1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Thứ tự | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | Năm 2017 | Năm 2018 | 1 | QHI | CN1 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 26,00 | 23,75 | 2 | QHI | CN1 | Công nghệ thông tin | 26,00 | 23,75 | 3 | QHI | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 26,00 | 21,00 | 4 | QHI | CN2 | Kỹ thuật Robot | Chưa có | 21,00 | 5 | QHI | CN3 | Kỹ thuật năng lượng | 19,00 | 18,75 | 6 | QHI | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 19,00 | 18,75 | 7 | QHI | CN4 | Cơ kỹ thuật | 23,50 | 20,50 | 8 | QHI | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** | 21,00 | 20,00 | 9 | QHI | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | Chưa có | 19,00 | 10 | QHI | CN8 | Hệ thống thông tin** | 26,00 < | 23,50 < | 11 | QHI | CN8 | Khoa học máy tính** | 26,00 < | 22,00 | 12 | QHI | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông** | 21,00 | 20,00 | 13 | QHI | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | Chưa có | Chưa có | 14 | QHI | CN11 | Kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa | Chưa có | Chưa có | Ghi chú: Các ngành đào tạo có ký hiệu (**) có mức học phí khoảng 35.000.000 đồng/năm. 2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thứ tự | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | Năm 2017 | Năm 2018 | 1 | QHT | QHT01 | Toán học | 18,75 | 18,10 | 2 | QHT | QHT02 | Toán tin | 18,75 | 19,25 | 3 | QHT | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin | 27,75 | 20,15 | 4 | QHT | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin** (Chất lượng cao) | - | 18,75 | 5 | QHT | QHT03 | Vật lý học | 17,50 | 17,25 | 6 | QHT | QHT04 | Khoa học vật liệu | 17,25 | 16,00 | 7 | QHT | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 17,50 | 16,05 | 8 | QHT | QHT06 | Hóa học | 19,75 | 19,70 | 9 | QHT | QHT41 | Hóa học** (CT Tiên tiến) | Chưa có | 17,00 | 10 | QHT | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 21,00 | 20,20 | 11 | QHT | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học** | 17,25 | 17,05 | 12 | QHT0 | QHT43 | Hóa dược** | - | 20,35 | 13 | QHT | QHT08 | Sinh học | 18,00 | 17,70 | 14 | QHT | QHT09 | Công nghệ sinh học | 23,50 | 20,55 | 15 | QHT | QHT44 | Công nghệ sinh học** | 27,75 | 18,10 | 16 | QHT | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 17,00 | 15,00 | 17 | QHT | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | Chưa có | 15,20 | 18 | QHT | QHT12 | Quản lý đất đai | 17,50 | 16,35 | 19 | QHT | QHT13 | Khoa học môi trường | 17,50 | 16,00 | 20 | QHT | QHT45 | Khoa học môi trường** | Chưa có | 15,05 | 21 | QHT | QHT14 | Khoa học đất | 20,75 | không có | 22 | QHT | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17,50 | 16,45 | 23 | QHT | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường** | Chưa có | Chưa có | 24 | QHT | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 18,75 | 15,05 | 25 | QHT | QHT17 | Hải dương học | 17,75 | 15,05 | 26 | QHT | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | Chưa có | Chưa có | 27 | QHT | QHT18 | Địa chất học | 17,00 | 15.20 | 28 | QHT | QHT19 | Kỹ thuật địa chất | 18,00 | 15,20 | 29 | QHT | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 17,75 | 15,20 | Ghi chú: Các ngành đào tạo có ký hiệu (**) có mức học phí khoảng 