Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
III. NGÀNH HOÁ HỌC

ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ ỨNG DỤNG POLYME ĐỂ XỬ LÝ NƯỚC

Mã số:                          QGTĐ.01.03

Thời gian thực hiện:       2001-2003

Cơ quan chủ trì:             Đại học Quốc gia Hà Nội

Cơ quan thực hiện:        Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Chủ nhiệm đề tài:           PGS.TSKH. Lưu Văn Bôi

Tham gia thực hiện:       GS.TS. Ngô Duy Cường, PGS.TS. Trịnh Lê Hùng, PGS.TS. Lê Hùng, PGS.TS. Trần Thị Như Mai, TS. Nguyễn Đắc Vinh, CN. Nguyễn Thị Sơn

Kết quả nghiệm thu:       Tốt

Tóm tắt nội dung và kết quả nghiên cứu:

-        Đã xây dựng thành công quy trình công nghệ chế tạo: vật liệu polyme nonionic, vật liệu polyme anionic, vật liệu polyme cationic.

-        Đã xây dựng thành công quy trình công nghệ chế tạo polyme đa nhóm chức (nonionic, cationic) bằng thuỷ phân trên nền poliacrylamit và đồng trùng hợp acrylamit với axit acrylic.

-        Đã xây dựng thành công quy trình công nghệ ứng dụng các vật liệu polyme để xử lý nước hồ Hoàn Kiếm, nước thải dệt nhuộm các làng nghề Hà Đông (Vạn Phúc, Vân Nội), khu rác thải Nam Sơn.

-        Đề tài đã góp phần đào tạo: 2 ThS, 10 CN

Các bài công bố: 

1.      Nghiên cứu công nghệ xử lý nước thải dệt nhuộm bằng bentonit hoạt hoá, chất keo tụ PAC và chất keo tụ PAI. Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Thị Kim Thường, Lưu Văn Bôi. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 21, số 3, 2005.

2.      Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng poliacrylamit thuỷ phân làm chất trợ keo tụ để xử lý nước. Nguyễn Phương Nam, Lưu Văn Bôi. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 21, số 4, 2005.

3.      Pre-treatment of textile wastewater in Vanphuc handicraft village by coagulation process. Nguyễn Đắc Vinh, Nguyễn Văn Nội, Nguyễn Hồng Hạnh, Lưu Văn Bôi. Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học (chờ đăng).

 

ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU PHÂN LẬP, TỔNG HỢP VÀ THỬ NGHIỆM CÁC HỢP CHẤT CÓ HOẠT TÍNH CHỐNG UNG THƯ  VÀ HIV

Mã số:                          QGTĐ.03.09

Thời gian thực hiện:       2003-2005

Cơ quan chủ trì: Đại học Quốc gia Hà Nội

Cơ quan thực hiện:        Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Chủ nhiệm đề tài:           PGS.TS. Văn Ngọc Hướng

Tham gia thực hiện:       GS.TSKH. Nguyễn Đình Triệu, GS.TSKH. Nguyễn Minh Thảo, GS.TSKH. Phan Tống Sơn, PGS.TS. Nguyễn Thị Diễm Trang, PGS.TS.  Nguyễn Văn Đậu.

Kết quả nghiệm thu:       Tốt

Tóm tắt nội dung và kết quả nghiên cứu:

-        Đã hoàn thành nghiên cứu các hợp chất có hoạt tính chống ung thư và HIV trong 18 cây thuốc dân tộc (xem danh sách ở báo cáo chính).

-        Đã phân lập và xác định cấu trúc của 36 chất từ 18 cây thuốc đã nêu trên và đã tìm được 5 chất không những có tác dụng chống ung thư mạnh mà còn phòng ngừa tái phát ung thư sau phẫu thuật tốt, đó là 3,6,7 trimetoxy-14-axetoxyphenanthroindolizidin, hispidin, zerum-bon,  vincristin và vinblastin.

