Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
NGƯT.GS.TSKH. Lâm Ngọc Thụ, Khoa Hóa học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1938

Nơi công tác: Khoa Hóa học

Chuyên ngành: Hóa phân tích

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. V.A.Nazarenko, Lâm Ngọc Thụ, (1967), Nghiên cứu tương tác của Ga3 với các hợp chất O,O’,P- trioxiazo, J.Analit.Khim.T.22, N03, (1967) 346.
  2. V.A.Nazarenko, Lâm Ngọc Thụ, (1967), Nghiên cứu tương tác của Ga3 với các hợp chất O,O’- dioxiazo, J.Analit.Khim.T.22, N04, (1967) 518
  3. V.A.Nazarenko, Lâm Ngọc Thụ, (1967), Xác định Ga3 trong nước biển bằng phương pháp chiết huỳnh quang, J.Analit.Khim.T.22, N04, (1967) 636
  4. V.A.Nazarenko, Lâm Ngọc Thụ, (1967), Nghiên cứu tương tác của Al3 với các hợp chất O,O’- dioxiazo và O,O’,P- trioxiazo, J.Analit.Khim.T.22, N08, (1967) 1175
  5. Lâm Ngọc Thụ, (1967), Dùng clotrioazobenzen để xác định Ga3 bằng phương pháp chiết huỳnh quang, Ucr.Khim .J. T.34, N02, (1968) 186, E.A.Biriuk, V.A. Nazarenko, Lâm Ngọc Thụ, (1969), Xác định hằng số thuỷ phân của ion Tl(III) bằng phương pháp phổ quang kế, J.Neogr.Khim .T.16, N03, (1969) 714
  6. Lâm Ngọc Thụ, Trần Thị Nụ, (1972), Nghiên cứu tương tác của trioxiazobenzen với Sn(IV), Tập san Hóa học .T.10, N03, (1972) 27
  7. Lâm Ngọc Thụ, (1973), Xác định Coban trong nước suối khoáng và trong quặng Cromit bằng 2- nitrozo -1 - naphtol, Tập san Hoá học .T.11, N02, (1973) 22.
  8. Lâm Ngọc Thụ, Dương Hoàng Tân, (1973), Xác định vi lượng Ge trong nước tự nhiên bằng Phenylfluoron, Tập san Hoá học .T.11, N03, (1973) 11.
  9. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Văn Liễu, (1973), Xác định vi lượng Al bằng phương pháp chiết huỳnh quang, Tập san Hoá học .T.11, N04, (1973) 15.
  10. Lâm Ngọc Thụ, Phạm Thị Hoà, Lý Hồng Viên, (1974), Nghiên cứu tương tác của trioxiazobenzen với Mo(VI), Tập san Hoá học .T.12, N04, (1974) 11. CA. Vol. 83 (1975), 49046x.
  11. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thị Huệ, (1975), Nghiên cứu tính hấp thụ lựa chọn của nhựa vòng càng chứa nhóm -OH và nhóm - NO ở vị trí octo đối với nhau, Tập san Hoá học .T.13, N03, (1975) 21.
  12. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Hữu Húc, (1976), Sử dụng trioxiazobenzen để chiết đo mầu xác định vi lượng Mo trong một số đối tượng, Tập san Hoá học .T.14, N04, (1976) 13. CA. Vol. 86 (1977), 199368e.
  13. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Hữu Húc, (1977), Nghiên cứu tương tác của Mo(VI) với TOAB trong các môi trường axit, Tập san Hoá học .T.15, N04, (1977) 5. CA. Vol. 88 (1978), 98482y.
  14. Lâm Ngọc Thụ, Lê Thị Em, (1977), Nghiên cứu tương tác của sunfonaphtolazorezocxin với Zr(IV) và khả năng ứng dụng vào phân tích, Tập san Hoá học .T.15, N04, (1977) 10. CA. Vol. 90 (1979), 132192g.
  15. Lâm Ngọc Thụ, Lê Thúc Vinh, (1978), Nghiên cứu tương tác của TOAB với Zr(IV) và khả năng ứng dụng phức tạo thành vào phân tích, Tập san Hoá học .T.16, N02. CA. Vol90 (1979), 114494c.
