Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
PGS.TS. Nguyễn Thị Quý, Khoa Sinh học, ĐHKHTN

Năm sinh: 1950

Nơi công tác: Bộ môn Tế bào - Mô -Phôi và Lý sinh, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Chuyên ngành: Lý sinh

Các công trình đã công bố trên các Tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Trần Công Yên, Nguyễn Thị Quỳ, Hà Văn Mạo, 1991. Thăm dò hiệu ứng của GACAVIT đối với ung thư báng Sarcoma 180 trên chuột nhắt đen thuần chủng C57-BL6. Tc. Y học quân sự. Số 4. Tr 88-90.
  2. Trần Công Yên, Nguyễn Thị Quỳ, 1992. Một mô hình Ung thư thực nghiệm . Tc. Di truyền học và ứng dụng. Số 1. tr. 24-29.
  3. Nguyễn Thị Quỳ, Trần Công Yên, 1992. Tác dụng của chế phẩm HG 75 lên sự phát triển u báng Sarcoma 180 trên chuột nhắt trắng Swiss. Tc. Di truyền học và ứng dụng. Số 1. tr. 30-34.
  4. Trịnh Ngọc Châu, Trần Công Yên, Nguyễn Thị Quỳ, Vũ Đăng Độ, Lê Chí Kiên, 1993. Hiệu ứng ức chế phát triển của một số phức chất đối với vi khuẩn và tế bào ung thư. Tc. Di truyền học và ứng dụng. Số 2. tr. 46-48.
  5. Trần Công Yên, Nguyễn Thị Quỳ, Hà Văn Mạo, 1993. Khả năng phòng chống ung thư của GACAVIT trên mô hình Ung thư thực nghiệm in vivo. Tc. Y học Việt Nam. T171. Số 5. Tr. 66-70
  6. Nguyễn Thị Quỳ, Trần Công Yên, Ngô Thị Kim, Nguyễn Thị Kim Ngân, 1993. ảnh hưởng của nọc rắn hổ mang( Naja naja) đến một số đặc điểm của tế bào ung thư báng sarcoma 180. Tc. Sinh học.T.15.Số 4. tr.36-39.
  7. Đào Kim Chi, Nguyễn Thị Hồng Vân, Trần Công Yên, Nguyễn Thị Quỳ, 1994. Khả năng phòng chống ung thư của methionyl- funtumin hydrochlorid trên mô hình ung thư thực nghiệm in vivo. Tc. Hoá sinh y học. Tuyển tập. 1994. tr. 42-46.
  8. Trần Công Yên, Nguyễn Thị Quỳ, Trần Thị Đà, 1998. Nghiên cứu tác dụng ức chế phát triển u của phức platin (IV) trên chuột nhắt trắng Swiss. Tc. Dược học. Số 3. tr. 21-23.
  9. Trần Công Yên, Nguyễn Thị Quỳ, Trần Thị Đà, 1998. Tác động của phức platin(IV) lên tế bào u báng sarcoma 180 in vivo. Tc. Dược học. Số 6. tr.18-20.
  10. Nguyễn Thị Quỳ, Trần Công Yên, 1999. ảnh hưởng của chế phẩm CĐ1 đến dạ con chuột nhắt trắng Swiss (Mus musculus). Tc. Sinh học. T21. Số 1B. tr.163-167.
  11. Trần Công Yên, Nguyễn Thị Quỳ, Hoàng Thị Mỹ Nhung, Trần Thị Đà, Lê Hải Đăng, 2000. Nghiên cứu khả năng kéo dài thời gian sống thêm của chuột bị ung thư (không cắt bỏ u và sau cắt bỏ u) được điều trị bằng cis- diclorodiammin trans- dihydroxo platin(IV). Tc. Hình thái học. T 10. Số .12. tr.126-128.
  12. Trần Công Yên, Hoàng Thị Mỹ Nhung, Nguyễn Thị Quỳ, Trần Thị Đà, Lê Hải Đăng, 2000. Đánh giá hiệu ứng của CISPLATIN sản xuất tại Việt Nam lên thời gian sống thêm của chuột nhắt trắng Swiss mang u báng sarcoma 180. Tc. Dược học. Số 296. tr.16-18.
  13. Nguyễn Thị Quỳ, Trần Công Yên, Nguyễn Bích Thu, Phạm Kim Mãn, 2001. áp dụng phương pháp SRB thử tác dụng của cây cà gai leo (Solanum hainanensis Hance) đến sự tăng sinh của một số dòng tế bào ung thư in vitro. Tc. Sinh học. T23. Số 3a. tr. 220-226.
  14. Trần Công Yên, Hoàng Thị Mỹ Nhung, Nguyễn Thị Quỳ, 2001. Bước đầu khảo sát hiệu ứng ức chế sinh khối u của CISPLATIN tổng hợp tại Việt Nam. Tc. Sinh học. T23. Số 3a. tr.227-231.
  15. Phạm Kim Mãn, Nguyễn Minh khai, Nguyễn bích Thu, Vũ Kim Thu* Trần Công Yên, Nguyễn Thị Quỳ, nguyễn thị Hiền Anh**, 2001. Nghiên cứu Thuốc PANCRIN ức chế u dùng trong điều trị ung thư. Tc.Dược liệu tập 6. số 2+3, tr.58-62.
  16. Nguyễn Bích Thu1, Nguyễn Thị Quỳ2, Do Young Yoon3, Pham Kim Mãn1, Đoàn Thị Nhu1, 2001. Bước đầu nghiên cứu tác dụng ức chế của Cà Gai leo đối với gen gây ung thư của virus Tc.Dược liệu tập 6. số 4, tr.118-121.
  17. Trần Công Yên, Nguyễn Thị Quỳ, Hoàng Thị Mỹ Nhung, 2003. ảnh hưởng của CISPLATIN tổng hợp tại Việt Nam lên một số chỉ tiêu sinh lý máu ngoại vi của chuột nhắt trắng Swiss mang u báng sarcoma 180. Tc. Sinh học. T25. Số 2a. tr. 149-154.
  18. Trần Công Yên, Nguyễn Thị Quỳ, Hoàng Thị Mỹ Nhung, Nguyễn Thuỷ Chung, Trần Bình Duyên, Trần Phi Hùng, Lê Viễn, 2004. Nghiên cứu hoạt tính chống ung thư của CISPLATIN DLTW. I trên mô hình ung thư thực nghiệm in vitro và in vivo. Tc. Dược học. No.8-2004.
  19. Nguyễn Bích Nhi, Lê thị Bích Thảo, Phan Văn Chi, Nguyễn Thị Quỳ Trần Công Yên, 2004. Tác dụng của Mini-trichobakin lên sự phát triển u báng sarcoma 180 ở chuột nhắt trắng dòng Swiss. T/c Y học No-489/2004, tr.226-229 (Hội thảo Quốc gia về phòng chống ung thư 2004).

