Kính gửi:
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên;
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn;
- Trường Đại học Ngoại ngữ;
- Trường Đại học Công nghệ;
- Trường Đại học Kinh tế;
- Trường Đại học Giáo dục;
- Khoa Luật;
- Khoa Y dược.
Đại học Quốc gia Hà Nội nhận được thông báo của Quỹ học bổng Yamada, Nhật Bản về danh sách sinh viên được nhận học bổng Yamada năm học 2016 - 2017.
Đại học Quốc gia Hà Nội đề nghị các đơn vị thông báo cho sinh viên (có tên trong danh sách đính kèm) đến dự Lễ trao học bổng Yamada, Nhật Bản.
Thời gian : 8 giờ 30 phút, ngày 23 tháng 12 năm 2016 (Thứ Sáu)
(Thời gian khai mạc: 9 giờ, ngày 23 tháng 12 năm 2016)
Địa điểm : Phòng 901 - Tầng 9, Nhà Điều hành ĐHQGHN
144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.
Trang phục sinh viên: Nữ mặc áo dài truyền thống; nam mặc áo trắng sơ-vin quần sẫm màu.
Xin gửi kèm theo Công văn này Giấy mời đại biểu và Giấy thông báo cho sinh viên tham dự Lễ trao học bổng.
Danh sách sinh viên được nhận học bổng:
STT
|
Họ và tên
|
Khóa học
|
Ngành học
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
|
1
|
Bùi Đình Anh
|
QH-2012-T
|
Hóa học
|
2
|
Nguyễn Thị Quý
|
QH-2013-T
|
Hóa học tiên tiến
|
3
|
Trịnh Thị Hương
|
QH-2014-T
|
Sinh học
|
4
|
Nguyễn Đắc Hiếu
|
QH-2016-T
|
Sinh học
|
5
|
Nguyễn Bích Nụ
|
QH-2013-T
|
Khoa học Môi trường
|
6
|
Nguyễn Bích Hường
|
QH-2013-T
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
Lê Thị Tâm
|
QH-2013-T
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Bùi Ngọc Tú
|
QH-2013-T
|
Quản lý đất đai
|
9
|
Vũ Thị Hằng
|
QH-2013-T
|
Quản lý đất đai
|
10
|
Đỗ Thị Kim Duyên
|
QH-2013-T
|
Khí tượng học
|
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
|
11
|
Giàng Thị Ghênh
|
QH-2013-X
|
Chính trị học
|
12
|
Phạm Thị Anh
|
QH-2014-X
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
13
|
Nguyễn Lan Chi
|
QH-2015-X
|
Quản trị khách sạn
|
14
|
Phạm Thị Kim Dung
|
QH-2016-X
|
Đông phương học
|
15
|
Nguyễn Thị Thanh Tâm
|
QH-2013-X
|
Ngôn ngữ học
|
16
|
Lê Bảo Ngọc
|
QH-2016-X
|
Nhân học
|
17
|
Lê Thị Nhung
|
QH-2014-X
|
Quốc tế học
|
18
|
Phan Văn Thăng
|
QH-2014-X
|
Tâm lí học
|
19
|
Nguyễn Thị Minh Hạnh
|
QH-2013-X
|
Thông tin học
|
20
|
Vũ Thị Tâm
|
QH-2016-X
|
Việt Nam học
|
Trường Đại học Ngoại ngữ
|
21
|
Đinh Thu Hiền
|
QH-2014-F
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
22
|
Bùi Thị Mai
|
QH-2014-F
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
23
|
Nguyễn Trần Trâm Anh
|
QH-2014-F
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
24
|
Nguyễn Thị Hương Giang
|
QH-2014-F
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
25
|
Hồ Thị Thúy Hằng
|
QH-2013-F
|
Ngôn ngữ Nga
|
26
|
Phan Thùy Linh
|
QH-2015-F
|
Ngôn ngữ Nhật Bản
|
27
|
Trần Thị Thu Hà
|
QH-2013-F
|
Ngôn ngữ Đức
|
28
|
Phạm Thị Hồng Vân
|
QH-2014-F
|
Ngôn ngữ Pháp
|
Trường Đại học Công nghệ
|
29
|
Nguyễn Quang Trung
|
QH-2012-I
|
Cơ học Kỹ thuật
|
30
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
QH-2015-I
|
Công nghệ Thông tin
|
31
|
Bùi Đức Thịnh
|
QH-2014-I
|
Khoa học Máy tính
|
32
|
Chu Thị Thơm
|
QH-2015-I
|
Công nghệ Thông tin
|
33
|
Kim Mạnh Cường
|
QH-2014-I
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
|
34
|
Nguyễn Thị Hân
|
QH-2013-I
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
|
35
|
Ngô Công Hợi
|
QH-2014-I
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
|
Trường Đại học Kinh tế
|
36
|
Toàn Thị Nhị
|
QH-2016-E
|
Kế toán
|
37
|
Hoàng Đức Chính
|
QH-2016-E
|
Kinh tế Quốc tế
|
38
|
Trần Thị Thương
|
QH-2016-E
|
Kinh tế
|
39
|
Nguyễn Đình Phước
|
QH-2016-E
|
Quản trị Kinh doanh
|
40
|
Hoàng Hà Phương Thảo
|
QH-2013-E
|
Tài chính Ngân hàng
|
Trường Đại học Giáo dục
|
41
|
Nguyễn Thị Hậu
|
QH-2013-S
|
Sư phạm Vật lý
|
42
|
Trương Hương Nhi
|
QH-2013-S
|
Sư phạm Hóa học
|
43
|
Phạm Thị Kim Thoa
|
QH-2014-S
|
Sư phạm Ngữ văn
|
44
|
Nguyễn Thị Bình
|
QH-2013-S
|
Sư phạm Lịch sử
|
Khoa Luật
|
45
|
Đỗ Thị Quỳnh Mai
|
QH-2013-L
|
Luật học
|
46
|
Đặng Thị Ngọc Anh
|
QH-2015-L
|
Luật Kinh doanh
|
47
|
Lê Thị Thắm
|
QH-2016-L
|
Luật học
|
48
|
Nguyễn Thủy Tiên
|
QH-2016-L
|
Luật học
|
Khoa Y Dược
|
49
|
Bùi Thị Hoài Thu
|
QH-2012-Y
|
Y Đa khoa
|
50
|
Nguyễn Hữu Hiếu
|
QH-2013-Y
|
Y Đa khoa
|
|