  16. Lâm Ngọc Thụ, Lương Xuân Đại, (1980), Nghiên cứu tương tác của TOAB với W(VI), Tạp chí Hoá học .T.18, N02, (1980) 7. CA. Vol. 94(1981), 95196w.
  17. Lâm Ngọc Thụ, (1982), Đóng góp vào lĩnh vực nghiên cứu cơ chế của phản ứng giữa thuốc thử hữu cơ với ion vô cơ, Tạp chí Hoá học .T.20, N01, (1982) 4. CA. Vol. 97 (1982), 223809z.
  18. Lâm Ngọc Thụ, Hoàng Xuân Lạc, (1982), Nghiên cứu tương tác của TOAB với Mo(V), Tạp chí Hoá học .T.20, N02, (1982) 26. CA. Vol. 98 (1983), 20919f.
  19. Lâm Ngọc Thụ, Phạm Thị Phong, (1982), Xác định Mo trong quặng hiếm xạ bằng TOAB, Thông báo Khoa học Viện 418, B1, N01 (1982).
  20. Lâm Ngọc Thụ, Hoàng Xuân Lạc, Phạm Thị Phong, (1983), Nghiên cứu cơ chế phản ứng giữa Mo(VI) với TOAB, Tạp chí Hoá học .T.21, N04, (1983) 1. CA. Vol. 100(1984), 180976n.
  21. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Hồng Quân, (1984), Nghiên cứu sử dụng axit cacminic làm chỉ thị chuẩn Complexon xác định Pb2 và Fe3, Tạp chí Hoá học .T.22, N04. CA. Vol. 103 (1985), 47457q.
  22. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thuý Hằng, (1985), Nghiên cứu phản ứng màu của axit cacminic với U(VI) trong dung dịch nước và khả năng ứng dụng vào phân tích, Tạp chí Hoá học .T.23, N01, (1985) 5. CA. Vol. 105(1986), 107535s.
  23. Lâm Ngọc Thụ, (1985), Study on the interaction of Mo(VI) with Trioxyazobenzene and potential for using their complex in Analysis, Proceedings of the NCST of Vietnam Vol1, N02, (1985) 14.
  24. Lâm Ngọc Thụ, Phạm Toàn Thắng, (1986), Chuẩn độ biampe xác định Mn, I2 trong một số đối tượng, Tập san Công nghiệp Hoá học N04, tháng 8, (1986) 14.
  25. Lâm Ngọc Thụ, Phạm Toàn Thắng, (1986), Nghiên cứu tương tác của KMnO4 với TOAB và khả năng ứng dụng vào phân tích, Tạp chí Hoá học .T.24, N03, (1986) 20. CA. Vol. 107 (1987), 108325b.
  26. Lâm Ngọc Thụ, (1986), Nghiên cứu tương tác của V(V) với TOAB, Tạp chí Khoa học Trường ĐHTH Hà Nội, N04 (1986) 38.
  27. Lâm Ngọc Thụ, Phạm Hồng Anh, (1986), Khả năng sử dụng Br-TOAB để phân tích Mo trong nông nghiệp, Khoa học và kỹ thuật nông nghiệp T.291, N09 (1986) 405.
  28. Lâm Ngọc Thụ, Phạm Toàn Thắng, (1987), Nghiên cứu tương tác của Ce(IV) với TOAB và khả năng ứng dụng vào phân tích, Tạp chí Khoa học, T.25, N01, (1987) 1. CA. Vol. 108(1988), 123653w.
  29. Lâm Ngọc Thụ, Phạm Hồng Anh, (1988), Xác định hàm lượng Mo trong một số đất phù sa sông Hồng và đất bạc mầu, Khoa học và kỹ thuật nông nghiệp T.312, N06 (1988) 206.
  30. Lâm Ngọc Thụ, Phạm Toàn Thắng, Trần Chương Huyến, (1988), Nghiên cứu tương tác của iốt với TOAB trên điện cực rắn than thuỷ tinh, đĩa quay và ứng dụng, Tạp chí Hoá học, T.26, N02 (1988) 1. CA. Vol. 111(1989), 247001p.
