Tham dự có 20/21 thành viên Hội đồng và các thành viên trong Ban thư ký.
Hội đồng đã được nghe quyết định thành lập Hội đồng và Ban thư ký hội đồng xét tặng danh hiệu NGND-NGƯT ĐHQGHN năm 2008.
|
|
Theo Thông tư Hướng dẫn về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu NGND-NGƯT của Bộ Giáo dục và Đào tạo (số 22/2008/TT-BGDĐT), các cán bộ được xét tặng danh hiệu NGND-NGƯT năm 2008 theo 3 diện: đang công tác, đã nghỉ hưu và đặc cách. Hội đồng cấp ĐHQGHN đã nhận được 86 hồ sơ của các nhà giáo đề nghị xét tặng danh hiệu NGND-NGƯT năm 2008 do các Hội đồng cơ sở đề nghị. Trên cơ sở tiêu chuẩn đã được quy định đối với các đối tượng, hội đồng đã thống nhất quy trình làm việc và xem xét cụ thể từng trường hợp trước khi bỏ phiếu sơ duyệt.
Kết quả của phiên họp sơ duyệt được thông báo công khai tới toàn thể cán bộ, giảng viên ĐHQGHN. Hội đồng sẽ tiếp nhận ý kiến phản hồi của các cán bộ, giảng viên, sử dụng làm cơ sở tham khảo trước khi bỏ phiếu chính thức vào cuối tuần sau.
|
|
A. DANH HIỆU NHÀ GIÁO NHÂN DÂN
Số TT | Họ và tên | Nơi công tác | Phiếu bầu của uỷ viên Hội đồng |
I. Nhà giáo đang công tác | |||
1. | Phạm Kỳ Anh NGƯT năm 2002 | Giám đốc Trung tâm Tính toán hiệu năng cao, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHKHTN) | 20/20/21 |
2. | Đinh Văn Đức NGƯT năm 1998 | Giám đốc Trung tâm Châu Á Thái Bình Dương, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHKHXH&NV) | 20/20/21 |
3. | Trần Hữu Mạnh NGƯT năm 2000 | Giảng viên cao cấp Khoa Ngôn ngữ & văn hoá Anh - Mỹ, Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐHNN) | 20/20/21 |
4. | Đặng Ứng Vận NGƯT năm 1996 | Giám đốc Trung tâm ứng dụng Tin học trong Hóa học, Khoa Hoá học, Trường ĐHKHTN | 19/20/21 |
5. | Nguyễn Thiện Giáp NGƯT năm 2002 | Chủ nhiệm Bộ môn Việt ngữ học, Khoa Ngôn ngữ học, Trường ĐHKHXH&NV | 18/20/21 |
II. Nhà giáo đã nghỉ hưu | |||
6. | Phan Hữu Dật NGƯT năm 1992 | Chủ tịch Hội Cựu giáo chức ĐHQGHN Nguyên Hiệu trưởng trường Đại học Tổng hợp Hà Nội | 20/20/21 |
7. | Hoàng Trọng Phiến NGƯT năm 1996 | Nguyên Giảng viên Khoa Ngôn ngữ học Trường ĐHKHXH&NV | 20/20/21 |
8. | Ngô Thị Thuận NGƯT năm 1994 | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN | 20/20/21 |
9. | Hoàng Thị Châu NGƯT năm 1994 | Nguyên Giảng viên Khoa Ngôn ngữ học Trường ĐHKHXH&NV | 19/20/21 |
10. | Đàm Trung Đồn NGƯT năm 1988 | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Vật lý Trường ĐHKHTN | 19/20/21 |
11. | Hán Văn Khẩn NGƯT năm 1996 | Nguyên Giảng viên Khoa Lịch sử Trường ĐHKHXH&NV | 19/20/21 |
12. | Nguyễn Lai NGƯT năm 1994 | Nguyên Giảng viên Khoa Ngôn ngữ học, Trường ĐHKHXH&NV | 19/20/21 |
13. | Trần Văn Nhân NGƯT năm 1998 | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN | 19/20/21 |
14. | Bùi Duy Tân NGƯT năm 1997 | Nguyên Giảng viên Khoa Văn học, Trường ĐHKHXH&NV | 19/20/21 |
15. | Nguyễn Trọng Uyển NGƯT năm 2000 | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN | 19/20/21 |
16. | Nguyễn Hữu Vui NGƯT năm 1997 | Nguyên Giảng viên Khoa Triết học, Trường ĐHKHXH&NV | 19/20/21 |
17. | Nguyễn Xuân Hoè NGƯT năm 1994 | Chuyên gia Giáo dục Trung ương Hội khuyến học Việt Nguyên Giám đốc Trung tâm GDST&MT Ba Vì | 18/20/21 |
18. | Đinh Văn Hoàng NGƯT năm 1996 | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Vật lý, Trường ĐHKHTN | 17/20/21 |
