Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TS.NGND Đặng Như Tại, Khoa Hóa học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1934

Nơi công tác: Khoa Hoá học

Chuyên ngành: Hoá hữu cơ

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Potapop V.M., Terent’ev A.P., Đặng Như Tại, 1964. ảnh hưởng của dung môi lên độ tán sắc quay của các axylaminoaxit, Dokladư Academii Nauk SSSR, T.158, No.5, 1136-1138 (tiếng Nga); [C.A.,Vol. 62, 1965, 5329h]. Maxcơva.
  2. Potapop V.M., Terent’ev A.P., Dang Nhu Tai, 1964. Influence of the solvents on rotational dispersion of acylaminoacids, Proc. Acad. Sci. USSR, T.158, No.5, 1136-1138 (Russian); [C.A.,Vol. 62, 1965, 5329h]. Moscow.
  3. Potapop V.M., Terent’ev A.P., Đặng Như Tại, 1965. Phenylglyxin quang hoạt và tán sắc quay các dẫn xuất axylphenylglyxin, Zhur. Obch. Khim., T.35, No.1, 173-176 (tiếng Nga). Maxcơva.
  4. Potapop V.M., Terent’ev A.P., Dang Nhu Tai, 1965. Optical active phenylglycine and rotational dispersion of their derivatives, J. Gen. Chem., T.35, No.1, 173-176 (Russian). Moscow.
  5. Đặng Như Tại, Lê Nguyên Ngữ, Lương Văn Thành, 1971. Tổng hợp một số a-thienyl-b-aminoxeton, Tập san Hoá học, Q.9, No.1, 33-36. Hà nội..
  6. Dang Nhu Tai, Le Nguyen Ngu, Luong Van Thanh, 1971. Synthesis of some a-thienyl-b-aminoketones, Journal of Chemistry, 9, No.1, 33-36. Hanoi..
  7. Đặng Như Tại, Cao Hoàng Thuý, 1972. Phản ứng ngưng tụ của N-benzanankyl p-aminobenzoat với 2-axetyl-thiophen và 2-axetylfuran. Tập san Hoá học, Q.10, No.3, 36-38. Hà nội.
  8. Dang Nhu Tai, Cao Hoang Thuy, 1972. Condensation reaction of benzalalkyl p-aminobenzoate with 2-acetylthiophen and 2-acetylfuran. Journal of Chemistry, 10, No.3, 36-38. Hanoi.
  9. Đặng Như Tại, 1974. Tổng hợp một số dẫn xuất của benzoquinolin. Tập san Hoá học, Q.12, No.4, 43-45; [C.A., Vol. 83, 1975, 58629s]. Hà nội.
  10. Dang Nhu Tai, 1974. Synthesis of some derivatives of benzoquinoline. Journal of Chemistry, 12, No.4, 43-45; [C.A., Vol. 83, 1975, 58629s]. Hanoi.
  11. Dang Nhu Tai, 1975. Synthesis of some derivatives of tetrahydro-1,3,5-thiadiazinthion-2. Bulettin of Science-Chem. Sec., Hanoi. University, No.3, 85-91. Hanoi.
  12. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, Trần Thị Từ, 1981. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. I. Tổng hợp một số bazơ azometin thuộc dãy 1,3,4-thiađiazol. Tạp chí Hoá học, T.19, No.1, 13-15. Hà nội.
  13. Dang Nhu Tai, Nguyen Đinh Trieu, Tran Thi Tu, 1981. Azomethine bases and their transformation products. I. Synthesis of some azomethine bases of 1,3,4-thiadiazole series, Journal of Chemistry, T.19, No.1, 13-15. Hanoi.

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Đặng Như Tại, 1962, Phương pháp quang phổ phân cực trong nghiên cứu các dãn xuất của a-aminoaxit. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị các nhà khoa học trẻ khoa Hoá học, trường Đại học Tổng hợp Lomonoxop, Matxcơva, 1962, 60. Hà nội.
  2. Dang Nhu Tai, 1962. Polar-distorsion method in study on derivatives of a-aminoaxit. Abstracts of science article. Conference of young scientists, Department of Chemistry, Lomonosov’s National University, Moscow, 60. Hanoi.
  3. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, Trần Thị Từ, Cao Hoàng Thuý, 1981. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. II. Tổng hợp một số thiazoliđinon-4 dãy 1,3,4-thiađiazol. Tạp chí Hoá học, T.19, No.2, 14-16. Hà nội.
  4. Dang Nhu Tai, Nguyen Đinh Trieu, Tran Thi Tu, Cao Hoang Thuy, 1981, Azomethine bases and their transformation products. I. Synthesis of some thiazolidinone-4 of 1,3,4-thiadiazole series, Journal of Chemistry, T.19, No.2, 14-16. Hanoi.
  5. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, Trần Thị Từ, Lê Cảnh Hoà, 1981. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. III. Quang phổ điện tử và cấu tạo của N-benzyliđenaminothiađiazol thế, Tạp chí Hoá học, T.19, No.4, 17-22; [C.A., Vol. 97, 1982, 22928p]. Hà nội.
  6. Dang Nhu Tai, Nguyen Đinh Trieu, Tran Thi Tu, Le Canh Hoa, 1981. Azomethine bases and their transformation products. III. Electronic spectroscopy and structure of N-benzylidenaminothiadiazole. Journal of Chemistry, T.19, No.4, 17-22; [C.A., Vol. 97, 1982, 22928p]. Hanoi.
  7. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, Trần Thị Từ, 1981. Tổng hợp và chuyển hoá một số azometin thuộc dãy 1,3,4-tiađiazol. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ nhất, Hà nội., 30. Hà nội.
  8. Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Trieu, Tran Thi Tu, 1981. Synthesis and transformation of azomethines of 1,3,4-thiadiazole series. Abstracts of science articles. The First National Conference of Chemistry, Hanoi., p.30. Hanoi.
  9. Đặng Như Tại, Trần Thạch Văn, Trần Danh Đáng, 1981. Tổng hợp một số thiazoliđinon-4 có chứa nhân furan và thiophen. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ nhất, Hà nội., 1981, 41. Hà nội.
  10. Dang Nhu Tai, Tran Thach Van, Tran Danh Dang, 1981. Synthesis of some thiazolidinone-4 containing furan and thiophene rings. Abstracts of science articles. The First National Conference of Chemistry, Hanoi., p.41. Hanoi.
  11. Lưu Khắc Huyên, Đặng Như Tại, 1981. Nghiên cứu sản xuất thuốc giảm sốt paraxetamol. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ nhất, Hà nội., 1981, 45. Hà nội.
  12. Luu Khac Huyen, Dang Nhu Tai, 1981. Study on production of antipyretic drug paracetamol. Abstracts of science articles. The First National Conference of Chemistry, Hanoi. 1981, p.45. Hanoi.
  13. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, Trần Thị Từ, 1982. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. IV. Quang phổ điện tử và cấu tạo của 2-aryl-3-thiađiazol-thiazoliđinon-4. Tạp chí Hoá học, T.20, No.2, 20-21; [C.A., Vol. 98, 1983, 160069f]. Hà nội.
  14. Dang Nhu Tai, Nguyen Đinh Trieu, Tran Thi Tu, 1982. Azomethine bases and their transformation products. IV. Electronic sectroscopy and structure of 2-aryl-3-thiadiazol-thiazolidinone-4., Journal of Chemistry, T.20, No.2, 20-21; [C.A., Vol. 98, 1983, 160069f]. Hanoi.
  15. Đặng Như Tại, Trần Thạch Văn, 1982. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. V. Tổng hợp một số bazơ azometin và thiazoliđinon-4 có chứa đồng thời dị vòng furan và thiazol. Tạp chí Hoá học, T.20, No.3, 15-17; [C.A., Vol. 98, 1983, 198088z]. Hà nội.
  16. Dang Nhu Tai, Tran Thach Van, 1982. Azomethine bases and their transformation products. V. Synthesis of some azomethine bases and thiazolidinone-4 simultaniously containing heterocyclic rings furan và thiazole. Journal of Chemistry, T.20, No.3, 15-17; [C.A., Vol. 98, 1983, 198088z]. Hanoi.
