2.24 | QHT | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 40 | | 2.25 | QHT | QHT17 | Hải dương học | 30 | | 2.26 | QHT | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | 40 | | 2.27 | QHT | QHT18 | Địa chất học | 30 | | 2.28 | QHT | QHT19 | Kỹ thuật địa chất | 30 | | 2.29 | QHT | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 48 | 2 | 3. Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn: 1.950 chỉ tiêu (các ngành của Trường xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp)*** | 1.715 | 235 | 3.1 | QHX | QHX01 | Báo chí | 85 | 15 | 3.2 | QHX | QHX40 | Báo chí ** CTĐT CLC TT23 | 28 | 2 | 3.3 | QHX | QHX02 | Chính trị học | 60 | 10 | 3.4 | QHX | QHX03 | Công tác xã hội | 70 | 10 | 3.5 | QHX | QHX04 | Đông Nam Á học | 45 | 5 | 3.6 | QHX | QHX05 | Đông phương học | 85 | 15 | 3.7 | QHX | QHX06 | Hán Nôm | 27 | 3 | 3.8 | QHX | QHX07 | Khoa học quản lý | 80 | 10 | 3.9 | QHX | QHX41 | Khoa học quản lý ** CTĐT CLC TT23 | 37 | 3 | 3.10 | QHX | QHX08 | Lịch sử | 70 | 10 | 3.11 | QHX | QHX09 | Lưu trữ học | 55 | 5 | 3.12 | QHX | QHX10 | Ngôn ngữ học | 70 | 10 | 3.13 | QHX | QHX11 | Nhân học | 55 | 5 | 3.14 | QHX | QHX12 | Nhật Bản học | 25 | 5 | 3.15 | QHX | QHX13 | Quan hệ công chúng | 65 | 10 | 3.16 | QHX | QHX14 | Quản lý thông tin | 55 | 5 | 3.17 | QHX | QHX42 | Quản lý thông tin ** CTĐT CLC TT23 | 28 | 2 | 3.18 | QHX | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 75 | 15 | 3.19 | QHX | QHX16 | Quản trị khách sạn | 70 | 10 | 3.20 | QHX | QHX17 | Quản trị văn phòng | 70 | 10 | 3.21 | QHX | QHX18 | Quốc tế học | 90 | 15 | 3.22 | QHX | QHX19 | Tâm lý học | 95 | 15 | 3.23 | QHX | QHX20 | Thông tin – thư viện | 50 | 5 | 3.24 | QHX | QHX21 | Tôn giáo học | 50 | 5 | 3.25 | QHX | QHX22 | Triết học | 65 | 5 | 3.26 | QHX | QHX23 | Văn học | 80 | 10 | 3.27 | QHX | QHX24 | Việt Nam học | 70 | 10 | 3.28 | QHX | QHX25 | Xã hội học | 60 | 10 | 4. Trường Đại học Ngoại ngữ: 1.500 chỉ tiêu | 1.364 | 136 | 4.1 | QHF | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 108 | 12 | 4.2 | QHF | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 159 | 16 | 4.3 | QHF | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh** (CTĐT CLC TT23) | 203 | 22 | 4.4 | QHF | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 69 | 6 | 4.5 | QHF | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 69 | 6 | 4.6 | QHF | 7220203CLC | Ngôn ngữ Pháp** (CTĐT CLC TT23) | 69 | 6 | 4.7 | QHF | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 23 | 2 | 4.8 | QHF | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc** (CTĐT CLC TT23) | 159 | 16 | 4.9 | QHF | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 45 | 5 | 4.10 | QHF | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức** (CTĐT CLC TT23) | 69 | 6 | 4.11 | QHF | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 23 | 2 | 4.12 | QHF | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật** (CTĐT CLC TT23) | 159 | 16 | 4.13 | QHF | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 23 | 2 | 4.14 | QHF | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc** (CTĐT CLC TT23) | 159 | 16 | 4.15 | QHF | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 27 | 3 | 5. Trường Đại học Kinh tế: 1.200 chỉ tiêu | 1080 | 120 | 5.1 | QHE | QHE40 | Quản trị kinh doanh ** | 162 | 18 | 5.2 | QHE | QHE41 | Tài chính Ngân hàng** | 130 | 14 | 5.3 | QHE | QHE42 | Kế toán ** | 