Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
TS. Nguyễn Văn Vượng, Khoa Địa chất, ĐHKHTN

Năm sinh: 1964

Nơi công tác: Khoa Địa chất

Chuyên ngành: Địa chất

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Văn Vượng., Bent Hansen., Klaus Wemmer., Tạ Trọng Thắng và Mai Hồng Chương. 2005. Tuổi đẳng thời Sm/Nd đá siêu mafic bên trong đới siết trượt Sông Hồng và ý nghĩa địa động lực của nó. Tc Các Khoa học về Trái đất.
  2. Nguyễn Văn Vượng., Vũ Văn Tích., Nguyễn Ngọc Thủy and Bùi Văn Duẩn. 2004. Thử nghiệm phân vùng và dự báo các đặc trưng chuyển dịch hiện đại vỏ trái đất khu vực tây bắc bộ trên cơ sở nghiên cứu mối tương tác giữa trường ứng suất khu vực với một số hệ thống đứt gãy. Địa chất loạt A. 285, (11-12), 49-56.
  3. Nguyễn Văn Vượng., Vũ Văn Tích., Bent Hansen and Klaus Wemmer. 2004. Áp dụng phương pháp TIMS U/Pb để xác định tuổi kết tinh khối Đại Lộc. Tc Các Khoa học về Trái đất. T.26. (3).
  4. Vũ Văn Tich., Nguyễn Văn Vượng., Phan Trường Thị., Henri Maluski and Claude Lepvrier. 2004. Tuổi Ar-Ar các đá mylonit và ý nghĩa địa động lực của đới trượt cắt Trà Bồng, trung trung bộ. Địa chất loạt A. 285, (11-12), 143-149.
  5. Claude Lepvrier., Henri Maluski., Vũ Văn Tích., Phan Trường Thị and Nguyễn Văn Vượng. 2004. The early Triassic Indosinian orogeny in Vietnam (Truongson belt and Kontum massif): implication for the geodynamic evolution of Indochina. Tectonophysics. 393 (1-4), 87-118.
  6. Tạ Trọng Thắng., Nguyễn Văn Vượng., Vũ Văn Tích., Nguyễn Đức Chính and Hoàng Hữu Hiệp. 2004. Quá trình biến dạng và tiến hóa địa động lực đới đứt gãy Sông Hồng và ý nghĩa địa động lực của chúng trong mối tương tác giữa mảng nam Trung hoa với mảng Đông Dương. In: Đới đứt gãy Sông Hồng: Đặc điểm địa động lực, sinh khoáng và tai biến thiên nhiên. Kết quả nghiên cứu cơ bản 2001-2003. 75-106. Hà Nội. Nxb KH&KT.
  7. Nguyễn Văn Vượng., Tạ Trọng Thắng and Vũ Văn Tích. 2002. Mô hình động học mới cho đới biến dạng Cenozoi sông Hồng và quá trình thành tạo bồn trũng sông Hồng. Tc Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội. XVIII, No3, 101-111.
  8. Nguyễn Văn Vượng., Tạ Trọng Thắng and Vũ Văn Tích. 2002. A new kinematic model for the cenozoic deformation along the Red River shear zone: implication for the Song Hong formation basin. Journal of Geology Serie B. 19-20, 79-89.
  9. Tống Duy Thanh., Vũ Khúc and Nguyễn Văn Vượng. 2000. Mối liên quan có thể có của các thành tạo trầm tích-phun trào phanesozoi ở hai phía đới Sông Hồng với lịch sử hoạt động của đới đt gãy. Tc Các Khoa học về Trái đất. 22, (4), 241-252.
  10. Tạ Trọng Thắng and Nguyễn Văn Vượng. 2000. Về tuổi và đặc điểm biến dạng của đới trượt cắt Sông Hồng Sông Mã. Tc Các Khoa học về Trái đất. T.22 (1), 41-47.
  11. Tạ Trọng Thắng., Vũ Văn Tích., Lê Văn Mạnh., Trần Ngọc Nam and Nguyễn Văn Vượng. 2000. Về quá trình biến dạng và sự tiến hóa nhiệt động đới đứt gãy Sông Hồng. Tc Các Khoa học về Trái đất. 22, (4), 372-379.
  12. Nguyễn Văn Vượng., Tạ Trọng Thắng., Henri Maluski., Claude Lepvrier., Nguyễn Đức Thắng., Phạm Đình Trưởng and Bùi Công Hóa. 1999. Song Ma (north Viet Nam) ophiolite: an ocenanic ridge sequence mobilized as right lateral ductile shear zone during Indosinian orogeny. Geology Serie B. 13-14, 150-151.
  13. Nguyễn Văn Vượng. 1999. Multiphase and coaxial tectonic evolution of central Vietanm during Mesozoic and cenozoic. Geology Serie B. N11-12, 155-163.
  14. Phan Trường Thị., Nguyễn Văn Vượng., Lê Tiến Dũng and và nnk. 1999. Báo cáo thành lập bản đồ thạch học cấu trúc tỷ lệ 1/25000 khu vực thủy điện Sơn La. Công ty Tư vấn và thiết kế điện I. Hà Nội.
  15. Tạ Trọng Thắng., Nguyễn Văn Vượng., Nguyễn Đức Thắng., Phạm Đình Trưởng and Bùi Công Hóa. 1999. Đặc điểm cấu trúc đới đứt gãy Sông Mã và lân cận. Địa chất và khoáng sản Việt Nam, Quyển III. 157-169.
  16. Nguyễn Văn Vượng (chủ trì phần cấu túc kiến tạo). 1999. Đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Sơn La. Cục Địa chất và Khoáng sản Việt nam. Hà Nội.