  31. Lâm Ngọc Thụ, Phạm Hồng Anh, (1988), Nghiên cứu sự tạo phức của 5-Brôm-2,2,4-trioxyazobenzen với Mo(VI), Tạp chí Hoá học T.26, N01 (1988) 5. CA. Vol. 113 (1990), 139824s.
  32. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thị Huệ, (1990), Xác định vi lượng Mo trên nền W bằng cách chiết phức của nó với TOAB từ môi trường nước - axêtôn, Tạp chí Hoá học T.28, N03, (1990) 31.
  33. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thị Huệ, Phạm Văn Tình, (1991), Nghiên cứu tương tác giữa các dẫn xuất halogen của TOAB với H2O2 dưới tác dụng xúc tác của Mn(II) và khả năng ứng dụng vào phân tích, Tạp chí Khoa học Trường ĐHTH Hà Nội- Hoá học N01, (1991) 52.
  34. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thị Huệ, (1991), Xác định vi lượng Mo trong lượng lớn W bằng cách chiết phức của nó với Cl-TOAB bằng hỗn hợp dietylete 10% trong benzen, Tạp chí Hoá học .T.29, N01, (14991) 6.
  35. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thị Huệ, Phạm Văn Tình, (1991), Nghiên cứu ứng dụng phản ứng giữa các dẫn xuất halogen của TOAB với H2O2 có Mn(II) xúc tác để xác định độ quang động học nguyên tố này, Tạp chí Hoá học .T.29, N02, (1991) 6.
  36. Lâm Ngọc Thụ, Phạm Văn Tình, (1991), Nghiên cứu phản ứng giữa TOAB và H2O2 dưới xúc tác của Mn(II) để xác định siêu vi lượng nguyên tố này, Tạp chí Hoá học, tr.29, N03, (1991) 1.
  37. Lâm Ngọc Thụ, (1991), Chiết đo màu xác định vi lượng Re trong lượng lớn Mo bằng brilliant lục và bromtrioxiazobenzen, Urc.Khim.J. T.57, N01, (1991) 67.
  38. Lâm Ngọc Thụ, Phạm Văn Tình, (1992), Nghiên cứu động học hình thức phản ứng giữa thuốc thử TOAB và các dẫn xuất thế halogen của nó với H2O2 có ion Mn(II) là xúc tác, Tạp chí Hoá học .T.30, N01, (1992) 7.
  39. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thị Huệ, Phạm Văn Tình, (1992), Bậc phản ứng riêng theo thành phần Mn(II) và cơ chế xúc tác của nó trong phản ứng giữa TOAB hoặc dẫn xuất thế halogen với H2O2 có mặt Mn(II), Tạp chí Hoá học .T.30, N02, (1992) 44. CA. Vol. 119(1993), 249368c.
  40. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thị Huệ, (1992), Xác định vi lượng Mo trong lượng lớn W bằng cách chiết phức Mo(VI)-ClTOAB từ môi trường axit axêtic 1:1, Tạp chí Hoá học .T.30, N03, (1992) 12. CA. Vol. 118(1993), 204309x.
  41. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Thị Huệ, Phạm Văn Tình, (1993), Về ảnh hưởng của các ion kim loại khác đến phép đo quang động học xác định mangan theo phản ứng của Cl-TOAB với H2O2 và Mn(II), Tạp chí Hoá học .T.31, N01, (1993) 5.CA. Vol. 123(1995), 131474p.
  42. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Quốc Tuấn, (1993), Tối ưu hoá quá trình chiết lỏng-lỏng trong phân tích lượng vết các hoá chất bảo vệ thực vật trong nước môi trường, Tạp chí Hoá học .T.31, N01, (1993) 17.CA. Vol. 122(1995), 273518z.
  43. Lâm Ngọc Thụ, Ngô Văn Tứ, (1993), Nghiên cứu sự tạo phức của Fe(III) với TOAB trong môi trường kiềm, Tạp chí Hoá học .T.31, N01, (1993) 29. CA. Vol.123(1995), 73596s.
  44. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Việt Huyến, (1993), Khả năng thực thi tiêu chuẩn môi trường nước ta, Thông báo Khoa học của các trường Đại học, Khoa học môi trường 4, (1993) 47-51.