130 | 14 | 5.4 | QHE | QHE43 | Kinh tế quốc tế** | 216 | 24 | 5.5 | QHE | QHE44 | Kinh tế ** | 221 | 25 | 5.6 | QHE | QHE01 | Kinh tế phát triển | 221 | 25 | 6. Trường Đại học Giáo dục (dự kiến: 595 chỉ tiêu) | 555 | 40 | 6.1 | QHS | GD1 | Sư phạm Toán | 61 | 4 | 6.2 | QHS | Sư phạm Vật lý | 42 | 3 | 6.3 | QHS | Sư phạm Hóa học | 42 | 3 | 6.4 | QHS | Sư phạm Sinh học | 42 | 3 | 6.5 | QHS | | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 23 | 2 | 6.6 | QHS | GD2 | Sư phạm Ngữ Văn | 61 | 4 | 6.7 | QHS | Sư phạm Lịch sử | 29 | 1 | 6.8 | QHS | GD3 | Quản trị trường học | 51 | 4 | 6.9 | QHS | Quản trị Công nghệ giáo dục | 51 | 4 | 6.10 | QHS | Quản trị chất lượng giáo dục | 51 | 4 | 6.11 | QHS | Tham vấn học đường | 51 | 4 | 6.12 | QHS | Khoa học giáo dục | 51 | 4 | 7. Khoa Luật (600 chỉ tiêu) | 570 | 30 | 7.1 | QHL | 7380101 | Luật*** | 320 | 10 | 7.2 | QHL | 7380101CLC | Luật ** (CTĐT CLC TT23/2014) | 45 | 05 | 7.3 | QHL | 7380110 | Luật kinh doanh | 160 | 10 | 7.4 | QHL | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 45 | 05 | 8. Khoa Y Dược (350 chỉ tiêu) | 317 | 33 | 8.1 | QHY | 7720101 | Y khoa | 91 | 9 | 8.2 | QHY | 7720201 | Dược học | 91 | 9 | 8.3 | QHY | 7720501 (CLC) | Răng - Hàm - Mặt | 45 | 5 | 8.4 | QHY | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y hoc | 45 | 5 | 8.5 | QHY | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 45 | 5 | 9. Khoa Quốc tế (550 chỉ tiêu) | 534 | 16 | 8.1 | QHQ | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế** (đào tạo bằng tiếng Anh) | 253 | 7 | 8.2 | QHQ | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán** (đào tạo bằng tiếng Anh) | 165 | 5 | 8.3 | QHQ | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý ** (đào tạo bằng tiếng Anh) | 68 | 2 | 8.4 | QHQ | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính* (chương trình LKQT do ĐHQGHN cấp bằng - đào tạo bằng tiếng Anh) | 48 | 2 | 10. Khoa Quản trị và Kinh doanh (100 chỉ tiêu) | 95 | 5 | 10.1 | QHD | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ** | 95 | 5 | | TỔNG CHỈ TIÊU: 9.845 chỉ tiêu | 9.050 | 795 |
(-) * Chương trình đào tạo thí điểm (-) ** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT hoặc CTĐT đặc thù đơn vị. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN; Ngoài ra, Các CTĐT CLC theo Thông tư 23/2014 xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào, cụ thể: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2019 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi. (-)*** Các ngành đào tạo xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp (ngành Luật học – hệ chuẩn và 28 ngành đào tạo của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn). Thông tin chi tiết xem tại đề án thành phần của Trường/Khoa. (-) Các CTĐT có mã Nhóm ngành: CN1, CN2, CN3 và CN8 của Trường ĐH Công nghệ và các nhóm ngành: GD1, GD2,GD3 của Trường ĐH Giáo dục: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi nhập học (Đối với sinh viên trường ĐHCN) hoặc sau khi hoàn thành các học phần chung trong CTĐT- trong năm thứ nhất (đối với sinh viên trường ĐHGD). (-) Tiêu chí phụ xét tuyển của từng CTĐT (nếu có) được quy định tại các đề án thành phần của trường đại học thành viên, khoa trực thuộc ĐHQGHN. (-) Các CTĐT liên kết quốc tế bậc đại học do đối tác cấp bằng tốt nghiệp của đơn vị đào tạo được công bố chi tiết đề án thành phần. Các chương trình liên kết đào tạo quốc tế (LKĐTQT) tuyển sinh năm 2019 tại các trường/khoa thuộc ĐHQGHN: (1) Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh LKĐTQT giữa Trường ĐH Kinh tế, ĐHQGHN và ĐH Troy (Hoa Kỳ) cấp bằng. Mã xét tuyển: QHE80; Chỉ tiêu: 90 Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo 2 phương thức Phương thức 1: Xét học bạ THPT - Điều kiện 1: Điểm trung bình chung (TBC) các năm học ở bậc THPT đạt tối thiểu 6.0 trên thang điểm 10 (hoặc 2.0 trên thang điểm 4.0). - Điều kiện 2: Tổng điểm TBC các môn học cả năm lớp 12, bậc THPT của 1 trong 4 tổ hợp dưới đây: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) đạt từ 18.0/20 điểm trở lên. - Điều kiện 3: Tiếng Anh + Tuyển thẳng: Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh (còn hiệu lực): IELTS 5.5, TOEFL iBT 61, B2 theo khung tham chiếu châu Âu trở lên hoặc tương đương (TOEIC 600; Bậc 4/6 theo khung NLNN 6 bậc). + Xét tuyển: Thí sinh có điểm thi môn Tiếng Anh tại kỳ thi THPT QG đạt 6.0/10 trở lên hoặc điểm trung bình chung môn tiếng Anh lớp 12 đạt tối thiểu 7.0/10. Phương thức 2: Xét kết quả thi THPT Quốc gia - Điều kiện 1: Thí sinh xét kết quả điểm thi THPT QG theo 1 trong 4 tổ hợp dưới đây: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) đạt ngưỡng xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế. - Điều kiện 2: Điểm TBC các năm học ở bậc THPT đạt tối thiểu 6.0 trên thang điểm 10 (hoặc 2.0 trên thang điểm 4.0). - Điều kiện 3: Tiếng Anh + Tuyển thẳng: Thí sinh có 1 trong các chứng chỉ tiếng Anh (còn hiệu lực): IELTS 5.5, TOEFL iBT 61, B2 theo khung tham chiếu châu Âu trở lên hoặc tương đương (TOEIC 600; Bậc 4/6 theo khung NLNN 6 bậc). + Xét tuyển: Thí sinh có điểm thi môn Tiếng Anh tại kỳ thi THPT QG đạt 6.0/10 trở lên hoặc điểm trung bình chung môn tiếng Anh lớp 12 đạt tối thiểu 7.0/10. Chi tiết xem tại địa chỉ: http://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn/ Các chương trình liên kết đào đạo quốc tế của Khoa Quốc tế: Năm học 2019, Khoa Quốc tế tuyển sinh 03 chương trình liên kết đào tạo quốc tế do trường đại học nước ngoài cấp bằng. Cụ thể: 1. CTĐT Cử nhân khoa học Quản lý do trường ĐH Keuka, Hoa Kỳ cấp bằng (mã ngành dự kiến: QHQ80); 2. CTĐT Cử nhân Kế toán và Tài chính do trường ĐH East London, Vương quốc Anh cấp bằng (mã ngành dự kiến: QHQ81); 3. CTĐT Cử nhân Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch do trường ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng (mã ngành dự kiến: QHQ82) Các CTĐT trên tuyển sinh theo các hình thức: (1) xét tuyển học bạ THPT hoặc (2) kết quả thi THPT quốc gia hoặc (3) chứng chỉ A-Level hoặc (4) chứng chỉ SAT. Chi tiết xem tại website: http://tuyensinh.khoaquocte.vn Một số lưu ý: - Thí sinh đăng kí xét tuyển trực tiếp tại Khoa Quốc tế - Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển khi đăng kí xét tuyển. Lệ phí hồ sơ và xét tuyển: 30.000 VNĐ/hồ sơ (nộp khi đăng ký xét tuyển và không thu thêm bất kỳ lệ phí khác). Hồ sơ dự tuyển theo mẫu của Khoa Quốc tế. Thí sinh có thể nhận hồ sơ trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh Khoa Quốc tế hoặc tải bộ hồ sơ từ website www.khoaquocte.vn; http://tuyensinh.khoaquocte.vn (2) Chương trình đào tạo ngành Quản lý liên kết giữa Khoa Quốc tế, ĐHQGHN và Đại học Keuka, Hoa Kỳ cấp bằng. - Chỉ tiêu: 80; - Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh; - Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển - Học phí: 32.550.000 