-        Đã chọn được 3 cây có nhiều triển vọng nhất để nghiên cứu ứng dụng sản xuất, đó là cây gừng gió (Zingiber zerumbet Sm), cây ngái (Ficus hispida L.) và dừa cạn (Catharanthus G. Donc).

-        Đã hoàn thành qui trình tổng hợp thymin và dẫn xuất của thymin dẫn đến việc đề xuất đề tài KHCN cấp nhà nước năm 2005 "Tổng hợp AZT làm  thuốc chống HIV- AIDS" và đã trúng thầu chủ trì đề tài này.

-        Đã xuất bản 2 cuốn sách chuyên ngành và hoàn thiện 2 cuốn sách chuyên khảo chờ xuất bản.

-        Đề tài đã góp phần đào tạo: 9 ThS, 24 CN

Các bài công bố:

1.             Khả năng gây độc tế bào ung thư của các cặn chiết từ lá cây ngái (Ficus hispida L.); phân lập và nhận biết axit betulinic từ cặn chiết etylaxetat. Văn Ngọc Hướng, Vũ Minh Trang. Tạp chí Hóa học, số 3, 2005.

2.             Cường độ gây độc in vitro đối với tế bào ung thư và hoạt tính kháng vi sinh vật của zerumbon phân lập từ rễ gừng zingiber zerumbet Sm vùng Tam Đảo. Văn Ngọc Hướng, Đỗ Thị Thanh Thuý, Mai Thị Hiền. Tạp chí Dược học, số 340, 2006.

3.             Hiệu ứng chống ung thư của zerumbon trên chột nhắt trắng dòng Swiss mang u báng Sarcoma 180. Trần Công Yên, Nguyễn Thị Quỳ, Văn Ngọc Hướng. Đặc san ung thư học, số 3, 2005.

4.             Gán lại phổ 13C-NMR của chrysoeriol phân lập từ lá cây linh lông. Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn Ngọc Tuấn, Văn Ngọc Hướng. Tạp chí Dược liệu, số 9, 2004.

5.             Thành phần hóa học và hoạt tính kháng vi sinh vật của tinh dầu rễ riềng Pinan (Alpinia pinnanensis T.L.Wa). Văn Ngọc Hướng, Vũ Minh Trang. Tạp chí Hóa học, số 3, 2005.

6.             Góp phần nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính chống vi sinh vật của quả ngái (Ficus hispida L.). Văn Ngọc Hướng, Vũ Minh Trang. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 20, số 1 PT, 2004.

7.             Thành phần hóa học và hoạt tính chống vi sinh vật của tinh dầu gừng dại (Zingiber cassumunar Roxb) Việt Nam. Phạm Hải Minh, Nguyễn Thị Diễm Trang, Văn Ngọc Hướng. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 20, số 1 PT, 2004.

8.             Nghiên cứu phân lập các flavonoit từ chi polygomem, họ rau răm (polygonaceae). Nguyễn Văn Đậu, Phạm Lê Mai. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 20, số 1 PT, 2004.

9.             Phân lập hai hợp chất tritecpenoit từ lá cây Sơn trầm phồng (Vaccinium bullatum Sleum) Việt Nam. Nguyễn Diễm Trang, Phạm Hải Minh, Trần Văn Sung. Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, số 8, 2003.

10.         Góp phần nghiên cứu thành phần hóa học cây riềng malacca (Alpinia malaccensis Roscoc). Lê Huyền Trâm, Phan Minh Giang, Phan Tống Sơn. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 20, số 1 PT, 2004.

11.         Tổng hợp và chuyển hóa một số xeton a, b- không no đi từ dẫn xuất của Resocinol và indol-3-adehyt. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Phong, Đào Thị Thảo. Tạp chí Hóa học, số 42, 2004.

12.         Nghiên cứu phổ cộng hưởng từ proton và phổ khối lượng của một số sản phẩm chuyển vị Fries. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Phong. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 20, số 1 PT, 2004.

13.         Tổng hợp một số xeton a, b không no đi từ dẫn xuất của cumarin và quinon-2. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn Phong, Nguyễn Xuân Tứ. Tạp chí Hóa học, số 43, 2005.