  45. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Quốc Tuấn, (1993), Nghiên cứu sự hấp thụ và di chuyển của Methylparathion trong đất canh tác ở nước ta, Tạp chí Hoá học .T.31., N04B, (1993) 32-35.
  46. Phạm Bình Quyền, Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Quốc Tuấn, (1994), Kĩ thuật phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và việc xây dựng tiêu chuẩn môi trường đối với thuốc trừ dịch hại, Tạp chí hoạt động Hoá học, N06, (1994) 19.
  47. Lâm Ngọc Thụ, Ngô Văn Tứ, (1994), Về cơ chế phản ứng giữa ion Fe(III) với thuốc thử TOAB, Tạp chí Hoá học .T.32, N01, (1994) 12. CA. Vol. 122(1995), 132454y.
  48. Lâm Ngọc Thụ, Ngô Văn Tứ, (1994), Xác định vi lượng Fe(III) theo phương pháp làm giàu phức của nó với TOAB trên nhựa anionit Dowex - AG - 2x8, Tạp chí Hoá học .T.32, N04, (1994) 16. CA. Vol. 122(1995), 280801z.
  49. Lâm Ngọc Thụ, Ngô Văn Tứ, (1994), Nghiên cứu sử dụng TOAB để chiết trắc quang xác định vi lượng sắt, Tạp chí Hóa học .T.32, N04, (1994) 4.
  50. Lâm Ngọc Thụ, Lê Văn Tán, (1995), Làm giầu phức Se(VI) - TOAB trên nhựa Wofatit SBW, Tạp chí Hoá học .T.33, N01,(1995) 21.
  51. Lâm Ngọc Thụ, Lê Văn Tán, (1995), Chiết quang xác định vi lượng Selen, Tạp chí Hoá học .T.33, N01,(1995 33.
  52. Lâm Ngọc Thụ, Lê Văn Tán, (1995), Xác định hằng số thủy phân Se(VI) bằng phương pháp đo quang, Tạp chí Hoá học .T.33, N02,(1995) 35. CA. Vol.124(1996), 213158y
  53. Lâm Ngọc Thụ, Lê Văn Tán, (1995), Về cơ chế phản ứng giữa Se(VI) và trioxyazobenzen, Tạp chí Hoá học, T.33, N03, (1995) 45. CA. Vol.124(1996), 299986b.
  54. Lâm Ngọc Thụ, Lê Văn Tán, (1995), Xác định Selen trong cây trinh nữ (Mimosa Pudical) bằng thuốc thử triosiazobenzen, Tạp chí phân tích Hoá, Lý và sinh học .T.2, N012,(1997) 28.
  55. Lâm Ngọc Thụ, Ngô Văn Tứ, Nguyễn Thị Hồng Thuỷ, (1997), Microdetermination of Niobium in the Prensence of Large Amuonts of Tantalum, Proceeding of the NCST of Vietnam Vol9, N02,(1997) 85.
  56. Lâm Ngọc Thụ, Ngô Văn Tứ, Võ Tiến Dũng, (1998), Nghiên cứu sự tạo phức của Fe(II) với 4-(pyridyl-2’-azo)-rezocxin và khả năng ứng dụng vào phân tích, Tuyển tập các công trình khoa học-ngành Hoá học Hà Nội 4/1998 trang 53 - 58
  57. Lâm Ngọc Thụ, Nguyên Phạm Hà, (1998), Study on the Intereaction of Fe(III) with PAR by photometric method, Tạp chí Hoá học .T.36, N02,(1998) 14.
  58. Lâm Ngọc Thụ, Nguyên Phạm Hà, (1998), Nghiên cứu sự tạo phức Fe(III)- PAR để làm giầu và xác định vi lượng sắt, Tạp chí Hoá học .T.36, N03,(1998) 12.
  59. Lâm Ngọc Thụ, Lê Văn Tán, (1998), The Complex Formation of Se(VI) with TOAB and it’s Application, Proceedings of the NCST of Vietnam Vol 10, N02,(1998) 80.
  60. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà, Vũ Việt Đức. (2000), Nghiên cứu sự tạo phức của sắt(III) với PAR để làm giàu và xác định vi lượng Fe(III) trong nước cất một lần, Tạp chí Hoá học T.38, N02,(2000) 27, CA. Vol. 133(2000) 339770.