  17. Đặng Như Tại, Trần Thạch Văn, Nguyễn Đình Thành, 1982. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. VI. Tổng hợp một số bazơ azometin và thiazoliđinon-4 có chứa đồng thời dị vòng thiophen và thiazol. Tạp chí Hoá học, T.20, No.4, 9-10; [C.A., Vol. 99, 1983, 70610s]. Hà nội.
  18. Dang Nhu Tai, Tran Thach Van, Nguyễn Đình Thành, 1982. Azomethine bases and their transformation products. VI. Synthesis of some azomethine bases and thiazolidinone-4 simultaniously containing heterocyclic rings thiophen và thiazole. Journal of Chemistry, Journal of Chemistry, T.20, No.4, 9-10; [C.A., Vol. 99, 1983, 70610s]. Hanoi.
  19. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, Trần Thị Từ, 1983. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. VII. Tổng hợp một số bazơ azometin và thiazoliđinon-4 có chứa nhân dị vòng oxađiazol. Tạp chí Hoá học, T.21, No.4, 5-6. Hà nội.
  20. Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Trieu, Tran Thi Tu, 1983. Azomethine bases and their transformation products. VII. Synthesis of some azomethine bases and thiazolidinone-4 containing oxadiazole ring. Journal of Chemistry, T.21, No.4, 5-6. Hanoi.
  21. Đặng Như Tại, Trần Thạch Văn, Nguyễn Xuân Kha, 1984. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. VIII. Tổng hợp một số dẫn xuất của 5,6-benzoquinolin có chứa hệ vòng arylfuran. Tạp chí Hoá học, T.22, No.1, 9-11; [C.A., Vol. 101, 1984, 191651z]. Hà nội.
  22. Dang Nhu Tai, Tran Thach Van, Nguyen Xuan Kha, 1984. Azomethine bases and their transformation products. VIII. Synthesis of some derivatives of 5,6-benzoquinoline containing arylfuran ring system. Journal of Chemistry, T.22, No.1, 9-11; [C.A., Vol. 101, 1984, 191651z]. Hanoi.
  23. Đặng Như Tại, Trần Thạch Văn, 1986. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. IX- Góp phần nghiên cứu cơ chế phản ứng giữa axit thioglicolic với azometin. Tạp chí Hoá học, T.24, No.2, 1-3 [C.A., Vol. 106, 1987, 196002b]. Hà nội.
  24. Dang Nhu Tai, Tran Thach Van, 1986. Azomethine bases and their transformation products. IX- Contribution to study on reaction mechanism between thioglicolic acid and azomethine. Journal of Chemistry, T.24, No.2, 1-3 [C.A., Vol. 106, 1987, 196002b]. Hanoi.
  25. Đặng Như Tại, Trần Thạch Văn, 1986. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. X- Tổng hợp một số thiazoliđinon-4 có chứa hệ dị vòng arylfuran và benzothiazol hoặc naphtalen. Tạp chí Hoá học, T.24, No.2, 1-3; [C.A., Vol. 108, 1988, 21769w]. Hà nội.
  26. Dang Nhu Tai, Tran Thach Van, 1986. Azomethine bases and their transformation products. X- Synthesis of some thiazolidinones-4 containing arylfuran and benzothiazole or naphtalene ring systems. Journal of Chemistry, T.24, No.2, 1-3; [C.A., Vol. 108, 1988, 21769w]. Hanoi.
  27. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1986. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. XI- Tổng hợp và tính bazơ của các azometin dãy 5-amino-2-metylindol. Tạp chí Hoá học, T.24, No.1, 19-20. Hà nội.
  28. Dang Nhu Tai, Nguyen Minh Thao, Nguyen Dinh Thanh, 1986. Azomethine bases and their transformation products. XI- Synthesis and basicity of azomethines of 5-amino-2-methylindole series. Journal of Chemistry, T.24, No.1, 19-20. Hanoi.
  29. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1986. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. XIII. Phản ứng của các azometin dãy 5-amino-2-metylindol với axeton và axetophenon. Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên, trường Đại học Tổng hợp Hà nội., No.3, 26-30. Hà nội.
  30. Dang Nhu Tai, Nguyen Minh Thao, Nguyen Dinh Thanh, 1986. Azomethine bases and their transformation products. XIII. Reaction of azomethines of 5-amino-2-methylindole series with acetone and acetophenone. Journal of Science, Natural Science, Hanoi. University, No.3, 26-30. Hanoi.
  31. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1986. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. XIV- Phản ứng của các azometin dãy 5-amino-2-metylindol với axit pyruvic. Tạp chí Hoá học, T.24, No.4, 14-16. Hà nội.
  32. Dang Nhu Tai, Nguyen Minh Thao, Nguyen Dinh Thanh, 1986. Azomethine bases and their transformation products. XIV- Reaction of azomethines of 5-amino-2-methylindole series with pyruvic acid. Journal of Chemistry, T.24, No.4, 14-16. Hanoi.
  33. Kozlov N.S., Shmanai G.S., Đặng Như Tại, 1986. Tổng hợp và đặc trưng phổ của các hợp chất axenaphten của benzo[f]quinolin. Khim.Geterosikl. Soedin., 1986, No.8, 1102-1106 (tiếng Nga); [C.A., Vol. 106, 1987, 176147z]. Hà nội.
  34. Kozlov N.S., Shmanai G.S., Dang Nhu Tai, 1986. Synthesis and spectal characteristic of axenaphtene compounds of benzo[f]quinoline. Khim. Geterosikl. Soedin., No.8, 1102-1106 (Russian); [C.A., Vol. 106, 1987, 176147z]. Hanoi.
  35. Nguyễn Minh Thảo, Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, Sổm-côt Măng-no-mếch, Đinh Văn Kha, 1986. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa nhân indol. VI- Một phương pháp đơn giản để tổng hợp các axit 2-(inđolyl-3)-cinchoninic. Tạp chí Hoá học, T.24, No.2, 23-27; [C.A., Vol. 108, 1988, 5838n]. Hà nội.
  36. Nguyen Minh Thao, Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Trieu, Som-cot Mang-no-mech, Dinh Van Kha, 1986. Synthesis and transformation of the analogues of atophane containing indole rings. VI- Some simple methods for synthesis of 2-(indolyl-3)-cinchoninic acids. Journal of Chemistry, T.24, No.2, 23-27; [C.A., Vol. 108, 1988, 5838n]. Hanoi.
  37. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, Kozlov N.S., Shmanai G.S., 1986. Tổng hợp và tính chất của các azometin dãy 2-metyl-5-aminoindol. Izv. Academii Nauk. Belaruskaji SSR, Serija Khim. Nauk., N.6, 52-56 (tiếng Nga); [C.A., Vol. 107, 1987, 15419e]. Hà nội.
  38. Dang Nhu Tai, Nguyen Minh Thao, Nguyen Dinh Thanh,, Kozlov N.S., Shmanai G.S., 1986. Synthesis and properties of some azomethin of 2-methyl-5-aminoindole series. Izv. Academii Nauk. Belaruskaji SSR, Serija Khim. Nauk., N.6, 52-56 (Russian); [C.A., Vol. 107, 1987, 15419e]. Hanoi.
  39. Đặng Như Tại, Nguyễn Ngô Lộc, Trần Thạch Văn, Trần Xuân Đạo, 1987. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. XVI- Tổng hợp một số azometin của 2-amino-4-arylthiazol. Tạp chí Hoá học, T.25, No.2, 15-20; [C.A., Vol. 109, 1988, 128877c]. Hà nội.
  40. Dang Nhu Tai, Nguyen Ngo Loc, Tran Thach Van, Tran Xuan Đao, 1987. Azomethine bases and their transformation products. XVI- Synthesis of some azomethines of 2-amino-4-arylthiazole series. Journal of Chemistry, T.25, No.2, 15-20; [C.A., Vol. 109, 1988, 128877c]. Hanoi.
  41. Đặng Như Tại, Nguyễn Ngô Lộc, Nguyễn Đình Thành, Trần Thạch Văn, 1987. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. XVIII. Phổ điện tử của azometin dãy 4-phenyl-4-(p-tolyl)- và 4-(p-clo-phenyl)-2-aminothiazol. Tạp chí Khoa học trường Đại học Tổng hợp Hà nội., No.3, 42-48. Hà nội.