35.000.000 đồng/năm. 3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Thứ tự | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | Năm 2017 | Năm 2018 | 1 | QHX | QHX01 | Báo chí | 26,50 | 19,00-19,75 | 2 | QHX | QHX40 | Báo chí** | Chưa có | Chưa có | 3 | QHX | QHX02 | Chính trị học | 23,75 | 16,25-18,00 | 4 | QHX | QHX03 | Công tác xã hội | 25,50 | 17,00-19,00 | 5 | QHX | QHX04 | Đông Nam Á học | 25,50 | 17,00-19,00 | 6 | QHX | QHX05 | Đông phương học | 28,50 | 17,00-22,25 | 7 | QHX | QHX06 | Hán Nôm | 23,75 | 17,00-18,00 | 8 | QHX | QHX07 | Khoa học quản lý | 25,00 | 17,00-19,25 | 9 | QHX | QHX41 | Khoa học quản lý** | Chưa có | Chưa có | 10 | QHX | QHX08 | Lịch sử | 23,75 | 16,50-21,00 | 11 | QHX | QHX09 | Lưu trữ học | 22,75 | 16,50-21,00 | 12 | QHX | QHX10 | Ngôn ngữ học | 20,75 | 16,00-22,00 | 13 | QHX | QHX11 | Nhân học | 20,75 | 16,00-20,75 | 14 | QHX | QHX12 | Nhật Bản học | Chưa có | Chưa có | 15 | QHX | QHX13 | Quan hệ công chúng | 26,50 | 18,00-25,50 | 16 | QHX | QHX14 | Quản lý thông tin | 23,00 | 16,50-21,00 | 17 | QHX | QHX42 | Quản lý thông tin** | Chưa có | Chưa có | 18 | QHX | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21,75 | 17,00-26,50 | 19 | QHX | QHX16 | Quản trị khách sạn | 27,00 | 17,00-26,50 | 20 | QHX | QHX17 | Quản trị văn phòng | 26,25 | 17,00-26,50 | 21 | QHX | QHX18 | Quốc tế học | 26,00 | 16,50-25,00 | 22 | QHX | QHX19 | Tâm lý học | 26,25 | 18,00-24,24 | 23 | QHX | QHX20 | Thông tin – thư viện | - | 16,00-19,75 | 24 | QHX | QHX21 | Tôn giáo học | 20,75 | 16,50-18,00 | 25 | QHX | QHX22 | Triết học | 21,25 | 16,00-18,50 | 26 | QHX | QHX23 | Văn học | 23,75 | 17,50-21,50 | 27 | QHX | QHX24 | Việt Nam học | 25,25 | 18,00-23,50 | 28 | QHX | QHX25 | Xã hội học | 24,25 | 18,00-23,50 | Ghi chú: Các ngành đào tạo có ký hiệu (**) có mức học phí khoảng 35.000.000 đồng/năm. 4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Thứ tự | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | Năm 2017 | Năm 2018 | 1 | QHF | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 35.25 | 31.85 | 2 | QHF | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh** (CTĐT CLC TT23) | Chưa có | Chưa có | 3 | QHF | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 34.50 | 31.25 | 4 | QHF | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 30.50 | 28.85 | 5 | QHF | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 32.25 | 30.25 | 6 | QHF | 7220203CLC | Ngôn ngữ Pháp** (CTĐT CLC TT23) | Chưa có | Chưa có | 7 | QHF | 7220203CLC | Ngôn ngữ Pháp** (CTĐT CLC TT23) | Chưa có | Chưa có | 8 | QHF | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | 33.00 | 31.35 | 9 | QHF | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 32.50 | 29.50 | 10 | QHF | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức** (CTĐT CLC TT23) | Chưa có | Chưa có | 11 | QHF | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | 30.00 | 27.60 | 12 | QHF | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc** (CTĐT CLC TT23) | - | 28.00 | 13 | QHF | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 33.75 | 31.50 | 14 | QHF | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật** (CTĐT CLC TT23) | - | 26.50 | 15 | QHF | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 34.00 | 31.15 | Ghi chú: Các ngành đào tạo có ký hiệu (**) có mức học phí khoảng 