  61. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà, Lê Đình Huy. (2000), Xác định đồng thời Fe(II) và Fe(III) trong nước ngầm bằng phương pháp trắc quang với PAR, Tạp chí Hoá học T.38, N-3(2000) 22, CA. Vol. 134(2000) 76982.
  62. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà, Lê Thị Vinh.(2000), Nghiên cứu sự tạo phức của Fe(III) với PAN trong dung dịch nước và ứng dụng để xác định Fe(III) trong nước ngầm ở một số khu vực tại Hà Nội bằng phương pháp trắc quang, Tạp chí Hoá học T.38, N-4(2000) 187.
  63. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà, Lê Thị Vinh.(2001), Nghiên cứu sử dụng phức của Fe(III) với PAN để làm giàu và xác định vi lượng Fe(III) trong nước cất một lần bằng phương pháp trắc quang, Tạp chí Hoá học T.39, N-1(2001) 23.
  64. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Xuân Chiến.(2001), Xác định đồng thời Ta và Nb bằng PAR, Tạp chí phân tích Hoá, Lý, Sinh học T.6, N-1(2001) 15.
  65. Nguyễn Thị Huệ, Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Văn Hoan.(2001), Nghiên cứu tác dụng của các chất có hoạt tính sinh học cao từ chitin đối với sự này mầm của hạt thóc giống, Tạp chí Hoá học T.39, N-3(2001) 23.
  66. Nguyễn Thị Huệ, Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Văn Hoan.(2002), Nghiên cứu tác dụng của các chất điều hoà sinh trưởng từ chitin đối với dâm cành, Tạp chí Hoá học T.40, N-1(2002) 58.
  67. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà, Nguyễn Quang Tâm, (2002), Nghiên cứu cơ chế phản ứng tạo phức giữa Fe(III) với PAR trong môi trường kiềm Tạp chí Hóa học T.40, N-268.
  68. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà.(2002), Nghiên cứu cơ chế phản ứng tạo phức giữa Fe(III) với PAR trong môi trường nước-axêtôn, Tạp chí Hoá học T.40, N-3(2002) 20.
  69. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà, Phạm Hùng Việt. (2002), Xác định hệ số hấp thụ mol của phức Fe(III)(PAR)3, Tạp chí phân tích Hoá, Lý, Sinh học T.7, N-4(2002) 12.
  70. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà.(2003), Về cấu trúc của phức Fe(III)-PAR, Tạp chí Hoá học T.41, N-2 (2003) 20.
  71. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà.(2003), Mối quan hệ giữa cấu trúc và tính chất phân tích của phức Fư(III)-PAR, Tạp chí Hoá học T.41, N-2(2003) 20.
  72. Trương Duy Quyền, Ngô Văn Tứ, Lâm Ngọc Thụ.(2004), Nghiên cứu sự tạo phức giữa Ni2 với PAR trong môi trường nước-axeton và khả năng ứng dụng vào phân tích, Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà nội, KHTN & CN, T.XX, số 1 PT, 144-146, 2004.
  73. Lâm ngọc Thụ, Vi Anh Tuấn, Đồng Kim Loan.(2005), Nghiên cứu sự tạo liên hợp ioncủa W(VI) với thuốc thử tím tinh thể (CV) trong môi trường nước - axeton bằng phương pháp chiết trắc quang và khả năng ứng dụng vào phân tích, Tạp chí Hoá học T. 43, N-1 (2005), tr. 46 - 50.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Lâm Ngọc Thụ, 1965, Cơ chế phản ứng của Ga3 với các thuốc thử hữu cơ nhóm axiazo, Hội nghị khoa học Trường Đại học tổng hợp Ôđétxa, Ôđetxa 5/1965, 20.
  2. Lâm Ngọc Thụ, V.A.Nazarenko, 1966, Cơ chế phản ứng giữa các ion kim loại hoá trị cao với các thuốc thử hữu cơ nhóm oxiazo, Hội nghị hoá học toàn Liên Xô, Saratov 6/1966, 22.