  42. Dang Nhu Tai, Nguyen Ngo Loc, Nguyen Dinh Thanh, Tran Thach Van, 1987. Azomethine bases and their transformation products. XVIII. Electronic spectra of azomethines of 4-phenyl-4-(p-tolyl)- and 4-(p-chlorophenyl)-2-aminothiazole. Journal of Science, Hanoi. University, No.3, 42-48. Hanoi.
  43. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1987. Azometin dãy 5-amino-2-metylindol và một số sản phẩm chuyển hoá của chúng. Thông báo Khoa học của các trường Đại học, chuyên đề Toán-Lý-Hoá, , 73-77. Hà nội.
  44. Dang Nhu Tai, Nguyen Minh Thao, Nguyen Dinh Thanh, 1987. Azomethine bases of 5-amino-2-methylindole and their transformation products, University Bulettin, Math.-Phys.-Chem. Sec., 73-77. Hanoi.
  45. Nguyễn Minh Thảo, Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, Sổm-côt Măng-no-mếch, Nguyễn Văn Hiền, 1988. Tổng hợp và chuyển hoá các chất tương tự atophan có chứa nhân indol. IX- Tổng hợp một vài axit 2-(3-indolyl)cinchoninic có chứa nhóm nitro trong phân tử. Tạp chí Hoá học, T.26, No.1 (1988), 1-5; [C.A., Vol. 112, 1990, 7337e].
  46. Nguyen Minh Thao, Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Trieu, Som-cot Mang-no-mech, Nguyen Van Hien, 1988. Synthesis and transformation of the analogues of atophane containing indole rings. IX- Synthesis of some 2-(3-indolyl)cinchoninic acid containing nitro-group in molecule. Journal of Chemistry, T.26, No.1 (1988), 1-5; [C.A., Vol. 112, 1990, 7337e]. Hanoi.
  47. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1988. Bazơ azometin và các sản phẩm chuyển hoá. XVII- Phổ cộng hưởng từ nhân và cấu tạo của azometin dãy 5-amino-2-metylindol, Tạp chí Hoá học, T.26, No.4, 1-3; [C.A., Vol. 114, 1991,23308t]. Hà nội.
  48. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1988. Azomethine bases and their transformation products. XVII- NMR spectra and structure of azomethines of 5-amino-2-methylindole, Journal of Chemistry, T.26, No.4, 1-3; [C.A., Vol. 114, 1991,23308t]. Hanoi.
  49. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1990. Phản ứng của các azometin dãy 5-amino-2-metylindol với este axetoaxetat. Vestn. Mosk. Un-ta, Ser.2, Khimija, T.31, No.1, 65-68 (tiếng Nga); [C.A., Vol. 113, 1990, 115127r]. Hà nội.
  50. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, 1990. Reaction of azomethines of 5-amino-2-methylindole series with este acetoacetate. Vestn. Mosk. Un-ta, Ser.2, Khimija, T.31, No.1, 65-68 (tiếng Nga); [C.A., Vol. 113, 1990, 115127r]. Hanoi.
  51. Trần Quốc Sơn, Hoàng Văn Hoan, Đặng Như Tại, 1990. Tổng hợp và nghiên cứu một số xinamoyl-5-quinolin. Tạp chí Hoá học, T.28, No.4, 21-23. Hà nội.
  52. Tran Quoc Son, Hoang Van Hoan, Dang Nhu Tai, 1990. Synthesis and study on some cinamoyl-5-quinoline. Journal of Chemistry, T.28, No.4, 21-23. Hanoi.
  53. Trần Quốc Sơn, Đặng Như Tại, Hoàng Văn Hoan, 1990. Tổng hợp và nghiên cứu một số xinamoylquinolin dãy 6 và 8. Thông báo khoa học của các trường Đại học, chuyên đề hoá học, 7-12. Hà nội.
  54. Tran Quoc Son, Dang Nhu Tai, Hoang Van Hoan, 1990. Synthesis and study on some 6- and 8-substituted cinamoylquinolines. University Bulettin of Science, Chem. Sec., 7-12. Hanoi.
  55. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Hàn Tuyết Mai, Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, 1992. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa nhân indol. XII. Tổng hợp và nghiên cứu một vài bis-azometin của dãy p-benziđin. Tạp chí Hoá học, T.30, No.1, 43-46. Hà nội.
  56. Nguyen Minh Thao, Nguyen Thu Lan, Han Tuyet Mai, Nguyen Dinh Thanh, Dang Nhu Tai, 1992. Synthesis and transformation of the analogues of atophane containing indole rings. XII. Synthesis and study on some bis-azomethines of p-benzidines. Journal of Chemistry, T.30, No.1, 43-46. Hanoi.
  57. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Lê Văn Hưng, 1992. Tổng hợp một số azometin dãy 5-aminoindol. Tạp chí Hoá học, T.30, No.3, 33-35. Hà nội.
  58. Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Thanh, Le Van Hung, 1992. Synthesis of some azomethines of 5-aminoindole series. Journal of Chemistry, T.30, No.3, 33-35. Hanoi.
  59. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Thu Lan, Đặng Như Tại, 1992. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa nhân indol. XIII- Sự tính toán mật độ electron theo phương pháp MO-Huckel của một số phân tử azometin dãy inđol. Tạp chí Hoá học, T.30, No.4, 9-11. Hà nội.
  60. Nguyen Minh Thao, Nguyen Dinh Thanh, Nguyen Thu Lan, Dang Nhu Tai, 1992. Synthesis and transformation of the analogues of atophane containing indole rings. XIII- Calculation of electron densities of some azomethine molecules of indole series using MO-Huckel method. Journal of Chemistry, T.30, No.4, 9-11. Hanoi.
  61. Nguyễn Minh Thảo, Đặng Như Tại, Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Trúc Quỳnh, 1993. Tổng hợp và chuyển hoá một vài hợp chất tương tự khancon, có chứa nhân indol. Tạp chí Hoá học, T.31, No.2, 51-55. Hà nội.
  62. Nguyen Minh Thao, Dang Nhu Tai, Nguyen Thu Lan, Nguyen Truc Quynh, 1993. Synthesis and transformation of the analogues of chalcone containing indole ring, Journal of Chemistry, T.31, No.2, 51-55. Hanoi.
  63. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Hoàng Yến, 1993. Tổng hợp một số azometin dãy 5-aminoquinolin. Tạp chí Hoá học, T.31, No.3, 7-9. Hà nội.
  64. Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Thanh, Nguyen Hoang Yen, 1993. Synthesis of some azomethines of 5-aminoquinoline series. Journal of Chemistry, T.31, No.3, 7-9. Hanoi.
  65. Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Minh Thảo, Đặng Như Tại, 1993. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa nhân indol. XV- Tính toán mật độ điện tử theo phương pháp CNDO/2 và HONDO của một số phân tử azometin dãy inđol. Tạp chí Hoá học, T.31, No.3 (1993), 54-56.
  66. Nguyen Thu Lan, Nguyen Dinh Thanh, Nguyen Minh Thao, Dang Nhu Tai, 1993. Synthesis and transformation of the analogues of atophane containing indole rings. XV- Calculation of electron densities using CNDO/2 and HONDO of some azomethin molecules indole series. Journal of Chemistry, T.31, No.3 (1993), 54-56. Hanoi.
  67. Nguyễn Đình Triệu, Đặng Như Tại, Nguyễn Thị Hà, 1993. Tổng hợp và quang phổ của fomazan chứa nhân dị vòng thơm. Tạp chí Hoá học, T.31, No.4 (1993), 26-29. Hà nội.
  68. Nguyen Dinh Trieu, Dang Nhu Tai, Nguyen Thi Ha, 1993. Synthesis and spectroscopy of formazan containing aromatic heterocyclic rings. Journal of Chemistry, T.31, No.4 (1993), 26-29. Hanoi.
  69. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, 1993. Phổ cộng hưởng từ nhân proton và phổ khối lượng của một số azometin dãy 5-aminoindol. Tạp chí Hoá học, T.31, No.4 (1993), 15-18. Hà nội.
  70. Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Thanh,1993. 1H-NMR and mass spectroscopies of the azomethines of 5-aminoindole series. Journal of Chemistry, T.31, No.4 (1993), 15-18. Hanoi.
  71. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Thu Lan, Đặng Như Tại, 1993. Tổng hợp và chuyển hoá các hợp chất tương tự atophan có chứa nhân indol. XIV- Tổng hợp và nghiên cứu một vài bis-azometin dãy m-phenylen-điamin. Tạp chí Hoá học, T.31, No.4B, 10-13. Hà nội.
