Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TS Bùi Công Hiển, Khoa Sinh học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1942

Nơi công tác: Khoa Sinh học,Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.

Chuyên môn: Sinh lý côn trùng.

Các công trình đã công bố trên các tạp chí Quốc gia, quốc tế:

  1. Bui Cong Hien et al., 1973. Nachweis und Funktion eines “Versammlungsduftstoffes” und eines “Alarmduftstoffes” bei Blaps mucronata. Biol. Zbl. 92:12.
  2. Bùi Công Hiển và cộng sự, 1973. Nghiên cứu Pheromon và ứng dụng chúng phòng chống côn trùng có hại. TT Bảo vệ thực vật 3
  3. Bùi Công Hiển và cộng sự, 1977. Một số nhận xét về côn trùng hại lúa ở vùng Thừa Thiên-Huế. Thông tin KHTrường ÐH Tổng hợp HN, 3.
  4. Bùi Công Hiển và cộng sự, 1979. Pheromon xua đuổi của ấu trùng mọt da T. granarium. TT Bảo vệ thực vật 3: 10.
  5. Bùi Công Hiển, 1986. Sử dụng hợp lý các biện pháp hiện có làm tăng hiệu quả bảo quản ngô ở Ðắclắk. Bản tin KHKT trong nước, UBKHKTNN Vol 16
  6. Bùi Công Hiển và cộng sự, 1988. Một vài dẫn liệu về các loài thuộc Thysanura gây hại trong kho TT Bảo vệ thực vật. Vol 3
  7. Bùi Công Hiển, 1988. Ðiểm lại một số hiểu biết gần đây về phương pháp phòng trù côn trùng hại kho TT Bảo vệ thực vật5.
  8. Bùi Công Hiển và cộng sự,1989. Bước đầu tìm hiểu ảmh hưởng của tia bức xạ Gamma đối với mọt đậu xanh (C.chinensis L.) Tạp chí Sinh học 11.
  9. Bùi Công Hiển, 1990.Côn trùng kho - những đòi hỏi của 10 năm tới, TT bảovệ thực vật, số 4
  10. Bùi Công Hiển và cộng sự, 1995. Dẫn liệu sinh học, sinh thái học loài mối Coptotermes ceylonicus (Holmgren) (Isoptera: Rhinotermitidae) hại công trình kiến trúc. Tạp chí KH ĐHQGHN. tập XI (4).
  11. Bui Cong Hien, 1997. Records of Coleoptera associated with stored commodities in the Southeast Asian Region. Proceedings of the Sym. on Pest Management for stored Food and Feed BIOTROP special Pub.ISSN 0125 975X(59)
  12. Bui Cong Hien, 1997. Effect of Gamma radiation and bag packaging materials on the development of C. chinensis (L.) (Col. Bruchidae) in Grams (Vigna radiata (L.) Wilczek Proceedings of the Sym. on Pest Management for stored Food and Feed BIOTROP special Pub..ISN 0125975X(59).
  13. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2000. Một số kết quả điều tra côn trùng hại trong kho thóc dự trữ ở Hà nội và Hải phòng. TT Bảo vệ thực vật. Số 5.
  14. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2000. Mức độ kháng thuốc Phosphine của 3 loài mọt hại chính trong kho ở 9 tỉnh miền Bắc Việt nam. TT Bảo vệ thực vật. Số 5.
  15. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2004. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học loài Odontotermes hainanemsis (Isoptera: Termestidae) làm tăng hiệu quả phát hiện của mối trên đê của thiết bị rađa đất. Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội. ISSN 0866 - 8612. TXX. No2AP, 2004.
  16. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2004. Kết quả khảo sát mối quan hệ giữa một số họ Bướm ngày (Rhapalocera) với cây rừng Việt Nam. Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội. ISSN 0866 - 8612. TXX. No2AP, 2004.