  3. Lâm Ngọc Thụ, Hoàng Xuân Lạc, 1981, Trioxiazobenzen, thuốc thử mới cho Mo, Hội nghị hoá học toàn quốc lần thứ nhất, Hà Nội 12/1981, 10.
  4. Lâm Ngọc Thụ, Chu Xuân Anh, Nguyễn Hùng, 1981, Nghiên cứu tương tác của Lumogallion (LMGL) và phức LMGL-Zr với KMnO4 và Ce(IV) trên điện cực than thuỷ tinh đĩa quay, Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ nhất, Hà Nội 12/1981, 11.
  5. Chu Xuân Anh, Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Văn Ri, 1981, Tính chất Volampe của hệ Ce(IV)/Ce(III) trên điện cực than thuỷ tinh đĩa quay và ứng dụng phân tích vết Ce, Hội nghị Hoá học toàn quốc lần thứ nhất, Hà Nội 12/1981, 11.
  6. Lâm Ngọc Thụ, Lê Kim Long, Lâm Ngọc Thiềm, 1981, Về cấu trúc của trioxiazobenzen, Hội nghị hoá học toàn quốc lần thứ nhất, Hà Nội 12/1981, 20.
  7. Lâm Ngọc Thụ, 1983, Study on the Complex Formation of Mo(VI) with Trioxiazobenzen and its Application in Analysis, The 23th Intereaction Conference on Atomic Spectrôcpy, Amsterdam 26 June-1 July 1983 Vol 38B, P.196.
  8. Lâm Ngọc Thụ, 1984, Nghiên cứu tương tác của TOAB và phức TOAB-Zr với Ce(IV) trên điện cực than thuỷ tinh đĩa quay và khả năng ứng dụng vào phân tích, Hội thảo KHKT đất hiếm lần thứ nhất, Hà Nội 12/1984, 8.
  9. Lâm Ngọc Thụ, 1993, Vấn đề tiêu chuẩn ở nước ta, Hội thảo Khoa học Công nghệ Môi trường, Tp Hồ Chí Minh 5/1993, 10.
  10. Nguyễn Tất Địch, Nguyên Viết Việt, Lâm Ngọc Thụ, 1993, Xác định mức độ ô nhiễm NOx ở một số điểm nút giao thông ở Hà Nội, Hội thảo khoa học Công nghệ Môi trường, Tp Hồ Chí Minh 5/1993, 20.
  11. Nguyễn Quốc Tuấn, Lâm Ngọc Thụ, 1993, Study on the Adsorption of methylparathion on Vietnam Cultural Soils, Proceedings of 2nd Vietnam National Congress on Chemitry, Ha Noi December 1993, 31.
  12. Lâm Ngọc Thụ, Ngô Văn Tứ, 1993, Trioxiazobenzen as a New Reagent for Fe(III), Proceedings of 2nd Vietnam National Congress on Chemitry, Ha Noi December 1993, 43.
  13. Lâm Ngọc Thụ, Lê Văn Tán, 1993, Study on the Intereaction of Se(VI) with Trioxiazobenzene and Using Possibility of this Complex in Analysis, Proceedings of 2nd Vietnam National Congress on Chemitry, Ha Noi December 1993, 44.
  14. Lâm Ngọc Thụ, 1993, Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn môi trường Việt Nam, Hội thảo khoa học Quốc gia về nghiên cứu bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, Hà Nội 07-09/10/1993, 55.
  15. Lâm Ngọc Thụ, Lê Văn Tán, 1995, Study on the Intereaction of Se(VI) with Trioxiazobenzene and Potential for Using their Complex in Analysis, Oral Presentation at the Conference of the Asianalysis V, August 20-24, 1995, Seoul, Korea
  16. Lâm Ngọc Thụ, 1995, Role of Aquous - Organic Medium for Increasing Selectivity of colourred Reaction of Niobium with PAR in the Presence of large Amounts of Tantalum, Oral Presentation at the Conference of the Asianalysis V, August 20-24, 1995, Seoul, Korea.
  17. Lâm Ngọc Thụ, 1995, Propose Enviromental Standard System of Vietnam, Hội nghị khoa học về môi trường và phát triển bền vững, Hà Nội 6-8/9/1995, Tuyển tập báo cáo 142-159.