  72. Nguyen Minh Thao, Nguyen Dinh Thanh, Nguyen Thu Lan, Dang Nhu Tai, 1993. Synthesis and transformation of the analogues of atophane containing indole rings. XIV- Synthesis and study on some bis-azomethines of m-phenylenediamine series. Journal of Chemistry, T.31, No.4B, 10-13. Hanoi.
  73. Nguyễn Minh Thảo, Đặng Như Tại, Nguyễn Thu Lan, Phạm Trí Hiếu, 1993. Tổng hợp và chuyển hoá một vài hợp chất tương tự flavone, có chứa nhân indol. Tạp chí Hoá học, T.31, No.4B, 25-28. Hà nội.
  74. Nguyen Minh Thao, Dang Nhu Tai, Nguyen Thu Lan, Pham Tri Hieu, 1993. Synthesis and transformation of some analogues of flavone containing indole rings, Journal of Chemistry, T.31, No.4B, 25-28. Hanoi.
  75. Nguyễn Đình Triệu, Đặng Như Tại, Hà Thị Điệp, Nguyễn Thị Hà, 1993. Tổng hợp và cấu trúc của một số dẫn xuất của fomazan chứa dị vòng. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai, Hà nội., 12-1993, 232. Hà nội.
  76. Nguyen Dinh Trieu, Dang Nhu Tai, Ha Thi Diep, Nguyen Thi Ha, 1993. Synthesis and structure of some derivatives of formazans containing heterocycles. Abstracts of science articles. The First National Conference of Chemistry, Hanoi. 12/1993, p.232. Hanoi.
  77. Trần Thạch Văn, Đặng Như Tại, 1993. Tổng hợp một số axit dãy thiazolo-[4,5-f]- và thiađiazolo-[4,5-f]-quinolin-4-cacboxylic. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai, Hà nội., 12-1993, 329. Hà nội.
  78. Tran Thach Van, Dang Nhu Tai, 1993. Synthesis of some acids of thiazolo[4,5-f]- and thiadiazolo-[4,5-f]quinoline-4-carboxylic, Abstracts of science articles. The First National Conference of Chemistry, Hanoi. 12/1993, p. 329. Hanoi.
  79. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Hoàng Yến, Hoàng Thanh Hương,1993. Tổng hợp và nghiên cứu một số azometin dãy 5- và 8-aminoquinolin. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai, Hà nội., 12-1993, 348. Hà nội.
  80. Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Thanh, Nguyen Hoang Yen, 1993. Synthesis and study on some azomethines of 5- and 8-aminoquinolines. Abstracts of science articles. The First National Conference of Chemistry, Hanoi. 12/1993, p.348. Hanoi.
  81. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Đức Khanh, Nguyễn Anh Tuấn, Đặng Như Tại, 1993. Tổng hợp một số inđolylbenzimiđazol và inđolylbenzoxazol. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai, Hà nội., 12-1993, 358. Hà nội.
  82. Nguyen Minh Thao, Nguyen Thi Thu Lan, Nguyen Duc Khanh, Nguyen Anh Tuan, Dang Nhu Tai, 1993. Synthesis of some indolylbenzimidazoles and indolylbenzoxazoles, Abstracts of science articles. The First National Conference of Chemistry, Hanoi. 12/1993, p. 358. Hanoi.
  83. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Trúc Quỳnh, Phạm Trí Hiếu, Đặng Như Tại, 1993. Tổng hợp và chuyển hoá một vài xeton a,b-không no có chứa nhân indol. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai, Hà nội., 12-1993, 359. Hà nội.
  84. Nguyen Minh Thao, Nguyen Thu Lan, Nguyen Truc Quynh, Pham Tri Hieu, Dang Nhu Tai, 1993. Synthesis and transformation of some a,b-unsaturated ketones containing indole, Abstracts of science articles. The First National Conference of Chemistry, Hanoi. 12/1993, p.359. Hanoi.
  85. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, 1993. áp dụng lí thuyết Huckel, phương pháp trường tự hợp và tương tác cấu hình trong nghiên cứu một số azometin dị vòng thơm. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai, Hà nội., 12-1993, 360. Hà nội.
  86. Nguyen Dinh Thanh, Dang Nhu Tai, 1993. Applications of Huckel theory, Shelf consistent field method and configuration interaction method to study on some heteroaromatic azomethines, Abstracts of science articles. The First National Conference of Chemistry, Hanoi. 12/1993, p.359. Hanoi.
  87. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Đình Triệu, Nguyễn Giang Thanh Hương, 1993. Liên kết hiđro nội phân tử trong một số azometin dãy 5- và 8-amino-quinolin. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai, Hà nội., 12-1993, 361. Hà nội.
  88. Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Thanh, Nguyen Dinh Trieu, Nguyen Giang Thanh Huong, 1993. Intramolecular hydrogen bond of some azomethines of 5- and 8-aminoquinoline series, Abstracts of science articles. The First National Conference of Chemistry, Hanoi. 12/1993, p.361. Hanoi.
  89. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, 1993. Sử dụng lí thuyết Huckel, phương pháp trường tự hợp và tương tác cấu hình và CNDO/2 trong nghiên cứu một số azometin dị vòng thơm. Tuyển tập báo cáo khoa học. Hội thảo toàn quốc lần thứ nhất “Tin học ứng dụng trong hoá học”, Hà nội., 28-29 tháng 7 năm 1993, 56-63. Hà nội.
  90. Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Thanh, 1993. Applications of Huckel theory, Shelf consistent field and configuration interaction, and CNDO/2 methods to study on some heteroaromatic azomethines, Proceedings of the first National Symposium “Informatics applied to chemistry”, Hanoi., 28-29, July, 1993,p. 56-63. Hanoi..
  91. Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Minh Thảo, Đặng Như Tại, Sirirat Kokpol, Supot. V. Hannongbua, 1993. Application of some chemical software in the organic chemistry, Proceedings of the first National Symposium “Informatics applied to chemistry”, Hanoi., 28-29, July, 1993, p. 68. Hanoi.
  92. Nguyen Thu Lan, Nguyen Minh Thao, Dang Nhu Tai, Sirirat Kokpol, Supot. V. Hannongbua, 1993. Sử dụng một số phần mền trong hoá học hữu cơ, Proceedings of the first National Symposium “Informatics applied to chemistry”, Hanoi., 28-29, July, 1993, p. 68. Hà nội.
  93. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Hàn Tuyết Mai, Đặng Như Tại, 1993. Tổng hợp và chuyển hoá một vài bis-azometin của dãy indol. Tóm tắt báo cáo khoa học. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ hai, Hà nội., 12-1993, 357. Hà nội.
  94. Nguyen Minh Thao, Nguyen Thu Lan, Han Tuyet Mai, Dang Nhu Tai, 1993. Synthesis and transformation of some bis-azomethines of indole series, Abstracts of science articles. The First National Conference of Chemistry, Hanoi. 12/1993, p.357. Hanoi.
  95. Nguyễn Đình Triệu, Đặng Như Tại, Nguyễn Thị Hà, 1994. Khối phổ của một số fomazan chứa vòng pirol và 1-metylpirol. Journal of Chemistry, T.32, No.3, 64-65. Hà nội.
  96. Nguyen Dinh Trieu, Dang Nhu Tai, Nguyen Thi Ha, 1994. Mass spectra of some formazans containing pirol and 1-methylpirol rings., Journal of Chemistry, T.32, No.3, 64-65. Hanoi.
  97. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, 1994. Phổ cộng hưởng từ nhân của một số azometin chứa dị vòng thơm có dị tố nitơ. Hội thảo ”Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân phân giải cao (HR-NMR) đối với sự phát triển của khoa học và công nghệ ở Việt nam”, Hà nội., 11/1994, 117-127. Hà nội.
  98. Nguyen Dinh Thanh, Dang Nhu Tai, 1994. High solution NMR spectroscopy of some heteroaromatic azomethines, Seminar on HR-NMR for the development of science and technology in Vienam, Hanoi. 11/1994, phương pháp.117-127. Hanoi.
  99. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, 1995. Phổ cộng hưởng từ nhân proton và phổ khối lượng của một số azometin dãy 5-aminoquinolin. Tạp chí Hoá học, T.33, No.1, 28-32. Hà nội.
