STT | Họ và tên | Chuyên ngành – Đơn vị đào tạo | Đối tượng xét học bổng | Mức học bổng (đồng) |
1 | Cao Huy Phương | Vật lý lý thuyết và Vật lý toán - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Từ thạc sĩ | 40.000.000 |
2 | Nguyễn Văn Toàn | Quang học - Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Từ thạc sĩ | 40.000.000 |
3 | Nguyễn Hải Anh | Tôn giáo học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | Từ thạc sĩ | 40.000.000 |
4 | Vũ Thị Xuyến | Lịch sử thế giới - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | Từ thạc sĩ | 40.000.000 |
5 | Nguyễn Thị Liên | Công tác xã hội - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | Từ thạc sĩ | 40.000.000 |
6 | Lý Cẩm Tú | Nhân học - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn | Từ thạc sĩ | 40.000.000 |
7 | Nguyễn Thị Ngọc Trang | Ngôn ngữ Anh - Trường ĐH Ngoại ngữ | Từ thạc sĩ | 40.000.000 |
8 | Nguyễn Thị Dung | Vật liệu và linh kiện nano – Trường ĐH Công nghệ | Từ thạc sĩ | 40.000.000 |
9 | Lê Kim Thư | Khoa học máy tính – Trường ĐH Công nghệ | Từ thạc sĩ | 40.000.000 |
10 | Lê Ngọc Hồng | Kinh tế quốc tế - Trường ĐH Kinh tế | Từ thạc sĩ | 40.000.000 |
11 | Trương Thị Huệ | Quản trị kinh doanh – Trường ĐH Kinh tế | Từ thạc sĩ | 40.000.000 |
12 | Nguyễn Thị Mai Hiên | Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên – Trường ĐH Giáo dục | Từ thạc sĩ | 40.000.000 |
13 | Hoàng Thị Bích Ngọc | Luật hiến pháp và Luật hành chính – Khoa Luật | Từ thạc sĩ | 40.000.000 |
14 | Lê Minh Tuấn | Quản lý hệ thống thông tin – Viện Công nghệ thông tin | Từ thạc sĩ | 40.000.000 |
15 | Lê Tấn Lộc | Phật học – Viện Trần Nhân Tông | Từ cử nhân | 60.000.000 |
16 | Lê Trọng Hải | Môi trường và phát triển bền vững – Viện Tài nguyên và Môi trường | Từ thạc sĩ | 40.000.000 |