  18. Nguyễn Quốc Tuấn, Lâm Ngọc Thụ, 1995, The Hight Performance liquid Chromatography Method for Determination Formandehyde in Water, Hội nghị khoa học về phát triển bền vững, Hà Nội 6-8/9/1995, 4.
  19. Lâm Ngọc Thụ, Lê Văn Tán, 1995, Using trioxiazobenzen to Determine Selenium on Soil, Natural Water, Minosa Pudical Plant and Feed, Hội nghị khoa học về môi trường và phát triển bền vững, Hà Nội Ngày 6-8/9/1995, 6.
  20. Lâm Ngọc Thụ, 1997, Đề cương nghiên cứu khoa học dài hạn, Hội thảo về các đề tài nghiên cứu cơ bản 4/1997, 37.
  21. Lâm Ngọc Thụ, Ngô Văn Tứ, Võ Tiến Dũng, 1998, Nghiên cứu sự tạo phức của Fe(II) với 4-(Pyridyl-2’-azo)-rezocxin và khả năng ứng dụng vào phân tích, Tuyển tập các công trình khoa học, Hà Nội, 4-1998, 5.
  22. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Xuân Trung, Trần Hồng Côn, 1998, Khoa Hóa Trường Đại học Khoa học Tự nhiên với vấn đề bảo vệ môi trường ở nước ta, Hội nghị môi trường toàn quốc 8/1998, 219.
  23. Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Phạm Hà, 1998, Nghiên cứu sự tạo phức của Fe(III) với 4-(Pyridyl-2’-azo)-rezocxin (PAR) và khả năng ứng dụng vào phân tích, Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Hóa học toàn quốc lần thứ ba, tập 2. Hà Nội 10/1998, 30.
  24. Các tiêu chuẩn nhà nước Việt Nam về Môi trường, Tập I: Chất lượng nước - Hà Nội 1995.
  25. Các tiêu chuẩn nhà nước Việt Nam về Môi trường, Tập II: Chất lượng không khí, âm học, chất lượng đất- Hà Nội 1995.
  26. Lâm Ngọc Thụ, Lê Văn Dung, Nghiên cứu xác định vi lượng molipđen trong lượng lớn vonfram, Hội nghị Khoa học Phân tích Hoá, Lý, Sinh học Việt Nam lần thứ nhất - Hà Nội 26/9/2000.
  27. Lâm Ngọc Thụ, Hà Như Đài, Nghiên cứu phản ứng oxi hoá sunfonaphtolazoresocxin bằng H2O2 trong môi trường kiềm dưới tác dụng của Mn(II) và ứng dụng vào phân tích, Tuyển tập các công trình nghiên khoa học. Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ngành Hoá học- Hà Nội 11/2000.
  28. Nguyễn Thị Huệ, Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Văn Hoan, Nghiên cứu sử dụng phân vi lượng từ chitin làm tăng năng xuất lúa lai, Tuyển tập các công trình khoa học. Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ngành Hoá học- Hà Nội 11/2000.
  29. Lâm Ngọc Thụ, Vi Anh Tuấn, Nghiên cứu sự tạo liên hợp ion của W(VI) với brilliant green(BL) trong môi trường nước - axêtôn, Báo cáo tại Hội nghị Khoa học của trường ĐHKHTN 11/2002.
  30. Lâm Ngọc Thụ, Vi Anh Tuấn, Đồng Kim Loan, Nghiên cứu sự tạo liên hợp ion của W(VI) với tím tinh thể (CV) trong môi trường nước-axêtôn bằng phương pháp chiết trắc quang và ứng dụng vào phân tích, Báo cáo tại Hội nghị Khoa học của Trung tâm Khoa học Lỹ thuật& Công nghệ Quân sự 12/2002.
  31. Huỳnh Văn Trung, Lâm Ngọc Thụ, Nguyễn Xuân Chiến.(2003), Xác định vết uran, thori và tỷ số đồng vị bằng phương pháp khối phổ kết nối plasma cộng hưởng, Tóm tắt báo cáo tại Hội nghị Hoá học Âu - Á lần thứ X, 21 - 24/10/2003, tại Hà nội, tr.384 - 385.