14.         Tổng hợp một số xeton a, b-không no đi từ 4-aminophenol. Nguyễn Minh Thảo, Phạm Văn phong, Tạ Văn Thạo. Tạp chí Hóa học, số 43, 2005.

15.         Tổng hợp thymin. Nguyễn Đình Triệu, Đoàn Duy Tiên, Trương Quang Trung. Tạp chí Hóa học và ứng dụng, số 9, 2003.

 

ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU XỬ LÝ KHÍ THẢI TỪ CÁC LÒ NUNG GỐM SỨ DÙNG NHIÊN LIỆU KHÍ HÓA LỎNG Ở XÃ BÁT TRÀNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XÚC TÁC NHẰM HẠN CHẾ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

Mã số:                          QGTĐ.04.01

Thời gian thực hiện:       2004-2006

Cơ quan chủ trì:             Đại học Quốc gia Hà Nội

Cơ quan thực hiện:        Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Chủ nhiệm đề tài:           PGS.TS. Trần Thị Như Mai

Tham gia thực hiện:       GS.TSKH. Ngô Thị Thuận, GS.TS. Trần Văn Nhân, GS.TS. Nguyễn Hữu Phú, PGS.TSKH. Nguyễn Văn Vượng, PGS.TS. Hoa Hữu Thu, TS. Lê Thanh Sơn, TS. Lê Huy, ThS. Nguyễn Thị Minh Thư, CN. Khúc Quang Đạt, KTV. Trần Hồng Cơ, CN. Lê Thái Sơn

Kết quả nghiệm thu:       Tốt

Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu:

-        Chế tạo các hệ xúc tác trên cơ sở V2O5 - TiO2 trên chất mang SiO2 vô định hình bề mặt riêng lớn, g-Al2O3 có độ bền hoạt tính cao, có khả năng oxi hóa khử, đưa thêm các phụ gia CeO2, CuO, MoO3.

-        Chế tạo hệ gốm xốp có cấu trúc tổ ong bền cơ học, bền nhiệt đưa xúc tác lên và thiết kế vị trí đặt hộp xúc tác vào ống thoát khí thải của lò đốt gốm.

-        Khảo sát nhiệt độ của khí thải theo chiều cao của ống thoát khí, tìm vùng nhiệt độ thích hợp cho quá trình oxi hoá khử.

-        Hộp xúc tác được đặt trong lối thoát khí thải trong vùng nhiệt độ từ 300-4000C trong thời gian dài (hàng tháng).

-        Hộp xúc tác có hiệu quả xử lý khí thải, khí thoát ra môi trường sau khi xử lý giảm thiểu CO, NOx,... và HC.

-        Đề tài góp phần đào tạo: 2 NCS, 2 ThS, 10 CN.

Các bài công bố:

1.       Tổng hợp và đặc trưng hệ vật liệu V2O5 - ZrO2 mang trên vật liệu mao quản trung bình MCM-41. Trần Thị Như Mai, Nguyễn Thị Hà, Lê Thị Hoài Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 20, số 1PT, 2004.

2.       Thử đánh giá về vai trò của khuếch tán trong zeolit thông qua năng lượng hoạt hoá của phản ứng phân huỷ NO. Trần Văn Nhân, Lê Thanh Sơn, Khúc Quang Đạt, Lê Thanh Sơn. Tạp chí Hoá học, tập 42, số 3, 2004.

3.       Đánh giá hoạt tính của Me/zeolit trong phản ứng phân huỷ NO. Trần Văn Nhân, Lê Thanh Sơn, Khúc Quang Đạt, Lê Thanh Sơn. Tạp chí Hoá học, tập 42, số 4, 2004.

4.       Nghiên cứu phản ứng khử NOx bằng C3H6 trên xúc tác Cu/ZSM-5 khi có mặt oxi. Lê Thanh Sơn, Trần Văn Nhân. Tạp chí Khoa học, Đại học Huế, số 22, 2004.