19. | Nguyễn Quốc Hùng NGƯT năm 1997 | Nguyên Giảng viên Khoa Đông phương học, Trường ĐHKHXH&NV | 16/20/21 |
III. Nhà giáo diện đặc cách | |||
20. | Nguyễn Tài Cẩn | Nguyên giảng viên Khoa Ngôn ngữ học Trường ĐHKHXH&NV | 20/20/21 |
21. | Phan Đức Chính NGƯT năm 1994 | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN | 20/20/21 |
22. | Phạm Ngọc Thao NGƯT năm 1992 | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN | 20/20/21 |
23. | Nguyễn Thừa Hợp NGƯT năm 1992 | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN | 19/20/21 |
24. | Lê Hồng Sâm NGƯT năm 1994 | Nguyên Giảng viên Khoa Văn học, Trường ĐHKHXH&NV | 19/20/21 |
B. DANH HIỆU NHÀ GIÁO ƯU TÚ
Số TT | Họ và tên | Nơi công tác | Phiếu bầu của thành viên Hội đồng | ||
I. Nhà giáo đang công tác | |||||
25. | Lưu Văn Bôi | Chủ nhiệm Khoa Hóa học Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
26. | Trương Quang Hải | Phó Viện trưởng Viện Việt | 20/20/21 | ||
27. | Đào Hữu Hồ | Khoa Toán-Cơ-Tin học Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
28. | Nguyễn Cao Huần | Chủ nhiệm Khoa Địa lý Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
29. | Phạm Văn Huấn | Phó chủ nhiệm Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
30. | Đặng Hùng Thắng | Khoa Toán-Cơ-Tin học Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
31. | Hoàng Quốc Toàn | Khoa Toán-Cơ-Tin học Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
32. | Nguyễn Xuân Trung | Khoa Hóa học Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
33. | Tạ Đình Cảnh | Chủ nhiệm Bộ môn Vật lý Chất rắn Khoa Vật lý, Trường ĐHKHTN | 19/20/21 | ||
34. | Nguyễn Đình Bảng | Khoa Hóa học Trường ĐHKHTN | 19/20/21 | ||
35. | Nguyễn Thị Chi | Giảng viên THPT cao cấp Trường THPT Chuyên Ngoại ngữ Trường ĐHNN | 19/20/21 | ||
36. | Nguyễn Hải Kế | Chủ nhiệm Khoa Lịch sử Trường ĐHKHXH&NV | 19/20/21 | ||
37. | Nguyễn Thị Mỹ Lộc | Chủ nhiệm Khoa Sư phạm Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng Khoa học Giáo dục | 19/20/21 | ||
38. | Đỗ Ngọc Liên | Khoa Sinh học Trường ĐHKHTN | 19/20/21 | ||
39. | Hoàng Lương | Chủ nhiệm Bộ môn Nhân học Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV | 19/20/21 | ||
40. | Mai Trọng Nhuận | Giám đốc ĐHQGHN | 19/20/21 | ||
41. | Chủ nhiệm Khoa Địa chất Trường ĐHKHTN | 19/20/21 | |||
42. | Nguyễn Nghĩa Thìn | Khoa Sinh học Trường ĐHKHTN | 19/20/21 | ||
43. | Hoa Hữu Thu | Khoa Hóa học Trường ĐHKHTN | 19/20/21 | ||
44. | Hoàng Văn Vân | Phó Chủ nhiệm Khoa Sau đại học | 19/20/21 | ||
45. | Phùng Quốc Bảo | Giám đốc Nhà Xuất bản | 18/20/21 | ||
46. | Nguyễn Hữu Đức | Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ | 18/20/21 | ||
47. | Trịnh Thị Hoa Mai | Chủ nhiệm Khoa Tài Chính - Ngân hàng, Trường Đại học Kinh tế | 18/20/21 | ||
48. | Nguyễn Ngọc Thắng | Khoa Toán-Cơ-Tin học Trường ĐHKHTN | 18/20/21 | ||
49. | Ngô Đăng Tri | Phó Chủ nhiệm Khoa Lịch sử Trường ĐHKHXH&NV | 18/20/21 | ||
50. | Trần Quang Vinh | Phó hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ | 18/20/21 | ||
51. | Phạm Hùng Việt | Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Công nghệ Môi trường và phát triển bền vững Trường ĐHKHTN | 18/20/21 | ||
52. | Phùng Xuân Nhạ | Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế | 17/20/21 | ||
53. | Nguyễn Xuân Quýnh | Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu khoa học sự sống Khoa Sinh học Trường ĐHKHTN | 16/20/21 | ||