35.000.000 đồng/năm. Thang điểm 40 và môn ngoại ngữ hệ số 2 5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ Thứ tự | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | Năm 2017 | Năm 2018 | 1 | QHE | QHE01 | Kinh tế phát triển | 24.00 | 21.70 | 2 | QHE | QHE40 | Quản trị kinh doanh** | 25.50 | 26.55 (thang điểm 40) | 3 | QHE | QHE41 | Tài chính Ngân hàng** | 24.75 | 25.58 (thang điểm 40) | 4 | QHE | QHE42 | Kế toán** | 25.50 | 25.45 (thang điểm 40) | 5 | QHE | QHE43 | Kinh tế quốc tế** | 17.00 | 27.05 (thang điểm 40) | 6 | QHE | QHE40 | Kinh tế** | 25.00< | 22.35< | Ghi chú: Các ngành đào tạo có ký hiệu (**) có mức học phí khoảng 35.000.000 đồng/năm. 6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC Thứ tự | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | Năm 2017 | Năm 2018 | 1 | QHS | GD1 | Sư phạm Toán | 30.50 (thang điểm 40) | 18 | 2 | QHS | GD1 | Sư phạm Vật lý | 23.00 (thang điểm 40) | 18 | 3 | QHS | GD1 | Sư phạm Hóa học | 26.50 (thang điểm 40) | 18 | 4 | QHS | GD1 | Sư phạm Sinh học | 23.00 (thang điểm 40) | 18 | 5 | QHS | GD1 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | Chưa có | Chưa có | 6 | QHS | GD2 | Sư phạm Ngữ Văn | 32.25 (thang điểm 40) | 20.25 | 7 | QHS | GD2 | Sư phạm Lịch sử | 29.75 (thang điểm 40) | 20.25 | 8 | QHS | GD3 | Quản trị trường học | | 16 | 9 | QHS | GD3 | Quản trị Công nghệ giáo dục | Chưa có | Chưa có | 10 | QHS | GD3 | Quản trị chất lượng giáo dục | Chưa có | Chưa có | 11 | QHS | GD3 | Tham vấn học đường | Chưa có | Chưa có | 12 | QHS | GD3 | Khoa học giáo dục | Chưa có | Chưa có | 7. KHOA LUẬT – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Thứ tự | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | Năm 2017 | Năm 2018 | 1 | QHL | QHL01 | Luật | 27.25 | 18,50-24,50 | 2 | QHL | QHL40 | Luật** (CTĐT CLC TT23/2014) | Chưa có | 18,25 | 3 | QHL | QHL02 | Luật kinh doanh | 24.00 | 20,75 | 4 | QHL | QHL03 | Luật thương mại quốc tế | Chưa có | Chưa có | Ghi chú: Các ngành đào tạo có ký hiệu (**) có mức học phí khoảng 35.000.000 đồng/năm. 8. KHOA Y DƯỢC – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Thứ tự | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | Năm 2017 | Năm 2018 | 1 | QHY | 7720101 | Y khoa | 27.25 | 22.75 | 2 | QHY | 7720201 | Dược học | 27.25 | 22.5 | 3 | QHY | 7720501 (CLC) | Răng - Hàm - Mặt** | 25.25 | 21.5 | 4 | QHY | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Chưa có | Chưa có | | QHY | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | Chưa có | Chưa có | Ghi chú: Các ngành đào tạo có ký hiệu (**) có mức học phí khoảng 75.000.000 đồng/năm. 9. KHOA QUỐC TẾ– ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Thứ tự | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên ngành/Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển | Năm 2017 | Năm 2018 | 1 | QHQ | QHQ01 | Kinh doanh quốc tế** (đào tạo bằng tiếng Anh) | 18.50 | 18.5 | 2 | QHQ | QHQ02 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán**(đào tạo bằng tiếng Anh) | 17.00 | 16.75 | 3 | QHQ | QHQ03 | Hệ thống thông tin quản lý ** (đào tạo bằng tiếng Anh) | 17.25 | 16 | 4 | QHQ | QHQ04 | Tin học và Kỹ thuật máy tính*(chương trình LKQT do ĐHQGHN cấp bằng - đào tạo bằng tiếng Anh) | Chưa có | 15 | Ghi chú: Các ngành đào tạo có ký hiệu (**) có mức học phí khoảng 42 -45 triệu đồng/năm. |