5.       Về hiệu ứng bù trừ trong phản ứng khử chọn lọc NOx bằng C3H6 trên xúc tác Cu/ZSM-5 khi có mặt oxi trên xúc tác Me/ZSM-5. Lê Thanh Sơn, Trần Văn Nhân. Tạp chí Khoa học, Đại học Huế, số 22, 2004.

6.       Nghiên cứu phản ứng oxi hoá CO và HC trên xúc tác perovskite. Trần Văn Nhân, Lê Thanh Sơn, Khúc Quang Đạt, Lê Thanh Sơn. Tạp chí Hoá học, tập 43, số 1, 2005.

7.       Nghiên cứu phản ứng oxi hoá hoàn toàn propylen trên xúc tác perovskit LaCoO3 và LaCoO3/MCM-41. Trần Văn Nhân, Bùi Xuân Tùng, Lê Thanh Sơn. Tạp chí Hoá học, tập 43, số 5, 2005.

8.       Nghiên cứu phản ứng khử chọn lọc NOx bằng propylen trên xúc tác Me/ZSM-5 và chất mang khác. Trần Văn Nhân, Lê Thanh Sơn, Bùi Xuân Tùng. Tạp chí Hoá học, tập 44, số 2, 2006.

9.       Tính chất xúc tác oxi hoá hidrocacbon C3, C4 (LPG) của hệ vật liệu LaCoO3/MCM-41 và V2O5 - TiO2 - CuO/MCM-41. Trần Thị Như Mai, Lê Thị Hoài Nam, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Thị Minh Thư, Lê Thái Sơn, Bùi Minh Thuỳ. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 22, số 3A PT, 2006.

10.   Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng tính chất của zeolit MCM-22 biến tính kim loại đồng. Trần Thị Như Mai, Lê Thị Dung, Giang Thị Phương Ly, Nguyễn Anh Tuấn. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 22, số 3A PT, 2006.

11.   Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tổng hợp zirconisunfat hoá chứa nhôm. Ngô Thị Thuận, Phạm Xuân Núi. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 22, số 3A PT, 2006.

12.   Quan hệ giữa bậc phản ứng và độ phân tán của kim loại trên chất mang. Trần Văn Nhân, Lê Thanh Sơn. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 22, số 3A PT, 2006.

Các báo cáo:

1.       Preparation and characterization of  ZrO2 and V2O5 systems supported on MCM-41. Tran Thi Nhu Mai, Le Thanh Son, Le Thi Hoai Nam, Nguyen Thi Ha. International Chemical Congress of Pacific basin societies, Honolulu, Hawaii, 2005.

2.       Chế tạo và đặc trưng hệ xúc tác V2O5-TiO2-CeO2/SiO2 dùng cho quá trình oxi hoá phân huỷ LPG. Trần Thị Như Mai, Nguyễn Thị Minh Thư, Lê Thái Sơn. Hội nghị Khoa học Hoá lý và Sinh học toàn quốc lần thứ 2, Hà Nội, 2005.

3.       Phản ứng oxi hoá a-pinen trên xúc tác V2O5 - ZrO2/MCM-41. Trần Thị Như Mai, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thị Minh Thư, Ngô Quốc Tuấn. Hội nghị Xúc tác và Hấp phụ toàn quốc lần thứ 3, Huế, 2005.

4.       Vật liệu LaCoO3/MCM-41 và V2O5 - TiO2/MCM-41: Tổng hợp, đặc trưng và tính chất xúc tác trong phản ứng oxi hoá LPG. Trần Thị Như Mai, Nguyễn Thị Minh Thư, Lê Thái Sơn, Doãn Thị Ngọc Thu, Nguyễn Hữu Bảo. Hội nghị toàn quốc lĩnh vực Hoá lý và Hoá lý thuyết, Hà Nội, 2005.

5.       Study of catalytic oxidation of propylene on the catalysts LaCoO3 and LaCoO3/MCM-41. Tran Van Nhan, Bui Xuan Tung, Le Thanh Son. The 2nd International Symposium on Advanced Materials in Asia-Pacific Rim, Hanoi, 2005.