54. | Hà Quang Thuỵ | Phó hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ | 15/20/21 | ||
II. Nhà giáo đã nghỉ hưu | |||||
55. | Phạm Quang Anh | Nguyên Giảng viên chính Khoa Địa lý, Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
56. | Ngô Duy Cường | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
57. | Nguyễn Thế Hoàn | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
58. | Trần Huy Hổ | Nguyên Phó Hiệu trưởng Trường Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
59. | Trần Trọng Huệ | Nguyên Giảng viên chính Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
60. | Nguyễn Quý Hỷ | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
61. | Phạm Thị Oanh | Nguyên Giảng viên chính Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
62. | Nguyễn Thủy Thanh | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
63. | Lâm Ngọc Thiềm | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
64. | Đào Đình Bắc | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Địa lý, Trường ĐHKHTN | 19/20/21 | ||
65. | Nguyễn Cao Đàm | Nguyên Giảng viên Khoa Ngôn ngữ học, Trường ĐHKHXH&NV | 19/20/21 | ||
66. | Nguyễn Như Hiền | Nguyên Giảng viên chính Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN | 19/20/21 | ||
67. | Nguyễn Xuân Hòa | Nguyên Giảng viên Bộ môn Tiếng nước ngoài, Trường ĐHKHXH&NV | 19/20/21 | ||
68. | Nguyễn Hữu Ngự | Nguyên Giảng viên chính Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN | 19/20/21 | ||
69. | Hoàng Đức Nguyên | Nguyên Giảng viên chính Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN | 19/20/21 | ||
70. | Lê Đình Thịnh | Nguyên Giảng viên chính Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN | 19/20/21 | ||
71. | Phan Văn Tường | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN | 19/20/21 | ||
72. | Phạm Xuân Xanh | Nguyên giảng viên Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV | 19/20/21 | ||
73. | Trịnh Xuân Sén | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN | 19/20/21 | ||
III. Nhà giáo diện đặc cách | |||||
74. | Đặng Thị Hạnh | Nguyên Giảng viên Khoa Văn học, Trường ĐHKHXH&NV | 20/20/21 | ||
75. | Hoàng Hữu Như | Nguyên Giảng viên Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
76. | Trịnh Hồ Khoa | Nguyên Giảng viên Khoa Báo chí và Truyền thông, Trường ĐHKHXH&NV | 20/20/21 | ||
77. | Đào Đình Thức | Nguyên Giảng viên cao cấp Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN | 20/20/21 | ||
78. | Nguyễn Cẩm Tiêu | Nguyên Giảng viên Bộ môn Tiếng nước ngoài, Trường ĐHKHXH&NV | 20/20/21 | ||
79. | Nguyễn Xuân Lương | Nguyên Giảng viên Khoa Ngôn ngữ học, Trường ĐHKHXH&NV | 19/20/21 | ||
80. | Lê Văn Quán | Nguyên Giảng viên Khoa Triết học, Trường ĐHKHXH&NV | 19/20/21 | ||
81. | Phạm Thị Tâm | Nguyên Giảng viên Khoa Lịch sử, Trường ĐHKHXH&NV | 19/20/21 | ||
82. | Nguyễn Trí Chỉ | Nguyên Giảng viên Bộ môn Tiếng nước ngoài, Trường ĐHKHXH&NV | 18/20/21 | ||
83. | Đỗ Văn Khang | Nguyên Giảng viên Khoa Triết học, Trường ĐHKHXH&NV | 18/20/21 | ||
84. | Nguyễn Duy Quý | Nguyên Giám đốc Trung tâm Bồi dưỡng Giảng viên Lý luận Chính trị | 18/20/21 | ||
85. | Trần Hưng | Nguyên Giảng viên Bộ môn Tiếng nước ngoài, Trường ĐHKHXH&NV | 17/20/21 | ||
86. | Đặng Đình Thường | Nguyên Giảng viên Bộ môn Tiếng nước ngoài, Trường ĐHKHXH&NV | 17/20/21 |