Các công trình đã công bố trên Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Hoàng thị Mỹ Nhung, Nguyễn Thị Quỳ, Trần Công Yên, Bùi thị Vân Khánh, 2004. Hoạt tính kháng u của polysacchảide chiết từ quả thể và sinh khối sợi nấm Linh chi (Ganoderma lucidum). T/tập Hội nghị Khoa học toàn quốc “Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống- đinh hướng Y Dược học, Học viện QY, 28/10/2004 tr.295-298.
  2. Trần Công Yên, Nguyễn Thị Quỳ, 2001. Một chặng đường nghiên cứu ung thư thực nghiệm (1987-2001). Hội thảo Quốc tế Sinh học. Hà nội 2-5/7/2001. tr.285-290.
  3. Nguyễn Thị Quỳ, 2002. Phương pháp bảo quản tế bào động vật trong đông lạnh. kỷ yếu Hội nghị Khoa học nữ ĐHQG, Hà nội lần thứ 7. tr.222-225
    Nguyen Thi Quy.2002. Cell cryoreservation Proceeding of 7th Women Scientific metting of VNU, Hanoi. p.222-225.
  4. Nguyễn Bích Nhi, Lê thị Bích Thảo, Đặng Thành Nam, Phan Văn Chi, Nguyễn Thị Quỳ và Trần Công Yên, 2004. Tác dụng của các độc tố miễn dịchPBL-1 và PBL-2 lên sự phát triển u báng Sarcoma -180 ở chuột nhắt trắng dòng Swiss. T/tập Hội nghị Khoa học toàn quốc “ Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống- đinh hướng Y Dược học, Học viện QY, 28/10/2004 tr. 116-120.
  5. Nguyễn Bích Nhi, Lê thị Bích Thảo, Đặng Thành Nam, Phan Văn Chi, Nguyễn Thị Quỳ và Trần Công Yên, 2004. Tác dụng của các độc tố miễn dịchPBL-1 và PBL-2 lên sự phát triển u báng Sarcoma -180 ở chuột nhắt trắng dòng Swiss. T/tập Hội nghị Khoa học toàn quốc “ Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống- đinh hướng Y Dược học, Học viện QY, 28/10/2004 tr. 116-120.
  6. Nguyễn Thị Quỳ, Nguyễn Quốc Khang và Bùi thị Vân Khánh, 2004. ảnh hưởng của hợp chất tự nhiên chiết từ cây seo gà đến hoạt tính của một số enzym và vi khuẩn. T/tập Hội nghị Khoa học toàn quốc “ Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống- đinh hướng Y Dược học, Học viện QY, 28/10/2004 tr. 309-312.

Sách đã xuất bản:

  1. Nguyễn Thị Quỳ, 2002. Lý sinh học (phần thực tập). Nhà xuất bản KH&KT.
  2. Nguyễn Thị Quỳ và CS., 1998. Kiến thức bản địa của đồng bào vùng cao trong nông nghiệp và quản lý tài nguyên thiên nhiên. Nhà xuất bản Nông nghiệp.

Các đề tài/dự án đã và đang chủ trì:

  1. Nghiên cứu một số tính chất hóa lý và hoạt tính sinh học của flavonoit chiết từ cây thuốc Pteris ensiformis Burn. f. Đề tài cấp bộ KH-CN, mã số NCCB-820603.
  2. Ethnobotanical research exchange between Vietnam and Brazil; Joint project UNDP 02-94, 1994-1995.

Công nghệ nuôi cấy tế bào động vật invitro và thử hoạt tính sinh học của một số chế phẩm tự nhiên và tổng hợp QT-05-22, 2005.

Thử tác dụng ngừa thai của chế phẩm CĐI trên động vật thí nghiệm. Đề tài cấp ĐHKHTN, mã số TN-97-18, 1997-1998.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   |