  17. Henri Maluski., Claude Lepvrier., Phan Truong Thi and Nguyễn Văn Vượng. 1999. Eraly Mesozoic to Cenozoic evolution of orogens in Vietnam: an Ar/Ar dating synthesis. Journal of Geology Serie B. 13-14, 81-86.
  18. Laurent Jolivet., Henri maluski., Olivier Beyssac., Bruno Goffé., Claud Lepvrier., Phan Trường Thị and Nguyễn Văn Vượng. 1999. Oligocene-Miocene Bu Khang extensional gneiss dome in Vietnam: Geodynamic implication. Geology. 27 No1, 67-70.
  19. Lauren Jolivet., Henri Maluski., Olivier Beyssac., Bruno Goffé., Claude Lepvrier., Phan Trường Thị and Nguyễn Văn Vượng. 1999. Oligocene-Miocene Bukhang extensional gneiss dome in Vietnam: geodynamic implications. Geology. 27, (1), 67-70.
  20. Nguyễn Văn Vượng. 1998. Multiphase and coaxial tectonic evolution of central Vietnam during Mesozoic and Cenozoic. Journal of Geology Serie B. 11-12, 155-163.
  21. Claude Lepvrier., Henri Maluski., Nguyễn Văn Vượng., Delphine Roques., Valerica Axent and Claude Rangin. 1997. Indosinian NW trending shear zones within the Truongson belt (Vietnam) 49Ar/39Ar Triassic age and Cretaceous to Cenozoic oveprints. Tectonophysics. 283, 105-127.
  22. Claude Lepvrier., Henri Maluski., Nguyễn Văn Vượng., Delphine Roques., Valerica Axente and Claude Rangin. 1997. Indosinian NW-trending shear zones within the Truong Son belt (Vietnam) 40Ar/39Ar Triassic ages and Cretaceous to Cenozoic overprints. Tectonophysics. 283, 105-127.
  23. Henri Maluski., Claude Lepvrier., Nguyễn Văn Vượng and Klaus Wemmer. 1996. Overprinting of Indosinian Terrains in the Truong Son belt (Central to Northern Vietnam). European Union of Geosciences. Strasbourg (France).
  24. Nguyễn Văn Vượng., Claude Lepvrier., Phan van Quynh and Claude Rangin. 1995. Deformation along the Song Ca River Fault Zone and Tertiary tectonics. Cenozoic evolution of the Indochina peninsula. Tectonics and sedimentary basins. Hanoi - Do Son, Viet Nam.
  25. Nguyễn Văn Vượng., Claude Lepvrier., Phan Van Quynh and Claude Rangin. 1995. Deformation along the Songca fault zone and tertiary tectonics. In The Cenozoic evolution of the indichina peninsula: tectonics and sedimentary basins. Hanoi-Doson Vietnam.
  26. Henri Maluski., Claude Lepvrier., Delphine Roques., Nguyễn Văn Vượng., Phan Văn Quýnh and Claude Rangin. 1995. 40Ar/39Ar ages in the Da Nang - Dai Loc plutono-metamorphic complex (Central Viet Nam). Overprinting process of Cenozoic over Indosinian thermotectonic episodes. Hanoi-Do Son, Vietnam.
  27. Claude Lepvrier., Delphine Roques., Nguyễn Văn Vượng., Phan Văn Quýnh., Claude Rangin and Henri Maluski. 1995. Ductile shear zones within the annamite cordilera of central Vietnam. Cenozoi evolution of the Indochina peninsula: tectonics and sedimentary basin. Hanoi-Doson Vietnam.
  28. Nguyễn Quang Luật and Nguyễn Văn Vượng. 1994. Sinh khoáng khu vực Đà Nẵng, miền trung Việt Nam. Tc Trường Đại học mỏ Địa chất.
  29. Nguyễn Văn Vượng. 1992. Une analyse préliminaire des déformations ductiles et fragiles dans la pertie centrale de la Chaîne Annamitique (R. S. du Vietnam). D. E. A. Université Pierre et Marie Curie, Paris VI.
  30. Nguyễn Văn Vượng. 1991. Phương pháp mới để tính các hệ số độ hạt. Tc Địa chất. 206, 89-92.
  31. Nguyễn Văn Vượng. 1991. Xác định môi trường thành tạo trầm tích bở rời bằng phương pháp thạch học định lượng. Địa chất. 206-207, 89-92.
  32. Trần Nghi., Nguyễn Văn Vượng., Đỗ Thị Vân Thanh., Nguyễn Đình Minh and Ngô Quang Toàn. 1991. Sedimentary cycles and Quaternary geological evolution of the Red River Delta of Việt Nam. Tuyển tập các công trình khoa học quốc gia. 3-3, 100-108.
  33. Trần Nghi., Ngô Quang Toàn., Đỗ Thị Vân Thanh., Nguyễn Đình Minh and Nguyễn Văn Vượng. 1991. Quaternary sedimentation of the principale deltas of Vietnam. Journal of Southest Asian Earth Sciences. 6, (2), 103-110.