6.       Mesoporous material MCM-41 containing transition metal oxide ZrO2-V2O5: Synthesis and characterization. Tran Thi Nhu Mai, Le Thi Hoai Nam, Nguyen Thi Ha. The 2nd International Symposium on Advanced Materials in Asia-Pacific Rim, Hanoi, 2005.

7.       Synthesis and characterization of MCM-48 material. Le Thanh Son, Ngo Kim Thanh, Doan Van Mon. The 2nd International Symposium on Advanced Materials in Asia-Pacific Rim, Hanoi, 2005.

8.       Synthesis of nanospinel CoCr2-xFexO4 (x = 0, 1, 2) and their catalytic activity in ethylbenzen dehydrogenation to styrene. Bui Duc Manh, Hoa Huu Thu, Ngo Thi Thuan. The 2nd International Symposium on Advanced Materials in Asia-Pacific Rim, Hanoi, 2005.

 

ĐỀ TÀI: XÂY DỰNG QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO VẬT LIỆU HẤP PHỤ TỪ MỘT SỐ PHẾ THẢI VÀ ỨNG DỤNG VÀO XỬ LÝ KIM LOẠI NẶNG VÀ HÓA CHẤT HỮU CƠ ĐỘC HẠI CÓ TRONG NGUỒN NƯỚC BỊ Ô NHIỄM

Mã số:                          QGTĐ.04.02

Thời gian thực hiện:       2004-2006

Cơ quan chủ trì:             Đại học Quốc gia Hà Nội

Cơ quan thực hiện:        Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Chủ nhiệm đề tài:           PGS.TS. Nguyễn Xuân Trung

Tham gia thực hiện:       GS.TSKH. Nguyễn Đức Huệ, PGS.TS. Trần Chương Huyến, PGS.TS. Phạm Luận, PGS.TS. Nguyễn Văn Nhã, TS. Đỗ Quang Trung, TS. Nguyễn Văn Nội, TS. Tạ Thị Thảo, TS. Nguyễn Văn Minh, TS. Lê Duy Du

Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu (dự kiến):

-        Nghiên cứu quy trình công nghệ chế tạo chitosan thành dạng composite xốp có dung tích hấp thụ cao, trên cơ sở dùng tác nhân khâu mạnh và gắn kết các nhóm chức chứa các dị tố N, O, S được phủ lên trên một số oxit kim loại Al2O3, Fe3O4...

-        Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ chế tạo than tro bay thành hạt dạng zeolit cùng có dung tích hấp thụ cao, dễ tái chế và thu hồi được kim loại nặng.

-        Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ chế tạo vật liệu hấp thụ dạng hạt từ than bùn, gắn kết than bùn với một số loại chất kết dính.

-        Xác định các đại lượng đặc trưng của vật liệu hấp thụ: dung tích hấp thụ, kích thước, diện tích bề mặt, thể tích xốp, khoảng pH thích hợp, chọn ra một loại có khả năng hấp thụ tốt nhất.

-        Lắp đặt hệ thiết bị xử lý quy mô phòng thí nghiệm.

-        Đề tài góp phần đào tạo (dự kiến): 1 NCS, 3 ThS, 5 CN.

-        Các bài công bố (dự kiến): 2-3

-        Các báo cáo (dự kiến): 2-3

ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ QUY MÔ PHÒNG THÍ NGHIỆM CHẾ TẠO VÀ ỨNG DỤNG BẠC KIM LOẠI VÀ CÁC OXIT TIO2, CU2O KÍCH THƯỚC NANO

Mã số:                          QGTĐ.04.10

Thời gian thực hiện:       2004-2006

Cơ quan chủ trì:             Đại học Quốc gia Hà Nội

Cơ quan thực hiện:        Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Chủ nhiệm đề tài:           GS.TS. Vũ Đăng Độ

Tham gia thực hiện:       PGS.TS. Ngô Sỹ Lương, PGS.TS. Trịnh Ngọc Châu, PGS.TS. Triệu Thị Nguyệt, PGS.TSKH. Lưu Văn Bôi, ThS. Phạm Anh Sơn, NCS. Vũ Văn Vân

Tóm tắt nội dung kết quả nghiên cứu:

-        Đã xây dựng các quy trình công nghệ quy mô phòng thí nghiệm điều chế Ag, TiO2 và Cu2O kích thước < 30 nm.

