STT | Đơn vị đào tạo | Trung học phổ thông | Đại học | Sau đại học | |||
Chính quy | Bằng kép | Vừa làm vừa học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |||
1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | 450 | 1,540 | | 100 | 250 | 25 |
2 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | | 1,950 | 200 | 200 | 400 | 50 |
3 | Trường Đại học Ngoại ngữ | 380 | 1,500 | 300 | 200 | 150 | 15 |
4 | Trường Đại học Công nghệ | | 1,460 | | | 100 | 10 |
5 | Trường Đại học Kinh tế | | 1,200 | 100 | | 500 | 25 |
6 | Trường Đại học Giáo dục | 400 | 595 | 50 | 100 | 380 | 10 |
7 | Trường Đại học Việt Nhật | | | | | 120 | |
8 | Khoa Luật | | 600 | 100 | 200 | 350 | 10 |
9 | Khoa các Khoa học liên ngành | | | | | 80 | |
10 | Khoa Quản trị và Kinh doanh | | 100 | | | 120 | |
11 | Khoa Quốc tế | | 550 | 50 | | 40 | |
12 | Khoa Y dược | | 350 | | | | |
13 | Viện Quốc tế Pháp ngữ | | | | | 60 | |
14 | Viện Việt Nam học và Khoa học phát triển | | | | | | 3 |
15 | Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học | | | | | | 2 |
16 | Viện Công nghệ Thông tin | | | | | | 5 |
17 | Viện Trần Nhân Tông | | | | | | 5 |
18 | Viện Tài nguyên và Môi trường | | | | | | 5 |
| Tổng số: | 1,230 | 9,845 | 800 | 800 | 2,550 | 165 |