  100. Nguyen Dinh Thanh, Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Trieu, 1995. NMR and mass spectra of some aomethines of 5-aminoquinoline series. Journal of Chemistry, T.33, No.1, 28-32. Hanoi.
  101. Nguyễn Đình Triệu, Đặng Như Tại, Hà Thị Điệp, Nguyễn Thị Hà, 1995. Tautome và phổ điện tử của 3-furyl, 3-thienyl và 3-pirolyl-1,5-điaryl-fomazan. Journal of Chemistry, T.33, No.3, 8-10. Hà nội.
  102. Nguyen Dinh Trieu, Dang Nhu Tai, Ha Thi Điep, Nguyen Thi Ha, 1995. Tautome and electronic spectra of 3-furyl, 3-thienyl and 3-pirolyl-1,5-diarylformazans. Journal of Chemistry, T.33, No.3, 8-10. Hanoi.
  103. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Đặng Như Tại, 1995. Tổng hợp các hợp chất loại bis-[2-(inđolyl-3)-4-(inđolyl-3)-vinylquinolin. Tạp chí Hoá học, T.33, No.4, 38-40. Hà nội.
  104. Nguyen Minh Thao, Nguyen Thu Lan, Dang Nhu Tai, 1995. Synthesis of compounds of bis-[2-(indolyl-3)-4-(indolyl-3)-vinylquinoline type. Journal of Chemistry, T.33, No.4, 38-40. Hanoi.
  105. Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Đình Triệu, Đặng Như Tại, 1995. Phức dung dịch palađi với hợp chất fomazan chứa dị vòng pirol và 1-metylpirol. Tạp chí Hoá học, T.33, No.4, 60-62. Hà nội.
  106. Nguyen Thi Ha, Nguyen Dinh Trieu, Dang Nhu Tai, 1995. Solution complex of palladium with formazancontaining pyrrol and 1-methylpyrrol. Journal of Chemistry, T.33, No.4, 60-62. Hanoi.
  107. Đặng Như Tại, Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Triệu, 1995. Về phương hướng và biện pháp phát triển công nghệ tổng hợp hữu cơ ở nước ta hiện nay. Công nghệ tổng hợp hữu cơ ứng dụng trong nông nghiệp, công nghiệp và đời sống. Hội thảo kỉ niệm 40 năm thành lập Viện Hóa học công nghiệp (1955-1995), Hà nội., 10-1995, 5-7. Hà nội.
  108. Dang Nhu Tai, Nguyen Minh Thao, Nguyen Dinh Trieu, 1995. About direction and measure for development of organic synthetic technology in Vietnam today. Organic synthetic technology applies in agriculture, industry and in the life. Conference on 40th Anniversary Day of Institute of Industrial Chemistry (1955-1995). Hanoi., 5-7. Hanoi.
  109. Nguyễn Đình Triệu, Đặng Như Tại, Nguyễn Thị Hà, Hà Thị Điệp, 1996. Nghiên cứu động học hình thức phản ứng tổng hợp fomazan từ hiđrazon và muối điazoni có natri axetat làm xúc tác. Thông báo khoa học của các trường Đại học-Hoá học, 64-68.
  110. Nguyen Dinh Trieu, Dang Nhu Tai, Nguyen Thi Ha, Ha Thi Điep, 1996. Study on formal kinetics of reaction of synthesis of formazan from hidrazone and diazonium salts in the present of natrium acetate as a catalyst. University Bulettin, Chem. Sec., 64-68. Hanoi.
  111. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Đức Khanh, Nguyễn Anh Tuấn, Đặng Như Tại, 1996. Tổng hợp một vài hợp chất inđolylbenzoxazol và inđolylbenzimiđazol. Tạp chí Hoá học, T.34, No.4, 41-58. Hà nội.
  112. Nguyen Minh Thao, Nguyen Thu Lan, Nguyen Duc Khanh, Nguyen Anh Tuan, Dang Nhu Tai, 1996. Synthesis of some indolylbenzoxazoles and indolylbenzimidazoles. Journal of Chemistry, T.34, No.4, 41-58. Hanoi.
  113. Nguyễn Thu Lan, Nguyễn Kim Lanh, Nguyễn Xuân Tuấn, Nguyễn Minh Thảo, Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, 1996. Tính toán mật độ electron của một số xeton a,b-không no có chứa nhân indol. Tạp chí Hoá học, T.34, No.1, 27-28. Hà nội.
  114. Nguyen Thu Lan, Nguyen Kim Lanh, Nguyen Xuan Tuan, Nguyen Minh Thao, Dang Nhu Tai, 1996. Calculation of electronic densities of some a,b-unsaturated ketones containing indole ring, Journal of Chemistry, T.34, No.1, 27-28. Hanoi.
  115. Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Đình Triệu, Đặng Như Tại, 1996. Tổng hợp và tính chất của fomazan. XIII-Nghiên cứu cấu hình và cấu tạo điện tử của 3-furyl, 3-thienyl và 3-pirolyl-1,5-điarylfomazan. Tạp chí Hoá học, T.34, No.2, 14-16. Hà nội.
  116. Nguyen Dinh Thanh, Nguyen Dinh Trieu, Dang Nhu Tai, 1996. Synthesis and properties of formazans. XIII-Study on configuration and electronic structure of 3-furyl, 3-thienyl and 3-pirolyl-1,5-diarylformazans. Journal of Chemistry, T.34, No.2, 14-16. Hanoi.
  117. Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Đình Triệu, Đặng Như Tại, Nguyễn Thị Hà, 1996. Nghiên cứu cấu trúc hình học của một số 1,5-diaryl-3-pirolyl- và 3-N-metylpirolylformazan bằng phương pháp cơ học phân tử. Tuyển tập báo cáo toàn văn. Hội thảo toàn quốc lần thứ hai “Tin học ứng dụng trong hoá học”, Hà nội., 5/1996, 148-155. Hà nội.
  118. Nguyen Dinh Thanh, Nguyen Dinh Trieu, Dang Nhu Tai, Nguyen Thi Ha, 1996. Study on geometry of some 1,5-diaryl-3-pyrrolyl- and 3-N-methylpyrrolylformazan using molecular mechanics method, Proceedings of the first National Symposium “Informatics applied to chemistry”, Hanoi., 5/1996, 148-155. Hanoi.
  119. Trần Thạch Văn, Nguyễn Văn Ngọc, Đặng Như Tại, 1997. Tổng hợp và đánh giá khả năng ức chế ăn mòn kim loại của 2-amino-thiazolo-(5’,4’:5,6)-quinolin. Tạp chí Hoá học và Công nghiệp hoá chất, No.5, 27-29. Hà nội.
  120. Tran Thach Van, Nguyen Van Ngoc, Dang Nhu Tai, 1997. Synthesis and estimation of metalic inhibition corrosion capacity of 2-amino-thiazolo-(5’,4’:5,6)-quinoline. Chemistry and chemical industry journal, No.5, 27-29. Hanoi.
  121. Nguyễn Minh Thảo, Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, Đặng Quốc Thanh, Nguyễn Việt Thắng, Hoàng Thị Kim Vân, Nguyễn Thu Lan, Phan Văn Cư, 1997. Tổng hợp và chuyển hoá một số hợp chất tương tự khancon có chứa vòng indol. IV-Tổng hợp và chuyển hoá một số xeton a,b-không no từ 3-fomylindol và các o-hiđroxiaxetophenon. Tạp chí Hoá học, T.35, No.3, 17-22. Hà nội.
  122. Nguyen Minh Thao, Nguyen Dinh Thanh, Dang Nhu Tai, Dang Quoc Thanh, Nguyen Viet Thang, Hoang Thi Kim Van, Nguyen Thu Lan, Phan Van Cu, 1997. Synthesis and transformation of the analogues of chalcone containing indole rings. IV- Synthesis and transformation of some a,b-unsaturated ketones from 3-formylindoles and o-hydroxyacetophenon. Journal of Chemistry, T.35, No.3, 17-22. Hanoi.
  123. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Giang Thanh Huong, 1997. Nghiên cứu tổng hợp một số azometin có chứa nhóm o-hiđroxi của dãy 5- và 8-aminoquinolin. Tạp chí Hoá học, T.35, No.4, 39-41. Hà nội.