  32. Lâm Ngọc Thụ, Vi Anh Tuấn, Đồng Kim Loan. (2003), Nghiên cứu sự tạo liên hợp ion của W(VI) với thuốc thử Rodamin B (RB) trong môi trường nước-axêtôn bằng phương pháp chiết trắc quang và khả năng ứng dụng vào phân tích, Hội nghị Hoá học Toàn quốc lần thứ IV, 20/10/2003, Báo cáo tóm tắt tr. 208.
  33. Lâm Ngọc Thụ, Lê Văn Tán, Nguyễn Thị Ngọc Lệ. (2003), Nghiên cứu qui trình xác định Mo di động bằng thuốc thử Trioxiazobezen (TOAB), Hội nghị Hoá học Toàn quốc lần thứ IV, 20/10/2003,Báo cáo tóm tắt tr. 218.

Sách đã xuất bản:

  1. Đào Hữu Vinh, Lâm Ngọc Thụ, Chuẩn độ phức chất, 1979, NXB KH và KT.
  2. Trần Tứ Hiếu, Lâm Ngọc Thụ, Phân tích định tính, 1990, NXB ĐH và GDCN.
  3. Lâm Ngọc Thụ, Cơ sở hoá học Phân tích, (Dành cho hệ Cử nhân tài năng), 2005, NXB ĐH QGHN

Các đề tài/ dự án đã và đang chủ trì:

  1. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Phân tích thổ nhưỡng cho bốn huyện ngoại thành Hà nội của Sở Nông Lâm Hà nội, 1962 - 1963.
  2. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Phân tích Kali trong nước đái bò. Cho Bộ Nông trường, 1963
  3. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Phân tích nước suối khoáng Kim bôi Hoà bình. Đề tài cấp Bộ, 1970 - 1972
  4. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Phân tích iổt trong nước ở Khương trung cho Viện Nhi Thuỵ điển, 1973
  5. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Phân tích các nguyên tố vi lượng trong nước thiên nhiên cho các liên đoàn địa chất thuộc Liên đoàn II Địa chất Thuỷ văn, 1972 - 1980
  6. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Phân tích Ga trong quặng 70B, 1974.
  7. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Phân tích K, Na trong cây dừa nước (Cho Viện Y học Dân tộc), 1975.
  8. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Nghiên cứu phương pháp phân tích vi lượng iốt, (Cho Viện Nội Tiết Trung ương), 1976.
  9. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì), Phân tích Ce trong quặng 70N, 1976.
  10. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Phân tích Mg trong gang cầu phục vụ quốc phòng, 1978
  11. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Điều tra đặc tính hoá học nước biển, rong tảo biển vùng biển ven bờ Thuận hải - Minh hải và khả năng khai thác hoá phẩm, (Đề tài cấp Nhà nước), 1975 - 1980.
  12. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Phân tích vi lượng Mo trong quặng đất hiếm cho Viện 481, 1978 - 1980.
  13. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Xây dựng các tiêu chuẩn Nhà nướcViệt nam về môi trường (Đề tài cấp Nhà nước KT.02.01), 1992 - 1995.
  14. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Nghiên cứu tương táccủa các ion kim loại với các phối tử thuộc nhóm azo và khả năng ứng dụng (Đề tài khoa học cơ bản cấp Nhà nước), 1996 - 1998.
  15. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Nghiên cứu tương tác của một số ion kim loại với các phối tử hữu cơ trong môi trường nước, nước - hữu cơ và khả năng ứng dụng, (Đề tài khoa học cơ bản cấp Nhà nước), 1998 - 2000.
  16. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Nghiên cứu phức kim loại và ứng dụng vào phân tích, (Đề tài khoa học cơ bản cấp Nhà nước), 2001 - 2003.
  17. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Nghiên cứu xử lý DDT trong đất ruộng nước ở ngoại thành Hà nội, (Đề tài Đặc biệt cấp Đại học Quốc gia), 2003 - 2005.
  18. Lâm Ngọc Thụ (chủ trì). Nghiên cứu của các phối tử hữu cơ với các ion kim loại và chuyển hoá DDT trong đất, nước và khả năng ứng dụng, (Đề tài khoa học cơ bản cấp Nhà nước), 2004 - 2005.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   |