Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
ThS. Nguyễn Hiệu, Khoa Địa lý, ĐHKHTN

Năm sinh: 1976

Nơi công tác: Khoa Địa lý

Chuyên ngành: Địa mạo - Địa lý&Môi trường biển

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Đào Đình Bắc, Nguyễn Hiệu và nnk, 2001. Nghiên cứu các dấu vết của lũ lụt trong địa hình phục vụ cảnh báo tai biến vùng hạ lưu sông Thu Bồn. Tạp chí “Các khoa học về Trái đất”, số 1, tr. 76-81.
  2. Đặng Văn Bào, Nguyễn Hiệu và nnk, 2002. Bản đồ địa mạo cảnh báo lũ lụt vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ Việt Nam. Tạp chí ĐHQG HN, KHTN&CN, t.XVIII, N02, 2002, tr.17-25.
  3. Vũ Văn Phái, Nguyễn Hoàn, Nguyễn Hiệu, 2002. Tiến hoá địa mạo vùng cửa sông Ba Lạt trong thời gian gần đây. Tạp chí ĐHQG HN, KHTN&CN, t.XVIII, N02, 2002, tr. 44-53.
  4. Vũ Văn Phái, Nguyễn Hoàn, Nguyễn Hiệu, 2003. Nghiên cứu mối tương tác đất - biển phục vụ quản lý thống nhất đới bờ vịnh Bắc Bộ. Tạp chí ĐHQG HN, KHTN&CN, t.XIX, N04, 2003, tr. 36-43.
  5. Đặng Văn Bào, Nguyễn Hiệu, 2004. Chi tiết hoá mô hình số độ cao trên cơ sở địa mạo phục vụ nghiên cứu lũ lụt vùng hạ lưu sông Thu Bồn. Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, chuyên san KHTN&CN, số IVAP/2004, tr. 9-15.
  6. Nguyễn Hoàn, Vũ Văn Phái, Nguyễn Hiệu và nnk, 2004. Tiến hoá địa mạo của delta sông Hồng trong Holocen. Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, chuyên san KHTN&CN, số IVAP/2004, tr. 44-54.
  7. Vũ Văn Phái, Nguyễn Hiệu và nnk, 2004. Một số kết quả nghiên cứu địa mạo khu bờ biển hiện đại Việt Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, chuyên san KHTN&CN, số IVAP/2004, tr. 73-81.
  8. Nguyễn Hoàn, Vũ Văn Phái, Nguyễn Hiệu, Hoàng Thị Vân, Haruyama Sh., 2004. Tiến hoá địa mạo của delts Sông Hồng trong Holocen. Tạp chí khoa học, ĐHQG HN, T.XX, số 4AP, tr. 44-54.
  9. Nguyễn Hiệu, Vũ Văn Phái, 2005. Nghiên cứu biến động đường bờ khu vực cửa Ba Lạt và lân cận phục vụ cảnh báo tai biến xói lở - bồi tụ. Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, chuyên san KHTN&CN, số IAP/2005, tr. 63-70.
  10. Đặng Văn Bào, Nguyễn Hiệu, Trần Thanh Hà, 2005. Nghiên cứu tai biến lũ lụt lưu vực sông Thu Bồn trên cơ sở ứng dụng phương pháp địa mạo và Hệ thông tin địa lý. Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, chuyên san KHTN&CN, số IAP/2005, tr. 63-70.
  11. Đặng Văn Bào, Nguyễn Hiệu, 2005. Nghiên cứu địa mạo cho việc giảm thiểu tai biến xói lở - bồi tụ vùng hạ lưu sông Thu Bồn. Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, TXXI, số 5PT - 2005, tr.1-10.