  124. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Nguyễn Giang Thanh Huong, 1997. Study on the synthesis of some azomethines containing o-hydroxy of 5-and 8-aminoquinoline series. Journal of Chemistry, T.35, No.4, 39-41. Hanoi.
  125. Trần Quốc Sơn, Đặng Như Tại, Hoàng Văn Hoan, 1997. Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của 4-xinamoylquinolin. Thông báo khoa học trường ĐHSP-ĐHQG Hà nội., No.4, 51-56. Hà nội.
  126. Tran Quoc Son, Dang Nhu Tai, Hoang Van Hoan, 1997. Synthesis and study on properties of 4-cinamoylquinoline. Thông báo khoa học trường ĐHSP-ĐHQG Hà nội., No.4, 51-56. Hanoi.
  127. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, Đặng Quốc Cường, 1998. Góp phần nghiên cứu chuyển hoá 2-amino-2-deoxi-a-D-glucozơ từ vỏ tôm. Tạp chí Hoá học, T.36, No.2, 23-29. Hà nội.
  128. Nguyen Dinh Thanh, Dang Nhu Tai, Dang Quoc Cuong, 1998. Constribution to the study on transformation of 2-amino-2-deoxi-a-D-glucose from shrimp shell. Journal of Chemistry, T.36, No.2, 23-29. Hanoi.
  129. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, Đặng Quốc Cường, 1998. Góp phần nghiên cứu tách 2-amino-2-dezoxi-a-D-glucozơ từ vỏ tôm, Tạp chí Hoá học và Công nghiệp hoá chất, No.5, 8-10. Hà nội..
  130. Nguyen Dinh Thanh, Dang Nhu Tai, Dang Quoc Cuong, 1998. Constribution to the study on separation of 2-amino-2-deoxi-a-D-glucose from shrimp shell, Chemistry and chemical industry journal, No.5, 8-10. Hanoi..
  131. Trần Thạch Văn, Đặng Như Tại, Nguyễn Văn Ngọc, 1998. Tổng hợp và đánh giá quan hệ giữa cấu trúc phân tử với khả năng ức chế ăn mòn kim loại của 2’-aminothiazolo-(5’,4’:5,6)-quinolin. Tuyển tập các công trình khoa học. Hội nghị khoa học trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ngành Hoá học, Hà nội., 4-1998, 108-111. Hà nội.
  132. Tran Thach Van, Dang Nhu Tai, Nguyen Van Ngoc, 1998. Synthesis and estimation of relationship between the molecular structure and metallic corrosion inhibition of 2’-aminothiazolo-(5’,4’:5,6)-quinolin. Proceedings of the Conference of Science, Sec. Chem., Hanoi. University of Science, Hanoi. 4/1998, p.108-111. Hanoi.
  133. Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Đình Triệu, Đặng Như Tại, 1998. Nghiên cứu sự tạo phức của một số fomazan với ion kim loại. Tuyển tập các công trình khoa học. Hội nghị khoa học trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ngành Hoá học, Hà nội., 4-1998, 112-117. Hà nội.
  134. Nguyen Thi Ha, Nguyen Dinh Trieu, Dang Nhu Tai, 1998. Study on complex formationof some formazans with metallic ions, Proceedings of the Conference of Science, Sec. Chem., Hanoi. University of Science, Hanoi. 4/1998, p.112-117. Hanoi.
  135. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, 1998. Sử dụng phương pháp mạng nơron trong nghiên cứu khảo sát hoạt tính sinh học của một số axit phenoxiaxetic thế. Tuyển tập các công trình khoa học. Hội nghị khoa học trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ngành Hoá học, Hà nội., 4-1998, 123-128. Hà nội.
  136. Nguyen Dinh Thanh, Dang Nhu Tai, 1998. Study on the investigation of the biological activity of some substituted phenoxyacetic acids using neural network method, Proceedings of the Conference of Science, Sec. Chem., Hanoi. University of Science, Hanoi. 4/1998, p.112-117. Hanoi.
  137. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, 1998. Sử dụng phương pháp Free-Wilson, Fujita-Ban và phương pháp mạng nơron trong phân tích QSAR của các dẫn xuất 3-metyl-2-phenoxibutanoat thế. Tuyển tập báo cáo toàn văn. Hội thảo toàn quốc lần thứ ba “Tin học ứng dụng trong hoá học và Công nghệ hoá học”, Tp. Hồ Chí Minh, 4/1998, 183-195. Hà nội.
  138. Nguyen Dinh Thanh, Dang Nhu Tai, 1998. Application of Free-Wilson, Fujita-Ban and neural network methods in analysis of some derivatives of substituted 3-methyl-2-phenoxibutanoate, Proceedings of the third National Conference on “Informatic applied to Chemistry and Chemical Technology”, HoChiMinh City, 4/1998, 183-195. Hanoi.
  139. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, 1998. Tổng hợp các azometin dãy 5- và 8-aminoquinolin. Tuyển tập báo cáo. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ 3, Hà nội., 10-1998, 142-145. Hà nội. Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Thanh, 1998, Synthesis of some azomethines of 5- and 8-aminoquinoline series. Proceedings of the Third National Conference of Chemistry, Hanoi. 10/1998, 142-145. Hanoi.
  140. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, 1998. Phân tích QSAR các 3-metyl-2-phenoxibutanoat thế. Tuyển tập báo cáo. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ 3, Hà nội., 10-1998, 146-149. Hà nội. Nguyen Dinh Thanh, Dang Nhu Tai, 1998, The QSAR analysis of some substituted 3-methyl-2-phenoxi-butanoates, Proceedings of the Third National Conference of Chemistry, Hanoi. 10/1998, 146-149. Hanoi.
  141. Nguyễn Đình Thành, Đặng Như Tại, 1998. Tổng hợp một số axit 2-aryl-1,7-phenanthrolin-4-cacboxylic và tính toán hằng số phân li axit bằng phương pháp gần đúng hoá lượng tử INDO. Tuyển tập báo cáo. Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ 3, Hà nội., 10-1998, 150-153. Hà nội.
  142. Nguyen Dinh Thanh, Dang Nhu Tai, 1998. Synthesis of some 2-aryl-1,7-phenanthroline-4-carboxylic acids, Proceedings of the Third National Conference of Chemistry, Hanoi. 10/1998, 150-153. Hanoi.
  143. Đặng Như Tại, Lưu Văn Bôi, Triệu Tiến Hà, 1999. Nghiên cứu phản ứng của tetraetylthiuram disunfua với các amin thơm, Tuyển tập các công trình, Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hoá hữu cơ lần thứ nhất, 9/1999, 56-59. Qui nhơn.
  144. Dang Nhu Tai, Luu Van Boi, Trieu Tien Ha, 1999. Study on the reactions between tetraethyl-thiuram disulfide and aromatic amines, Proceedings of the First National Conference of Science and Technology in Organic Chemistry, 9/1999, 56-59. Qui nhơn.
  145. Nguyễn Văn Ngọc, Thái Am, Phạm Duy Nam, Đặng Như Tại, Trần Thạch Văn, Nguyễn Đình Thành, Lê Xuân Quế, 1999. Tính chất ức chế ăn mòn kim loại của bốn azometin dãy 5-amino-2-metylindol, Tuyển tập các công trình, Hội nghị Khoa học và Công nghệ Hoá hữu cơ lần thứ nhất, 9/1999, 291-294. Qui nhơn.
  146. Nguyen Van Ngoc, Thai Am, Pham Duy Nam, Dang Nhu Tai, Tran Thach Van, Nguyen Dinh Thanh, Le Xuan Que, 1999. Corrosion inhibition properties of four azomethines of 5-amino-2-methylindole series, Proceedings of the First National Conference of Science and Technology in Organic Chemistry, 9/1999. 291-294. Qui nhơn.
  147. Nguyễn Văn Ngọc, Thái Am, Phạm Duy Nam, Đặng Như Tại, Trần Thạch Văn, Nguyễn Đình Thành, Lê Xuân Quế, 1999. Tính chất ức chế ăn mòn kim loại của bốn azometin dãy 5-amino-2-metylindol, Tuyển tập báo cáo , Hội nghị kiểm soát ăn mòn châu á-Thái Bình Dương 11/1999, 889-893.Tp Hồ Chí Minh.