VNĐ/Học kỳ (tương đương 1.400 USD) a, Thí sinh tốt nghiệp THPT hệ 12 năm ở Việt Nam hoặc tốt nghiệp ở nước ngoài, đáp ứng một trong các điều kiện sau: - Tổng điểm của một trong các tổ hợp 03 môn Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán học, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán học, Vật lí, Hóa học; và Toán học, Địa lý, Ngoại ngữ lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên, không có điểm liệt đối với các môn này; hạnh kiểm khá trở lên; - Kết quả thi THPT Quốc gia các tổ hợp nêu trên đạt điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT và/hoặc ĐHQGHN năm 2019; - Có chứng chỉ A-Level do Hội đồng Khảo thí Quốc tế Cambridge cấp; b, Có chứng chỉ tiếng Anh B2 (theo khung tham chiếu Châu Âu) hoặc tương đương (còn trong thời hạn có giá trị), hoặc có bằng tốt nghiệp THPT ở nước ngoài mà ngôn ngữ học tập bằng tiếng Anh. Các thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu được xét vào học chương trình đào tạo tiếng Anh dự bị tại Khoa Quốc tế để đủ trình độ học tập và thi lấy chứng chỉ tiếng Anh theo yêu cầu. c, Đạt yêu cầu phỏng vấn do trường đại học đối tác và Khoa Quốc tế tổ chức. (3) Chương trình đào tạo ngành Kế toán và Tài chinh) liên kết giữa Khoa Quốc tế, ĐHQGHN và Trường ĐH East London - Anh, do ĐH East London cấp bằng. - Chỉ tiêu: 80; - Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh; - Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển. Thí sinh phải thỏa mãn các điều kiện sau: a, Thí sinh tốt nghiệp THPT hệ 12 năm ở Việt Nam hoặc tốt nghiệp ở nước ngoài, đáp ứng MỘT trong các điều kiện sau: - Tổng điểm của một trong các tổ hợp 03 môn: Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán học, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán học, Vật lí, Hóa học và Toán học, Địa lý, Ngoại ngữ lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên, không có điểm liệt đối với các môn này; hạnh kiểm khá trở lên; - Kết quả thi THPT Quốc gia các tổ hợp nêu trên đạt điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT và/hoặc ĐHQGHN năm 2019; - Có chứng chỉ A-Level do Hội đồng Khảo thí Quốc tế Cambridge cấp; b, Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 hoặc tương đương (còn trong thời hạn có giá trị). Các thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu được xét vào học chương trình đào tạo tiếng Anh dự bị tại Khoa Quốc tế để đủ trình độ học tập và thi lấy chứng chỉ tiếng Anh theo yêu cầu. c, Đạt yêu cầu phỏng vấn do Trường Đại học đối tác và Khoa Quốc tế tổ chức. (4) Chương trình đào tạo ngành Quản trị Khách sạn, Thể thao và Du lịch liên kết giữa Khoa Quốc tế, ĐHQGHN và Trường ĐH Troy, Hoa Kỳ, do ĐH Troy cấp bằng. - Chỉ tiêu: 80; - Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh; - Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; - Học phí: 26.040.000 VNĐ/Học kỳ (tương đương 1.120 USD). Thí sinh phải thỏa mãn các điều kiện sau: a, Thí sinh tốt nghiệp THPT hệ 12 năm ở Việt Nam hoặc tốt nghiệp ở nước ngoài, đáp ứng MỘT trong các điều kiện sau: - Điểm trung bình chung học tập của 3 năm THPT đạt từ 6.0 trở lên (theo học bạ); hạnh kiểm loại khá trở lên. - Kết quả thi THPT Quốc gia đạt trung bình từ 5 điểm trở lên đối với 04 bài thi Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ và Khoa học tự nhiên hoặc Khoa học xã hội); không có điểm liệt đối với các môn này; hạnh kiểm loại khá trở lên b, Có chứng chỉ tiếng Anh B2 (theo khung tham chiếu Châu Âu) hoặc tương đương (còn trong thời hạn có giá trị). Khi kết thúc năm thứ nhất của chương trình, sinh viên cần có chứng chỉ tiếng Anh trình độ tối thiểu TOEFL (từ 61 điểm trở lên) hoặc IELTS (từ 5.5 trở lên). Các thí sinh chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu được xét vào học chương trình tiếng Anh dự bị tại Khoa Quốc tế để đủ trình độ học tập và thi lấy chứng chỉ tiếng Anh. c, Đạt yêu cầu phỏng vấn do trường đại học đối tác và Khoa Quốc tế tổ chức. Lưu ý : Sinh viên nộp học phí theo kỳ bằng tiền VNĐ, mức học phí quy đổi được điều chỉnh theo tỉ giá hối đoái niêm yết bởi Vietcombank tại thời điểm thu; Trong giai đoạn học tại Khoa Quốc tế, nếu số lượng sinh viên theo học mỗi chương trình dưới 20 người/lớp, Khoa có quyền trì hoãn khóa học hoặc bố trí sinh viên chuyển sang chương trình khác. (5) Chương trình liên kết đào tạo quốc tế bậc cử nhân của Trường ĐH Ngoại ngữ: (CTĐT chính quy - liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam), ngành Kinh tế - Tài chính do trường Southern New Hampshire - Hoa Kỳ cấp bằng. - Chỉ tiêu: 140; - Mã xét tuyển: 7903124QT - Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh; - Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển - Học phí: 55.800.000 đồng/sinh viên/năm Chi tiết xem tại website: http://fle.ulis.vnu.edu.vn/chuong-trinh-hoc/nganh-kinh-te-tai-chinh/ 2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển a) Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, ĐHQGHN quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển. b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển. c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả ký thi SAT là 1100/1600 hoặc 1450/2400 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT). d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Văn). Thí sinh tham khảo hướng dẫn chi tiết tại Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN theo địa chỉ http://tuyensinh.vnu.edu.vn 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường (mã trường, mã ngành/mã xét tuyển, tổ hợp xét tuyển, tên ngành; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển,.. được công bố chi tiết tại đề án thành phần của các trường thành viên/khoa trực thuộc). Thông tin chi tiết xem tại: www.tuyensinh.vnu.edu.vn TT | Mã trường | Mã ngành/ nhóm ngành (Mã XT) | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | 1. Trường Đại học Công nghệ | | | | | | | | | | QHI | CN1 | Công nghệ thông tin | A00 | | A01 | | - | | - | | 1.1 | QHI | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 1.2 | QHI | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 1.3 | QHI | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00 | | A01 | | - | | - | | 1.4 | QHI | Kỹ thuật Robot* | 1.5 | QHI | CN3 | Kỹ thuật năng lượng* | A00 | | A01 | | - | | - | | 1.6 | QHI | Vật lý kỹ thuật | 1.7 | QHI | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00 | | A01 | | - | | - | | 1.8 | QHI | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00 | | A01 | | - | | - | | 1.9 | QHI | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | A00 | | A01 | | - | | - | | 1.10 | QHI | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | | A01 | | - | | - | | 1.11 | QHI | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | A00 | | A01 | | B00 | | - | | 1.12 | QHI | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** | A00 | Toán, Lý hệ số 2 | A01 | Toán, Lý hệ số 2 | - | | - | | 1.13 | QHI | CN8 | Khoa học Máy tính | A00 | Toán, Lý hệ số 2 | A01 | Toán, Lý hệ số 2 | - | | - | | 1.14 | Hệ thống thông tin | 1.15 | QHI | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông** | A00 | Toán, Lý hệ số 2 | A01 | Toán, Lý hệ số 2 | - | | - | | 2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | | | | | | | | | 2.1 | QHT | QHT01 | Toán học | A00 | | A01 | | D07 | | D08 | | 2.2 | QHT | QHT02 | Toán tin | A00 | | A01 | | D07 | | D08 | | 2.3 | QHT | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin* | A00 | | A01 | | D07 | | D08 | | 2.4 | QHT | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin** | A00 | | A01 | | D07 | | D08 | | 2.5 | QHT | QHT03 | Vật lí học | A00 | | A01 | | B00 | | C01 | | 2.6 | QHT | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00 | | A01 | | B00 | | C01 | | 2.7 | QHT | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00 | | A01 | | B00 | | C01 | | 2.8 | QHT | QHT06 | Hoá học | A00 | | B00 | | D07 | | - | | 2.9 | QHT | QHT41 | Hoá học** | A00 | | B00 | | D07 | | - | | 2.10 | QHT | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 | | B00 | | D07 | | - | | 2.11 | QHT | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học** | A00 | | B00 | | D07 | | - | | 2.12 | QHT | QHT43 | Hoá dược** | A00 | | B00 | | D07 | | - | | 2.13 | QHT | QHT08 | Sinh học | A00 | | A02 | | B00 | | D08 | | 2.14 | QHT | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00 | | A02 | | B00 | | D08 | | 2.15 | QHT | QHT44 | Công nghệ sinh học** | A00 | | A02 | | B00 | | D08 | | 2.16 | QHT | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00 | | A01 | | B00 | | D10 | | 2.17 | QHT | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | A00 | | A01 | | B00 | | D10 | | 2.18 | QHT | QHT12 | Quản lý đất đai | A00 | | A01 | | B00 | | D10 | | 2.19 | QHT | QHT13 | Khoa học môi trường | A00 | | A01 | | B00 | | D07 | | 2.20 | QHT | QHT45 | Khoa học môi trường** | A00 | | A01 | | B00 | | D07 | | 2.21 | QHT | QHT14 | Khoa học đất | A00 | | A01 | | B00 | | D07 | | 2.22 | QHT | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | | A01 | | B00 | | D07 | | 2.23 | QHT | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A00 | | A01 | | B00 | | D07 | | 2.24 | QHT | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00 | | A01 | | B00 | | D07 | | 2.25 | QHT | QHT17 | Hải dương học | A00 | | A01 | | B00 | | D07 | | 2.26 | QHT | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | A00 | | A01 | | B00 | | D07 | | 2.27 | QHT | QHT18 | Địa chất học | A00 | | A01 | | B00 | | D07 | | 2.28 | QHT | QHT19 | Kỹ thuật địa chất | A00 | | A01 | | B00 | | D07 | | 2.29 | QHT | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | | A01 | | B00 | | D07 | | 3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn *** | | | | | | | | 3.1 | QHX | QHX01 | Báo chí | A00 | | C00 | | D01, D03, D04 | | D78, D82, D83 | | 3.2 | QHX | QHX40 | Báo chí (dự kiến) ** CTĐT CLC TT23 | A00 | | C00 | | D01, D03, D04 | | D78, D82, D83 | | 3.3 | QHX | QHX02 | Chính trị học | A00 | | C00 | | D01, D03, D04 | | D78, D82, D83 | | 3.4 | QHX | QHX03 | Công tác xã hội | A00 | | C00 | | D01, D03, D04 | | D78, D82, D83 | | 3.5 | QHX | QHX04 | Đông Nam Á học | A00 | | C00 | | D01, D03, D04 | | D78, D82, D83 | | 3.6 | QHX | QHX05 | Đông phương học | - | | C00 | | D01, D03, D04 | | D78, D82, |
|