Các công trình đã công bố trên Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Bùi Công Hiển và cộng sự, 1991. Mối với kho tàng. TT chuyên đềTrung tâm TT KHKT Quân sự , Tổng cục KT số 4
  2. Bùi Công Hiển và cộng sự, 1986. Sử dụng hợp lý các biện pháp hiện có để tăng hiệu quả phòng trừ côn trùng gây hại cho thóc và ngô bảo quản. Báo cáo KH. Hội nghị KH Kỷ niệm 30 năm thành lập trường ÐHTHHN.
  3. Bùi Công Hiển, 1990. Sử dụng hợp lý năng lượng ion hoá trong việc phòng trừ côn trùng hại kho. Báo cáo tại Hội thảo Công nghệ bức xạ QG.
  4. Bùi Công Hiển và cộng sự, 1993. Tính kháng thuốc Phosphine của một số loài sâu hại kho. TT bảo vệ thực vật, số 4.
  5. Bui Cong Hien, 1998.List of Lepidoptera associated with stored commodities in Vietnam. Proceedings of the 7th Inter.Working Conference on stored-product Protection, Beijing. Vol 1.
  6. Bui Cong Hien, 1998. Some initial results on phosphine resistance of major product insect pests in Vietnam. Proceedings of the 7th Inter.Working Conference on stored-product Protection, Beijing. Vol 1.
  7. Bùi Công Hiển và cộng sự, 1998. Danh sách Lepidoptera liên quan tới hàng hoá tồn trữ trong kho ở Việt nam. Hội nghị KH lần 1Trường ÐHKHTN 22-24/4/1998.
  8. Bùi Công Hiển, 1998. Hiệu quả của chiếu xạ Gamma và vật liệu đóng gói đối với sự phát triển của Dermestes maculatus De Geer (Col.: Dermestidae). Hội nghị KH lần 1Trường ÐHKHTN 22-24/4/1998.
  9. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2000. Thành phần loài mối hại đê vùng Hà nội và một số đặc điểm cấu trúc tổ của loài Odontotermes hainanensis (Isoptera:Termitidae. Nxb ÐHQGHN
  10. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2000.Góp thêm một số dẫn liệu về mối hại đê O. hainanensis (Isoptera:Termitidae. Nxb ÐHQGHN Báo cáo KH Hội nghị Sinh học QG 8/2000.
  11. Bùi Công Hiển, 2000.Vai trò của sinh học cơ bản trong bảo vệ thực vật ở các tỉnh miền núi phía bắc. Kỷ yếu Hội thảo KH Nông lâm nghiệp, ÐH Thái nguyên.
  12. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2000. Đa dạng sinh học của bọ xít (Pentatomidae, Heteroptera) ở Tam đảo. Hội thảo KH Ða dạng Sinh học vườn QG Tam đảo.
  13. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2000. Kết quả nghiên cứu bước đầu về đa dạng sinh học của côn trùng ở vườn QG Tam đảo. Hội thảo KH Ða dạng Sinh học vườn QG Tam đảo.
  14. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2000. Thành phần côn trùng thuộc bộ Cánh đều (Isoptera) tại vườn QG Tam đảo. Hội thảo KH Ða dạng Sinh học vườn QG Tam đảo.
  15. Bui Cong Hien, 2000. Wie nehmen die Insekten an der Entwicklung der nachhaltigen Gartenbau in periurbanen Gebiet in Vietnam Teil ? Proceedings 2 Workshop Humboldt-Univ. und Hanoi Agraruniv
  16. Bui Cong Hien et al., 2001. The extent of phosphine resistance of three mojor insect species causing pests in stored products in 9 provinces in Noth Vietnam. Proceedings 1 Workshop Humboldt-Univ. und Hanoi Agraruniv.
  17. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2002. Sự phong phú, đa dạng nhóm bướm ngày (Rhapalocera) của rừng Việt namThông tin chuyên đề KHCN & KtếNN và PT Ngthôn.
  18. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2002. Kết quả điều tra thành phần loài mối (Isoptera) tại Vườn Quốc gia Ba vì, Hà tây. Hội nghị Khoa học, năm 2002 Khoa Sinh học,Trường ÐHKHTN.
  19. Bui Cong Hien, et al., 2002.Contribution to the study of insect resources in Tam dao and Ba vi National park. Proceedings of the Symposiumon Environmental Protection and ustainable Exploitation of Natural Resources, Hanoi , 4-5/8/2002.
  20. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2004. Dẫn liệu đầu tiên về kiến (Formicidae Hymenoptera) và Mối (Isoptera) ở Vườn Quốc gia Côn Đảo. Hội nghị toàn quốc 2004, Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Định hướng nông lâm nghiệp miềnnúi,TháiNguyên 23/9/2004.
  21. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2005. Dẫn liệu bước đầu về bọ xít bắt mồi (Xylocoris flavipes Reuter) trong kho thóc dự trữ đổ rời ở Việt Nam. Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội 11-12/4/2005.
  22. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2005. Đặc điểm tăng trưởng quần thể F1 của hỗn hợp các cá thể mẫn cảm và kháng thuốc Phosphine của loài mọt đục hạt nhỏ (Rhyzopertha dominica F.. ). Hội nghị côn trùng học toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội 11-12/4/2005.