  148. Nguyen Van Ngoc, Thai Am, Pham Duy Nam, Dang Nhu Tai, Tran Thach Van, Nguyen Dinh Thanh, Le Xuan Que, 1999. Corrosion inhibition properties of four azomethines of 5-amino-2-methylindole series, Proceedings of the 11th Asian-Pacific Corrosion Control Conference, Vol. 2, 889-893. HoChiMinh City.
  149. Nguyễn Văn Ngọc, Thái Am, Phạm Duy Nam, Đặng Như Tại, Trần Thạch Văn, Nguyễn Đình Thành, Lê Xuân Quế, 1999. Khảo sát tính ức chế ăn mòn đồng của bốn azometin dãy 5-aminobenzothiazol, Tuyển tập báo cáo, Hội nghị kiểm soát ăn mòn châu á-Thái Bình Dương 11/1999, 906-910.Tp Hồ Chí Minh.
  150. Nguyen Van Ngoc, Thai Am, Pham Duy Nam, Dang Nhu Tai, Tran Thach Van, Nguyen Dinh Thanh, Le Xuan Que, 1999. Investigation of copper corrosion inhibition of four azomethines of 5-aminobenzothiazol series, Proceedings of the 11th Asian-Pacific Corrosion Control Conference, Vol. 2, 906-910. HoChiMinh City.
  151. Đặng Như Tại, Trần Thạch Văn, Nguyễn Văn Ngọc, Phạm Duy Nam, 1999. Tổng hợp một số azometin dãy 5-amino-1,2-đimetylindol, Tuyển tập công trình khoa học nhân kỉ niệm 45 năm ngày thành lập Viện Hoá Công nghiệp, 12/1999, 46-49. Hà nội.
  152. Dang Nhu Tai, Tran Thach Van, Nguyen Van Ngoc, Pham Duy Nam, 1999. Study on the syntheis of some azomethines of 5-amino-1,2-dimethylindol, Paper on Scientific Conference greeting 45th Anniversary of Institute of Industrial Chemistry, 12/1999, 46-49. Hanoi.
  153. Đặng Như Tại, Nguyễn Văn Ngọc, Trần Thạch Văn, Nguyễn Đình Thành, Phạm Duy Nam, Lê Xuân Quế, 2000. Đánh giá khả năng chất ức chế ăn mòn đồng của các bazơ Schiff dãy 5-aminobenzthiazol, Tạp chí Hoá học, T.38, N.1, 48-52. Hà nội.
  154. Dang Nhu Tai, Nguyen Van Ngoc, Tran Thach Van, Nguyen Dinh Thanh, Pham Duy Nam, Le Xuan Que, 2000. Investigation of copper Investigation of copper corrosion inhibition of four azomethines of 5-aminobenzothiazol series, Journal of Chemistry, T.38, N.1, 48-52. Hanoi.
  155. Đặng Như Tại, Lưu Văn Bôi, Triệu Tiến Hà, 2000. Một số phản ứng của N-aryl-N’,N’-đietylthioure, Tuyển tập công trình, Hội nghị Khoa học trường ĐH Khoa học Tự nhiên, 11/2000, 114-118. Hà nội.
  156. Dang Nhu Tai, Luu Van Boi, Trieu Tien Ha, 2000. Study on the transformation of N-aryl-N’,N’-diethylthioureas, Proceedings of Scientific Conference of Hanoi University of Science, 11/2000, 114-118. Hanoi.
  157. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Triệu, Trần Thạch Văn, Nguyễn Văn Ngọc, Phạm Duy Nam, 2000. Phổ khối lượng của azometin chứa vòng indol, Tạp chí Hoá học, T.38, N.4, 39-45. Hà nội.
  158. Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Trieu, Nguyen Van Ngoc, Tran Thach Van, Pham Duy Nam, 2000. Study on the mass spectra of the azomethines of 5-amino-1,2-dimethylindole, Journal of Chemistry, T.38, N.4, 39-45. Hanoi.
  159. Đặng Như Tại, Trần Thạch Văn, Nguyễn Văn Ngọc, Phạm Duy Nam, 2001. Tổng hợp một số azometin của 5-amino-1,2-dimethylindol, Tạp chí Hoá học, T.39, N.3, 17-19. Hà nội.
  160. Dang Nhu Tai, Tran Thach Van, Pham Duy Nam, 2001. Synthesis of some azomethines of 5-amino-1,2-dimethylindole, Journal of Chemistry, T.39, N.3, 17-19. Hanoi.
  161. Đặng Như Tại, Trần Thạch Văn, Thái Am, Nguyễn Văn Ngọc, Phạm Duy Nam, 2001. Chuyển hoá và khảo sát tính chất ức chế ăn mòn nhôm của các azometin dãy 5-amino-1,2-dimethylindol, Tuyển tập các công trình khoa học kỉ niệm 45 năm ngày thành lập Khoa Hoá, trường Đại học Tổng hợp Hà nội 1956-2001, 56-59. Hà nội.
  162. Dang Nhu Tai, Tran Thach Van, Thai Am, Nguyễn Văn Ngọc, Pham Duy Nam, 2001. Transformation and investigation of aluminum corrosion inhibition of azomethines of 5-amino-1,2-dimethylindole series, Collection of the proceedings for 45th anniversary of Faculty of Chemistry, Hanoi University 1956-2001, 56-59. Hanoi.
  163. Đặng Như Tại, Triệu Quý Hùng, 2001. Tổng hợp và đặc trưng phổ một số azometin dãy 5-amino-1-ethyl-2-metylindol, Tuyển tập các công trình Hội nghị Hoá hữu cơ oàn quốc lần thứ 2, 12/2001, 1-5. Hà nội.
  164. Dang Nhu Tai, Trieu Quy Hung, 2001. Synthesis and spectral characteristics of some azomethines of 5-amino-1-ethyl-2-methylindole series, Proceedings of the First National Conference of Science and Technology in Organic Chemistry, 12/2001, 1-5. Hanoi.
  165. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Phạm Thị Quý, 2002. Góp phần nghiên cứu hình thể của một số azometin có chứa hai nhân indol trong phân tử, Tuyển tập các công trình khoa học, Hội nghị Khoa học lần thứ 3, ngành Hoá học, trường ĐHKHTN-ĐHQG Hà nội, 12/2002, tr.115. Hà nội.
  166. Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Thanh, Pham Thị Quy, 2002. Contribution of study on the molecular shapes of some azomethines containing two indole rings, Proceedings of the 3th Conference, Section of Chemistry, Hanoi University of Science, VNU, Hanoi 12/2002, p.115. Hanoi.
  167. Nguyễn Đinh Thành, Đặng Như Tại, 2003. Nghiên cứu cấu dạng phân tử của a- và b-D-2-amino-2-deoxyglucopyranozơ bằng phương pháp ab initio, Tuyển tập báo cáo, Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ IV, Hà nội, 20/10/2003, p. 234. Hà nội.
  168. Nguyen Dinh Thanh, Dang Nhu Tai, 2003. Study on the molecular conformations of a- and b-D-2 -amino-2-deoxy-glucopyranoses using ab initio method, Proceedings, National Chemical Conference IV, Hanoi, 20/10/2003, p. 234. Hanoi.
  169. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Triệu Quý Hùng, 2003. Some azomethines of substituted benzylidene-5-amino-1-ethyl-2-methylindoles and their corrosion inhibition properties, Tuyển tập báo cáo, Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ IV, Hà nội, 20/10/2003, 84. Hà nội.
  170. Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Thanh, Trieu Quy Hung. 2003, Some azomethines of substituted benzylidene-5-amino-1-ethyl-2-methylindoles and their corrosion inhibition properties, Proceedings, National Chemical Conference IV, Hanoi, 20/10/2003, p. 84. Hanoi.
  171. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Trần Đình Phong, 2003. Synthesis and investigation of the corrosion inhibition properties on some azomethines of substituted indolylidene-5-amino-2-methylindoles and indolylidene-5-amino-1-ethyl-2-methylindoles, Tuyển tập báo cáo, Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ IV, Hà nội, 20/10/2003, 272. Hà nội.
  172. Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Thanh, Tran Dinh Phong, 2003. Synthesis and investigation of the corrosion inhibition properties on some azomethines of substituted indolylidene-5-amino-2-methylindoles and indolylidene-5-amino-1-ethyl-2-methylindoles, Proceedings, National Chemical Conference IV, Hanoi, 20/10/2003, p. 272. Hanoi.
