Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TSKH Nguyễn Lai, Khoa Ngôn ngữ học

SƠ LƯỢC LÝ LỊCH

Năm sinh: 1930

Nơi sinh: Khánh Hoà

Học vị: Tiến sĩ khoa học

Chức danh: Giáo sư, Giảng viên Cao cấp

Thời gian công tác tại trường: từ 1963 đến năm 2000

CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC

Các bài báo khoa học

  1. Động từ chỉ hướng vận động tiếng Việt// Tạp chí Ngôn ngữ, 3/1977.
  2. Vị trí gốc từ chỉ hướng vận động tiếng Việt// Tạp chí Ngôn ngữ, 4/1980.
  3. Đặc điểm ngữ nghĩa từ chỉ hướng vận động tiếng Việt// Tạp chí Ngôn ngữ, 2/81.
  4. Từ trong chiều sâu của mối quan hệ giữa ngôn ngữ và văn học// Tạp chí Nghiên cứu Văn học, 6/1981.
  5. Chung quanh vấn đề kí hiệu, nghĩa và phê bình văn học của Hoàng Trinh// Tạp chí Nghiên cứu Văn học, 5/1982
  6. Giá trị và nghĩa trong mối liên hệ với bản chất tín hiệu ngôn ngữ từ một số luận đề của K.Marx// Tạp chí Ngôn ngữ, 8/1983.
  7. Giao tiếp và ngôn ngữ từ một số luận đề của Marx và Engels// Tạp chí Khoa học Xã hội, 8/1984.
  8. Đôi nét về xu thế chấp dính trong tiếng Việt đơn lập (Thông qua việc nhận dạng vấn đề tồn tại về ranh giới của tổ hợp hoa hồng)// Kỷ yếu HN ngôn ngữ, Nxb Khoa học Xã hội, 1986.
  9. Word-group denoting a direction of motion in contemporary vietnamese// Tạp chí Sciénces social, 3/1986.
  10. Những gợi mở từ công trình Phong cách Nguyễn Du qua Truyện Kiều của Phan Ngọc// Tuần báo Văn nghệ, 44/1987.
  11. Về xu thế nghiên cứu văn học hiện nay// Tạp chí Ngôn ngữ, 2/1988.
  12. Tính định hướng của nhóm từ chỉ hướng// Tạp chí Ngôn ngữ, 2/1989.
  13. Tiếp nhận từ góc độ ngữ nghĩa// Tạp chí Khoa học, Đại học Tổng hợp, 3/1989.
  14. Tiếp nhận văn học - vấn đề thời sự// Tạp chí Ngôn ngữ, 4/1990 .
  15. Teaching vietnamese directional words to foreigners// Kỷ yếu HN quốc tế Language education: Interaction and development, TP. Hồ Chí Minh, 4/1991.
  16. Directional words in vietnamese, tập 2// Kỉ yếu Hội nghị Ngôn ngữ Châu Á (Pan asiatic) Thái Lan, 1992.
  17. Vấn đề dạy ngôn ngữ văn học hiện nay// Tạp chí Nghiên cứu Việt Nam, 1992.
  18. Vấn đề ngữ pháp chức năng// Tạp chí Ngôn ngữ, 3/1992.
  19. Mạch ngầm ngôn ngữ trong tác phẩm văn chương// Thông báo khoa học, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 4/1992.
  20. Chiều sâu tư duy và tầm nhìn cách mạng trong Ngôn ngữ Hồ Chí Minh// Kỷ yếu về Hồ Chí Minh, Nxb DIETZ, Berlin, 1/1989.
  21. Vấn đề dịch và chuyển nghĩa thành ngữ// Chuyên san của Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, Nxb Khoa học Xã hội, 1/1994.
  22. Về mối quan hệ giữa phạm trù ngữ nghĩa và phạm trù ngữ pháp (Viết chung)// Trong Những vấn đề ngữ pháp tiếng Việt hiện đại, Nxb Khoa học Xã hội, 1994.
  23. Ngôn ngữ và văn hoá// Chuyên san của Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, Nxb Khoa học Xã hội, 1994.
  24. Đến với văn hoá từ mạch ngầm của ngôn ngữ// Tuần báo Văn nghệ, số 42/1996.
  25. Tiền đề và chiều sâu của một phong cách lớn// Hồ Chí Minh, tác gia, tác phẩm nghệ thuật ngôn ngữ từ, Nxb Giáo dục, 1997
  26. Tự điển địa danh Hải Phòng. (Tham gia biên soạn), Nxb Hải Phòng, 1997.
  27. Câu dài của chúng ta qua tuỳ bút của Nguyễn Tuân// Kỷ yếu Hội nghị về Chữ quốc ngữ và sự phát triển chức năng xã hội của tiếng Việt, TP Hồ Chí Minh, 1997.
  28. Hồ Chí Minh và sự phát triển tiếng Việt// Kỉ yếu hội thảo Việt Nam học, 1998.
  29. Vấn đề xác định hiệu lực giao tiếp của hư từ trong tiếng Việt (qua một số từ chỉ hướng vận động)// Tạp chí Ngôn ngữ, 7/1998.
  30. Thử suy nghĩ về một phong cách nói và một phong cách viết qua các phương tiện truyền thông đại chúng// Kỷ yếu Hội nghị về tiếng Việt trên các phương tiện truyền thông đại chúng, TP Hồ Chí Minh, 1999.
  31. Định danh mở rộng trong ngôn ngữ Hồ Chí Minh// Ngôn ngữ và Đời sống, 6/1998.
  32. Thử nghĩ về phẩm chất văn chương của từ LÊN trong thơ Tố Hữu và từ RA trong Truyện Kiều// Văn học và tuổi trẻ, số 33/1999.
  33. Tính năng động của chữ nghĩa văn chương// Ngôn ngữ và Đời sống, 6/2000.
  34. Mạch ngầm văn hoá trong tác phẩm văn chương// Tạp chí Ngôn ngữ, 2003.
  35. Cách mạng và khoa học trong tầm nhìn ngôn ngữ của Hồ Chí Minh// Tuần báo Văn nghệ, 49/2003.
  36. Đường lối quần chúng trong tầm nhìn ngôn ngữ Hồ Chí Minh// Tạp chí Ngôn ngữ, 5/2005.
  37. Sáng tạo ngôn ngữ từ cảm quan cách mạng của Hồ Chí Minh// Tạp chí Khoa học Xã hội, TP Hồ Chí Minh, 6/2005.

Các giáo trình, chuyên khảo, sách tham khảo:

  1. Từ chỉ hướng vận động tiếng Việt (Giáo trình). Đại học Tổng hợp Hà Nội, 1990.
  2. Ngôn ngữ và sáng tạo văn học (Giáo trình). Nxb Khoa học Xã hội, 1991.
  3. Ngôn ngữ với sáng tạo và tiếp nhận văn học (Giáo trình). Nxb Giáo dục, 1996; tái bản 1998.
  4. Ngôn ngữ và tư duy (Giáo trình). Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997; tái bản 1999.
  5. Ngữ nghĩa nhóm từ chỉ hướng vận động tiếng Việt (chuyên khảo). Nxb Khoa học Xã hội, 2001.
  6. Tiếng Việt và nhà văn hoá lớn Hồ Chí Minh (Sách chuyên khảo). Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   | 240   | 241   | 242   | 243   | 244   | 245   | 246   | 247   |