VNU Logo

ĐHQGHN có 64 nhà giáo đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư và Phó Giáo sư năm 2017

Ngày 31/01/2018 và 01/02/2018, tại Hà Nội, Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước (HĐCDGSNN) nhiệm kỳ 2014-2019 đã họp Kỳ họp lần thứ VII. Tại Kỳ họp HĐCDGSNN đã xét duyệt, bỏ phiếu tín nhiệm các ứng viên đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2017.

Theo kết quả bỏ phiếu, có 85 người đạt tiêu chuẩn Giáo sư, 1141 người đạt tiêu chuẩn Phó Giáo sư. Tổng số người đạt tiêu chuẩn Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2017 là 1226 người, nhiều hơn so với năm 2016.

Trong đó, ĐHQGHN có 06 người đạt tiêu chuẩn Giáo sư, 58 người đạt tiêu chuẩn Phó Giáo sư.

Cụ thể:

- Trường ĐH Khoa học Tự nhiên có thêm 02 Giáo sư và  20 Phó Giáo sư;

- Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn có thêm 03 Giáo sư và 16 Phó Giáo sư;

- Trường ĐH Kinh tế có thêm 01 Giáo sư và 06 Phó Giáo sư;

- Trường ĐH Công nghệ có thêm 03 Phó Giáo sư;

- Trường ĐH Giáo dục có thêm 04 Phó Giáo sư;

- Khoa Luật có thêm 03 Phó Giáo sư;

- Khoa Quốc tế có thêm 01 Phó Giáo sư;

- Khoa Y Dược có thêm 03 Phó Giáo sư;

- Khoa Các Khoa học liên ngành có thêm 01 Phó Giáo sư;

- Cơ quan Đại học Quốc gia Hà Nội có thêm 01 Phó Giáo sư.

Tính hết năm 2017, ĐHQGHN đã có 72 Giáo sư và 379 Phó Giáo sư.

06 NHÀ GIÁO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2017

STT

STT theo Quyết định

Họ và tên

Năm sinh

Giới tính

Ngành chuyên môn

Nơi làm việc

1

 

15

Nguyễn Văn Nội

1959

Nam

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

2

23

Nguyễn Xuân Cự

1952

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

3

26

Lê Quân

1974

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế

4

43

Lâm Thị Mỹ Dung

1959

Nữ

Khảo cổ học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

5

44

Hoàng Khắc Nam

1962

Nam

Sử học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

6

53

Nguyễn Vũ Hảo

1958

Nam

Triết học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

 

58 NHÀ GIÁO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH PHÓ GIÁO SƯ ĐỢT NĂM 2017

STT

STT theo Quyết định

Họ và tên

Năm sinh

Giới tính

Ngành chuyên môn

Nơi làm việc

1

85

Nguyễn Việt Anh

1977

Nam

Công nghệ thông tin

Trường Đại học Công Nghệ

2

96

Nguyễn NamHoàng

1974

Nam

Công nghệ thông tin

Trường Đại học Công Nghệ

3

100

Nguyễn Thị HồngMinh

1968

Nữ

Công nghệ thông tin

Khoa Các Khoa học liên ngành

4

106

Lê HoàngSơn

1984

Nam

Công nghệ thông tin

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

5

108

Nguyễn Thị NhậtThanh

1980

Nữ

Công nghệ thông tin

Trường Đại học Công nghệ

6

163

Bùi ThanhTùng

1982

Nam

Dược học

Khoa Y Dược

7

172

Phạm KimChung

1970

Nam

Giáo dục học

Trường Đại học Giáo dục

8

178

Lê Thị ThuHiền

1978

Nữ

Giáo dục học

Trường Đại học Giáo dục

9

249

Lê VănChiều

1970

Nam

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

10

264

Hoàng Thị HươngHuế

1974

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

11

265

Mạc ĐìnhHùng

1982

Nam

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,

12

270

Nguyễn Thị ÁnhHường

1976

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

13

297

Đỗ PhúcQuân

1968

Nam

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

14

304

Phạm AnhSơn

1980

Nam

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

15

327

Trần Thị ThanhVân

1977

Nữ

Hóa học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

16

430

Nguyễn Thùy Dương

1979

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

17

433

Nguyễn Thị Thu

1978

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

18

438

Mẫn QuangHuy

1973

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

19

443

Lê ĐứcMinh

1973

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

20

454

Đinh XuanThành

1974

Nam

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

21

456

Nguyễn Thị MinhThuyết

1976

Nữ

Khoa học Trái đất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

22

469

Phan ChíAnh

1970

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế

23

505

Phạm ThịLiên

1974

Nữ

Kinh tế

Khoa Quốc tế

24

511

Nguyễn ĐăngMinh

1976

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế

25

524

Lê TrungThành

1976

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế

26

525

Nguyễn ĐứcThành

1977

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế

27

529

Nguyễn AnhThu

1976

Nữ

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế

28

536

Nguyễn AnhTuấn

1977

Nam

Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế

29

559

Nguyễn MinhTuấn

1979

Nam

Luật học

Khoa Luật

30

561

Trịnh TiếnViệt

1979

Nam

Luật học

Khoa Luật

31

562

Nguyễn TiếnVinh

1974

Nam

Luật học

Khoa Luật

32

571

Đinh KiềuChâu

1973

Nữ

Ngôn ngữ học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

33

573

Trần Thị HồngHạnh

1983

Nữ

Ngôn ngữ học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

34

702

Nguyễn MạnhDũng

1980

Nam

Sử học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

35

704

Phạm Thị ThuGiang

1978

Nữ

Sử học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

36

705

Nguyễn TrườngGiang

1973

Nam

Dân tộc học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

37

714

Nguyễn QuangLiệu

1968

Nam

Nhân học văn hóa

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

38

725

Đặng HồngSơn

1980

Nam

Khảo cổ học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

39

727

Phạm QuốcThành

1977

Nam

Sử học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

40

731

Đào ĐứcThuận

1978

Nam

Sử học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

41

743

Trịnh ThịLinh

1982

Nữ

Tâm lý học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

42

746

Nguyễn VănLượt

1980

Nam

Tâm lý học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

43

748

Trần ThànhNam

1980

Nam

Tâm lý học

Trường Đại học Giáo dục

44

749

Nguyễn Thị NhưTrang

1979

Nữ

Tâm lý học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

45

776

Nguyễn ThạcDũng

1980

Nam

Toán học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

46

789

Ninh VănThu

1979

Nam

Toán học

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

47

794

Nguyễn VănChiều

1979

Nam

Triết học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

48

797

Nguyễn AnhCường

1976

Nam

Chính trị học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

49

805

Trần ThịHạnh

1971

Nữ

Triết học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

50

812

Đỗ ĐứcMinh

1968

Nam

Chính trị học

Cơ quan ĐHQGHN

51

827

Lê BáTrình

1957

Nam

Triết học

Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn

52

878

Lê HảiAnh

1972

Nữ

Văn học

Trường Đại học Giáo dục

53

893

Ngạc AnBang

1971

Nam

Vật lý

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

54

910

Nguyễn QuangHưng

1971

Nam

Vật lý

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

55

927

Đặng Thị ThanhThủy

1978

Nữ

Vật lý

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

56

932

Lê Tuấn

1978

Nam

Vật lý

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

57

1017

Phạm Thị ThuHiền

1962

Nữ

Y học

Khoa Y Dược

58

1085

Hoàng ThịPhượng

1962

Nữ

Y học

Khoa Y Dược

>>> Tải về danh sách năm 2017 

Hoàng Giang - VNU Media