  173. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, Phạm Thị Quý, 2004. Góp phần nghiên cứu hình thể của một số azometin có chứa hai nhân indol: dãy 5-amino-1,2-đimetylindol, Tạp chí Hoá học, T.42, N.2, 231-235. Hà nội.
  174. Nguyen Dinh Thanh, Dang Nhu Tai, Pham Thị Quy, 2004. Contribution of study on the molecular shapes of some azomethines containing two indole rings: case of 5-amino-1,2-dimethylindole series, Journal of Chemistry, T.42, No.2, 231-235. Hanoi.
  175. Đặng Như Tại, Nguyễn Đình Thành, 2004. Nghiên cứu cấu dạng phân tử của b-D-2-amino-2-deoxyglucopyranozơ bằng phương pháp ab initio, Tạp chí Hoá học, T.42, N.2, 215-220. Hà nội.
  176. Nguyen Dinh Thanh, Dang Nhu Tai, 2004. Study on the molecular conformations of b-D-2-amino-2-deoxy-glucopyranoses using ab initio method, Journal of Chemistry, T.42, No.2, p. 215-220. Hanoi.
  177. Đặng Như Tại, Trần Đình Phong, Nguyễn Đình Thành, 2004. Tổng hợp và nghiên cứu khả năng ức chế ăn mòn kim loại của một số azometin dãy 5-amino-2-metylindol có hợp phần andehit là các fufurol thế, Tạp chí Khoa học, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, T. XX, N.2, 42-50. Hà nội.
  178. Dang Nhu Tai, Nguyen Dinh Thanh, Tran Dinh Phong, 2004. Synthesis and study on metallic inhibition corrosion capacities of some azomethines of 5-amino-2-methylindole series containing a-furufuraldehyde ring, Journal of Science, Natural Sciences and Technology, Vol. XX, N.2, 42-50. Hanoi.

Sách, giáo trình đã xuất bản

  1. Phan Tống Sơn, Trần Quốc Sơn, Đặng Như Tại (trách nhiệm ngang nhau), 1976,1980, Cơ sở hoá học hữu cơ, Tập I. Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà nội., 1976, 448 trang.
  2. Cơ sở hoá học hữu cơ, Tập II. Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà nội., 1980, 463 trang. Hà nội.
  3. Đặng Như Tại, 1998, Cơ sở hoá học lập thể, Nhà xuất bản Giáo dục, 1998, 228 trang. Hà nội.
  4. Đặng Như Tại, Trần Quốc Sơn, 1998, Giáo trình hoá học hữu cơ, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà nội., 1998, 213 trang. Hà nội.

Các đề tài khoa học đã và đang thực hiện

  1. Đặng Như Tại (chủ trì), một số cán bộ Bộ môn Hoá hữu cơ và Viện Kĩ thuật quân sự; 1973. Nghiên cứu điều chế một số hoá chất diệt nấm mốc bảo vệ khí tài quân sự (bảo quản kính quang học dùng cho pháo binh, vải bạt, da,...dùng cho quân đội). Đề tài cấp Bộ Đại học. Nghiệm thu năm 1973 và nhóm đề tài được bằng khen của Bộ Đại học (1973).
  2. Đặng Như Tại (chủ trì), Lưu Khắc Huyên (Xí nghiệp Hoá dược, Bộ Y tế), 1982. Nghiên cứu sản xuất thuốc giảm sốt paraxetamol. Nghiệm thu năm 1982. Đề tài được giải nhất Hội nghị sáng kiến ngành Đại học (1982).
  3. Đặng Như Tại (chủ trì), Nguyễn Đình Thành (thư kí); 1990, Tổng hợp thuốc diệt chuột clophaxinon. (Kí hiệu 14A-02-05) Cấp Nhà nước, thuộc chương trình 14A; cơ quan chủ trì: Tổng cục hoá chất - Bộ Công nghiệp nặng. Nghiệm thu tháng 12-1990, tại khoa Hoá học, trường Đại học Tổng hợp Hà nội. Lưu trữ tại vụ Kỹ thuật - Bộ Công nghiệp, phòng Khoa học công nghệ và Đào tạo sau đại học, trường ĐH KHTN.
  4. Dang Nhu Tai (director), Nguyen Dinh Thanh (secretary), 1990, Synthesis of rat poison chlorophacinone. Code 14A-02-05 National level belonging Program 14A; Executing Agency: General Department of chemical Ministry of Industry. Fulfilled in 12/1990.
  5. Đặng Như Tại (chủ trì); Nguyễn Minh Thảo, Trần Thạch Văn, Nguyễn Đình Thành; 1993, Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc, cơ chế phản ứng và thăm dò khả năng ứng dụng của một số hợp chất dị vòng nitơ. (Kí hiệu KT.04.416), Cấp Nhà nước, thuộc chương trình nghiên cứu cơ bản. Cơ quan chủ trì: Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ quốc gia. Nghiệm thu tháng 12-1993, tại Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ quốc gia. Lưu trữ tại Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ quốc gia.
  6. Dang Nhu Tai (director); Nguyen Minh Thao, Tran Thach Van, Nguyen Dinh Thanh, 1993, Synthesis and study on structure, reaction mechanism and investigations of application abilities of some heterocyclic compounds containing nitrogen. Code: KT.04.416, National Level, belonging Program of Science Researches. Executing Agency: National Centre for Nature Science and Technology of Vietnam. Fulfilled in 12-1993.
  7. Đặng Như Tại (chủ trì), Nguyễn Minh Thảo, Trần Thạch Văn, Nguyễn Đình Thành; 1996, Nghiên cứu tổng hợp các hợp chất dị vòng có hoạt tính sinh học. Cấp Nhà nước, Mã số KT.04.4.1.41, thuộc chương trình nghiên cứu cơ bản. Nghiệm thu tháng 2-1996.
  8. Dang Nhu Tai (director); Nguyen Minh Thao, Tran Thach Van, Nguyen Dinh Thanh, 1996, Study on synthesis of some heterocyclic compounds having biological activities. KT.04.4.1.41), National Level, belonging Program of Science Researches. Fulfilled in 2/1996.
  9. Đặng Như Tại (chủ trì), Nguyễn Hữu Định, Nguyễn Thị Huệ, Trần Thạch Văn, Nguyễn Đình Thành; 1997, Tổng hợp những hợp chất có hoạt tính sinh học. Cấp Nhà nước, Mã số 5.4.2, thuộc chương trình nghiên cứu cơ bản. Nghiệm thu tháng 12-1997.
  10. Dang Nhu Tai (director), Nguyen Huu Dinh, Nguyen Thi Hue, Tran Thach Van, Nguyen Dinh Thanh, 1997, Study on synthesis of some heterocyclic compounds having biological activities (5.4.2), National Level, belonging Program of Science Researches. Fulfilled in 12/1997.
  11. Đặng Như Tại (chủ trì), Nguyễn Thị Huệ, Trần Thạch Văn, Nguyễn Đình Thành; 1998, Tổng hợp và chuyển hoá một số azometin dị vòng. Cấp Nhà nước, thuộc chương trình nghiên cứu cơ bản. Nghiệm thu 1998.
  12. Dang Nhu Tai (director), Nguyen Thi Hue, Tran Thach Van, Nguyen Dinh Thanh, 1998, Synthesis and transformation of some heterocyclic azomethines. National Level, belonging Program of Science Researches. Fulfilled in 12/1998.
  13. Đặng Như Tại (chủ trì), Ngô Thị Thuận, Nguyễn Văn Ngọc, Thái Am, Phạm Duy Nam, Trần Thạch Văn, Nguyễn Đình Thành (th­ư kí)...., 2002-2004. Qui trình công nghệ tổng hợp và ứng dụng azometin làm chất ức chế ăn mòn kim loại. thuộc Chương trình Khoa học Vật liệu KC.02. Mã số KC.02.l7.
  14. Dang Nhu Tai (director), Nguyen Van Ngoc, Thai Am, Pham Duy Nam, Tran Thach Van, Nguyen Dinh Thanh (secretary)…, 2002-2004, Technological process for synthesis and applications of the azomethines using corrosion inhibitors on metals. Code KC.02.17, National Level, belonging Program of Science Researches.

 Bản tin ĐHQG Hà Nội
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   |