Sách đã xuất bản

  1. Tạ Trọng Thắng, Lê Duy Bách, Lê Văn Mạnh, Chu Văn Ngợi, Nguyễn Văn Vượng, 2005. Địa kiến tạo đại cương. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia.

Các đề tài/dự án đã và dang chủ trì

  1. Thành lập bản đồ trường ứng suất và dự báo các đặc trưng địa động lực hiện đại khu vực tây bắc Việt Nam. Đề tài nhánh, KC08-10. Viện Vật lý Địa cầu, 2004.
  2. Đặc điểm địa hình, địa mạo, địa chất và vỏ phong hóa đá bazan Tây nguyên. Báo cáo đề tài nhánh của đề tài KC08-26, 2004.
  3. Các vấn đề khoa học và pháp lý liên quan đến bảo vệ chủ quyền và quản lý biển của Việt Nam phù hợp với công ước biển của Liên hợp quốc. Đề tài cấp nhà nước KC09-14. Ban biên giới chính phủ, Bộ ngoại giao. Hà Nội, 2003 - 2005.
  4. Các giai đoạn biến dạng, ứng suất kiến tạo và quặng hóa vàng liên quan trong một số đới siết trượt khu vực miền Trung và Tây Nguyên. Báo cáo đề tài nhánh, đề tài độc lập cấp nhà nước ĐL2003-07, 2004.
  5. Đánh giá tổng hợp tài nguyên, điều kiện tự nhiên, môi trường, kinh tế-xã hội nhằm định hướng phát triển bền vững khu vực biên giới phía tây từ Thanh Hóa đến Kon Tum. Thư ký Đề tài độc lập cấp nhà nước, 2004.
  6. Nghiên cứu các quá trình biến dạng vỏ trái đất khu vực tây bắc bộ (Việt nam) và mối quan hệ của nó với các pha biến dạng trên lãnh thổ Việt Nam. Đề tài Nghiên cứu cơ bản, Mã số 713204. Bộ KH và CN. Hà Nội, 2004 - 2005.
  7. Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Mường Xén. Chủ trì phần cấu trúc kiến tạo. Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam. Hà Nội, 2002 - 2004.
  8. Nghiên cứu cơ chế kiến tạo địa động lực hình thành mỏ vàng Phước Sơn nhằm định hướng mở rộng diện tìm kiếm vàng dọc đới siết trượt Poko. Đề tài đặc biệt cấp Đại học Quốc gia QG05 Hà Nội, 2006.
  9. Nghiên cứu áp dụng phương pháp đồng vị U/Pb xác định tuổi kết tinh các đá khu vực Đại Lộc và Chu lai, miền trung Việt Nam. Đề tài cấp Đại học Quốc gia, mã số QT01-43, 2004.
  10. Xây dựng bài giảng cấu trúc, kiến tạo sử dụng phương tiện trang bị multimedia. Đề tài cấp trường ĐHKHTN mã số TN2000, 1999.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   | 231   | 232   | 233   | 234   | 235   | 236   | 237   | 238   | 239   |