-        Đã thăm dò khả năng ứng dụng của các vật liệu thu được:

+ Vật liệu Ag: trong diệt vi khuẩn E.coli trong nước và trong việc tăng độ nhạy phân tích bằng phổ Raman nhờ hiệu ứng SERS.

+ Vật liệu TiO2: làm chất xúc tác quang hoá cho phản ứng phân huỷ các thuốc nhuộm.

+ Vật liệu Cu2O: làm chất xúc tác trong phản ứng oxi hoá thiosunfat thành sunfat và oxi hoá izopropanol thành axeton.

-        Đề tài góp phần đào tạo: 5 ThS, 12 CN.

Các bài công bố:

1.       Tổng hợp bạc kim loại kích thước nano bằng phương pháp khử hoá với chất khử fomandehit. Trịnh Ngọc Châu, Trần Thị Thuý, Nguyễn Văn Hà, Nguyễn Thị Bích Hường, Nguyễn Thị Như Miên. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 22, số 3A PT, 2006.

2.       Tổng hợp và nghiên cứu khả năng xúc tác của Cu2O nano. Vũ Đăng Độ, Triệu Thị Nguyệt, Phạm Anh Sơn, Nguyễn Thị Lụa, Nguyễn Minh Hải. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 22, số 3A PT, 2006.

3.       Preparation of nanosized silver from silver mysistate via amine complex. Thanh Thị Thu Thuỷ, Phan Thị Ngọc Bích, Vũ Đăng Độ. Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, tập 11, số 3, 2006.

4.       Khảo sát quá trình điều chế titan dioxit dạng bột kích thước nano mét bằng phương pháp thuỷ phân tetra n-butyl octotitanat trong dung môi hỗn hợp etanol - nước. Ngô Sỹ Lương. Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, tập 11, số 3B, 2006.

5.       Tổng hợp Cu2O kích thước nanomét. Vũ Đăng Độ, Triệu Thị Nguyệt, Trịnh Ngọc Châu, Ngô Sỹ Lương, Phạm Anh Sơn, Nguyễn Thị Lụa, Nguyễn Minh Hải. Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học, tập 11, số 3, 2006.

6.       Ảnh hưởng của một số yếu tố trong quá trình điều chế đến kích thước hạt trung bình và cấu trúc tinh thể của bột TiO2. Ngô Sỹ Lương. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 21, số 2 PT, 2005.

7.       Khảo sát quá trình điều chế titan dioxit dạng bột kích thước nano bằng phương pháp thuỷ phân titan tetraclorua. Ngô Sỹ Lương, Nguyễn Thị Thu Cúc, Vũ Đăng Độ, Triệu Thị Nguyệt, Trịnh Ngọc Châu. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, tập 22, số 3A PT, 2006.

8.       Tổng hợp và nghiên cứu đặc trưng của Cu2O kích thước nano. Vũ Đăng Độ, Triệu Thị Nguyệt, Phạm Anh Sơn, Nguyễn Thị Lụa, Nguyễn Minh Hải. Tạp chí Hoá học (gửi đăng).

Các báo cáo:

1.       Khảo sát hoạt tính quang xúc tác của bột TiO2 kích thước nanomet đối với quá trình khử màu thuốc nhuộm. Ngô Sỹ Lương, Trần Thị Thanh Xuân.

2.       Báo cáo một số kết quả nghiên cứu về vật liệu nano: Tổng hợp, xác định một số đặc trưng và khảo sát một vài ứng dụng của Ag, TiO2 và Cu2O. Vũ Đăng Độ. Hội nghị Khoa học chào mừng 50 năm thành lập Khoa Hoá học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN, 2006.

ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VÀ HOẠT TÍNH SINH HỌC (KHÁNG KHUẨN, CHỐNG VIÊM, CHỐNG UNG THƯ­) VÀ KHẢ NĂNG ỨNG DỤNG CỦA MỘT SỐ XETON ỏ, õ KHÔNG NO CÓ CHỨA NHÂN DỊ VÒNG: INDOL, FURAL, CUMARIN, QUINOLIN

Mã số:                          QGTĐ.05.03

Thời gian thực hiện:       2005-2007

Cơ quan chủ trì:             Đại học Quốc gia Hà Nội

Cơ quan thực hiện:        Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Chủ nhiệm đề tài:           GS.TSKH. Nguyễn Minh Thảo

Tham gia thực hiện:       PGS.TS. Nguyễn Đình Thành, ThS. Phạm Văn Phong, KTV. Lê Minh Nguyệt, CN. Nguyễn Minh Thư, ThS. Trần Văn Tính, TS. Lưu Văn Chính, PGS.TS. Trần Công Yên

Tóm tắt nội dung và kết quả nghiên cứu (dự kiến):

-        Tổng hợp khoảng 8-10 hợp chất mới thuộc dãy xeton a, b- không no chứa đồng thời 2 nhân dị vòng trong phân tử.

-        Xác định cấu tạo của phân tử các hợp chất tổng hợp được nhờ các phương pháp phổ hiện đại (hồng ngoại, tử ngoại, cộng hưởng từ hạt nhân và khối lượng), cũng như phương pháp tính hoá lượng tử.

-        Thử hoạt tính kháng khuẩn (chống khuẩn gây mủ xanh, chống viêm nhiễm và chống ung thư).

-        Bước đầu xem xét sơ bộ mối quan hệ giữa cấu trúc phân tử với hoạt tính sinh học.

-        Đề tài góp phần đào tạo (dự kiến): 1-2 NCS, 4-5 ThS, 8-10 CN.

-        Các bài báo/báo cáo khoa học công bố (dự kiến): 3-5

 Ban KHCN - Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   | 240   | 241   | 242   | 243   | 244   | 245   | 246   | 247   | 248   | 249   | 250   | 251   | 252   | 253   | 254   | 255   | 256   | 257   | 258   | 259   | 260   | 261   | 262   | 263   | 264   | 265   | 266   | 267   | 268   | 269   | 270   | 271   | 272   | 273   | 274   | 275   | 276   | 277   | 278   | 279   | 280   | 281   | 282   | 283   | 284   | 285   | 286   | 287   | 288   | 289   | 290   | 291   | 292   | 293   | 294   | 295   | 296   | 297   | 298   | 299   | 300   | 301   | 302   | 303   | 304   | 305   | 306   | 307   | 308   | 309   | 310   | 311   | 312   | 313   | 314   | 315   | 316   | 317   | 318   | 319   | 320   | 321   | 322   | 323   | 324   | 325   | 326   | 327   | 328   | 329   | 330   | 331   | 332   | 333   | 334   | 335   | 336   | 337   | 338   | 339   | 340   | 341   | 342   | 343   | 344   | 345   | 346   | 347   | 348   | 349   | 350   | 351   | 352   | 353   | 354   | 355   | 356   | 357   | 358   | 359   | 360   | 361   | 362   | 363   | 364   | 365   | 366   | 367   | 368   | 369   | 370   | 371   | 372   | 373   | 374   | 375   | 376   | 377   | 378   | 379   | 380   | 381   | 382   | 383   | 384   | 385   | 386   | 387   | 388   | 389   | 390   | 391   | 392   | 393   | 394   | 395   | 396   | 397   | 398   | 399   | 400   | 401   | 402   | 403   | 404   | 405   | 406   | 407   | 408   | 409   | 410   | 411   | 412   | 413   | 414   | 415   | 416   | 417   | 418   | 419   | 420   | 421   | 422   | 423   | 424   | 425   | 426   | 427   | 428   | 429   | 430   | 431   | 432   | 433   | 434   |