Các công trình đã đăng trong Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Nguyễn Cao Huần, Nguyễn Hiệu và nnk, 2005. Studying the change of bottom relief in Cua Luc Bay based on application of GIS. Báo cáo tham gia Hội nghị Quốc tế Việt - Nhật “On Frontiers of Basic Science: Towards New Physics - Earth and Space Science - Mathematics”, Hanoi, 9.2005.
  2. Nguyễn Hiệu, Vũ Văn Phái, 2005. Ứng dụng viễn thám và GIS nghiên cứu biến động địa hình bờ khu vực cửa Ba Lạt và lân cận. Tuyển tập báo cáo kết quả nghiên cứu của dự án hợp tác Việt Nam-Canada- Geomensa về “Nâng cao năng lực đào tạo về Viễn thám và GIS trong lĩnh vực môi trường và sức khoẻ ở Việt Nam”, tr.15-20
  3. Trương Quang Hải, Lê Mậu Hãn, Đặng Văn Bào, Nguyễn Hiệu, 2005. Tổ chức lãnh thổ du lịch tỉnh Quảng Trị trên cơ sở kết hợp du lịch lịch sử cách mạng và du lịch sinh thái. Kỷ yếu Hội thảo du lịch hoài niệm về chiến trường xưa và đồng đội. UBND tỉnh Quảng Trị. Đông Hà, tháng 7 năm 2005, tr. 106-116.
  4. Vũ Văn Phái, Nguyễn Hiệu, Howard L., 2006. Đặc điểm hang động karst khối Phong Nha-Kẻ Bàng. Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ II, Hà Nội, tr.42-45.
  5. Nguyễn Vi Dân, Nguyễn Hiệu, Ngô Văn Liêm, 2006. Trượt lở đất và bước đầu dự báo vùng trượt lở đất ở Bắc Trung Bộ bằng phương pháp địa mạo. Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Khoa học Địa lý toàn quốc lần thứ II, Hà Nội, tr.11-19.
  6. Đặng Văn Bào, Nguyễn Hiệu, 2006. Đánh giá tai biến xói lở - bồi tụ vùng hạ lưu sông Thu Bồn trên cơ sở nghiên cứu địa mạo và ứng dung viễn thám - GIS. Báo cáo tham gia Hội nghị Quốc tế Việt - Pháp “Applcation de la télédétection, des SIG et des GPS pour la réduction des risques naturels et le développement durable”, Hanoi, 3.2006.

Sách đã xuất bản:

  1. Nguyễn Quang Mỹ (chủ biên), Nguyễn Hiệu và nnk, 2001. Kỳ quan hang động Việt Nam. Nhà xuất bản Giáo dục Hà Nội, 250 trang.
  2. Vũ Trung Tạng (chủ biên), Nguyễn Hiệu và nnk, 2004. Đất ngập nước Vân Long: Đa dạng sinh học, vấn đề khai thác và quản lý cho phát triển bền vững. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, 352 trang.
  3. Nguyễn Quang Mỹ (chủ biên), Nguyễn Hiệu và nnk, 2006. Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng. Nhà xuất bản trẻ, 418 trang.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu ảnh hưởng của đặc điểm địa mạo tới độ nhạy cảm ngập lụt vùng đồng bằng Huế trên cơ sở ứng dụng viễn thám và GIS. Đề tài cấp Trường ĐHKH Tự nhiên, mã số TN-2000-19, 2000.
  2. Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu biến động đường bờ khu vực cửa Ba Lạt và phụ cận. Đề tài cấp ĐHQG HN, mã số QT - 02-18, 2002-2003.
  3. Phân tích hiện trạng và định hướng phát triển kinh tế - xã hội đảo Ngọc Vừng. Đề tài nhánh thuộc ĐT Nhà nước, mã số KC-09-12, 2004-2005.
  4. Nghiên cứu đánh giá tai biến lũ lụt lưu vực sông Thu Bồn trên cơ sở ứng dụng phương pháp địa mạo và công nghệ GIS. Đề tài đặc biệt cấp ĐHQG HN, mã số QG-06-36, 2006-2007.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   |