Sách đã xuất bản:

  1. Bùi Công Hiển và cộng sự, 1980. Thực tập Ðộng vật không xương sống Nhà xuất bản Đại học và THCN.
  2. Bùi Công Hiển và cộng sự, 1982. Phương pháp điều tra, dự tính dự báo côn trùng và chuột trong kho lương thực, Nhà xuất bản Vụ Bảo quản-vận tải Bộ Lương thực.
  3. Bùi Công Hiển, 1986. Pheromon ở Côn trùng (Insecta), nhà xuất bản Trường Đại học Tổng hợp Hà nội.
  4. Bùi Công Hiển và cộng sự, 1988. Phòng trừ côn trùng gây hại bằng các yếu tố sinh học. NXB Khoa học và Kỹ thuật.
  5. Bùi Công Hiển, 1995. Côn trùng gây hại. nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.
  6. Bùi Công Hiển và cộng sự, 1995. Từ điển Bách khoa, Trung tâm biên soạn TĐBKVN.
  7. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2001. Hướng dẫn thực tập ÐVKXS, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà nội.
  8. Bùi Công Hiển, 2002. Pheromon của côn trùng. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật.
  9. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2003. Côn trùng học ứng dụng. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.
  10. Bùi Công Hiển và cộng sự, 2005. Sổ tay thực tập thiên nhiên, Nhà xuất bản ĐHQGHN.

Các đề tài/ dự án đã và đang chủ trì:

  1. Côn trùng gây hại kho thóc. Bộ Lương thực,1976-78
  2. Ðiều tra cơ bản côn trùng kho lương thực. Bộ lương thực,1979-82
  3. Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tổng hợp một số côn trùng gây hại chính trong kho. B21. Bộ Ðại học và THCN. 1982-1985.
  4. Côn trùng gây hại Tây nguyên (đề mục: Côn trùng hại nông sản). 07.03.03. 48C. Chương trình Nhà nướcViện KHVN.1986-1988.
  5. Bảo quản đậu xanh bằng chiếu xạ. 1987-1989. Dự án VIE/8806 Viện Năng lượng nguyên tử Quốc Gia.
  6. Nghiên cứu kỹ thuật bảo quản ngô. 20A.02.02 Chương trình Nhà nước. 1986-1990.
  7. Nghiên cứu phòng trừ mối kho vũ khí đạn. Bộ Quốc phòng. 1987-1990.
  8. Nghiên cứu qui luật phát sinh gây hại của sâu gai hại ngô và biện pháp phòng trừ tổng hợp đối với chúng ở Cao bằng. NN 03. 178.94 Tỉnh Cao bằng. 1994-1996.
  9. Nghiên cứu bảo quản nông sản cho hộ nông dân miền núi. Dự án CARE Việt nam. 1996-1997.
  10. Nghiên cứu cơ bản để phòng trừ mối hại đê đập ở Việt nam.Chương trình KH cơ bản. 1999-2000.
  11. Nghiên cứu đặc tính thu nhận và chế biến thức ăn của mối có vườn nấm để định hướng phòng trừ chúng 6113. Chương trình KH cơ bản. 2000.
  12. Nghiên cứu đa dạng sinh học của Mối (Isoptera) và vai trò của chúng trong Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.614001. Chương trình KH cơ bản. 2001-2002.
  13. Nghiên cứu mối ở các vườn Quốc gia miền trung Việt Nam Chương trình KH cơ bản 2003 - 2005.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   |