Tin tức & Sự kiện
Trang chủ   >   >    >  
GS.TS. Vũ Trung Tạng, Khoa Sinh học, ĐHKHTN

Năm sinh :1939.

Nơi công tác: Khoa Sinh học

Chuyên ngành: Sinh thái học

Các công trình đã công bố trên các tạp chí Quốc gia, Quốc tế:

  1. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1971. Một số dẫn liệu về đặc điểm phân loại, sinh học của cá mòi và ý nghĩa kinh tế của nó. Trong " Điều tra thuỷ sản nước ngọt", nhà xb KHKT, tập I, tr. 84-98.
  2. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1978. Nguồn lợi thuỷ sản các đầm phá phía nam sông Hương và những vấn đề khai thác hợp lý nguồn lợi đó (đồng tác giả). Tuyển tập NCB, tập I, phần I, tr.301-315.
  3. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1982. Bảo vệ và sử dụng hợp lý các hệ sinh thái cửa sông Việt Nam. Trong nội san "Khí tượng thuỷ văn", n. 4 +5 (256-257), tr. 20- 26, Hà nội và trong "Các vấn đề về môi trường”, UBKHKT NN, HN, Tr. 228-236.
  4. Vũ Trung Tạng và cộng sự ,1984. Những dẫn liệu bước đầu về thành phần các loài cá trong rừng ngập mặn Minh Hải. Báo cáo tại hội thảo khoa học Quốc gia về "Hệ sinh thái rừng ngập mặn", trường ĐHSP I, HN.
  5. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 1986. Cấu trúc của khu hệ cá vùng cửa sông ven biển Thái Bình (đồng tác giả).Thông báo KH của các trường ĐH. Nhà xb ĐHTHCN, HN, tr. 100-114.
  6. Vũ Trung Tạng và cộng sự ,1986. Đặc tính sinh học của cá lẹp vàng Setipinna taty (Cuvier & Valenciennes) ở vùng cửa sông ven biển Thái Bình.Tuyển tập các công trình NCKH, khoa Sinh học, ĐHTH HN, tr. 62-69.
  7. Vũ Trung Tạng và cộng sự ,1986. Một số vvấn đề về điều tra nghiên cứu sinh thái học và bảo vệ môi trường vùng cửa sông (Phương pháp luận nghiên cứu). Hội thảo về "Điều tra tổng hợp vùng", UBKHKT NN, Hà Nội, tr. 76-87.
  8. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1987. Bảo vệ vùng cửa sông và các hệ sinh thái liên đới là nhiệm vụ cấp bách trong chiến lược bảo vệ nguồn lợi sinh vật biển. Tạp chí Thuỷ sản, n.3, tr. 6-14.
  9. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 1987. Một vài vấn đề nghiên cứu vùng cửa sông ven biển ở nước ta. Tạp chí KH, ĐHTH HN, n. 3, tr. 58-62.
  10. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 1987. Nguồn gen cá nước ngọt thuộc khu vực Hà Nội. Tạp chí Thuỷ sản, N.1, HN, tr. 5-11.
  11. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 1988. Những đặc trưng sinh thái học cơ bản của các đầm nuôi thuỷ sản nước lợ vùng cửa sông ven biển Thái Bình. Tạp chí KH, ĐHTH HN, N.2, Hà Nội, tr. 48- 53.
  12. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 1988. Đặc điểm về mối quan hệ dinh dưỡng của các đối tượng nuôi trong đầm nước lợ và vấn đề nâng cao năng suất vực nước (đồng tác giả). Tạp chí Thuỷ sản, n. 4, HN, tr. 14-18.
  13. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 1988. Cấu trúc sinh thái học của khu hệ cá cửa sông Việt nam (tiếng Nga). Viện Hàn lâm Khoa học Liên Bang Sô viết, “Sinh học các vùng nước ven bờ Việt nam, Viễn Đông, 131-135. .
  14. Vũ Trung Tạng và cộng sự ,1989. Điều tra tổng hợp vùng cửa sông phục vụ cho phát triển kinh tế xã hội. Tạp chí Kế hoạch hoá, HN, N. 4, tr. 19-22.
  15. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1991. Đặc điểm sinh thái vùng cửa sông Cửu Long và hướng sử dụng hợp lý nguồn lợi vùng nước. Tạp chí Thuỷ sản, n.2,Hà nội,tr. 2-7.
  16. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1991. Mối quan hệ giữa một số yếu tố sinh thái và thuốc trừ sâu đối với đời sống của các loài cá diệt bọ gậy của muỗi truyền bệnh: cá đuôi cờ (Macropodus opercularis L.). Tạp chí Khoa học, ĐHTH HN, số 3, tr. 34-38.
  17. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1994. Những điều kiện thuỷ lý, thuỷ hoá và thuỷ sinh vật tại các ao nuôi cá Thịnh Liệt (đồng tác giả). Tạp chí KH, ĐHTHHN,n.1,tr.55-59.
  18. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1994. Nhu cầu thức ăn của cá Lẹp cam (Thrissocles kammalensis) và cá Lành canh đỏ (Coilia mystus) ở vùng cửa sông ven biển Nam Hà (đồng tác giả). Tạp chí KH, ĐHTH Hà Nội, n. 4, tr. 58-61.
  19. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 1994. Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái đến sự phát triển của nghề nuôi thủy sản cùng cửa sông ven biển Việt Nam. Hội thảo quốc gia về môi trường và phát triển nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam. Bộ Thuỷ sản & ECIP, Hải phòng, 415-419.
  20. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1997. Hệ sinh thái. Sinh học ngày nay, Hội các ngành Sinh học Việt Nam,T.2 N.1 (3), tr. 1-4.
  21. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1997. Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài cá ở sông Krong Ana (Đắc Lắc) (đồng tác giả ). Tạp chí Sinh học, Tập 19, số 1,Hà Nội, tr. 25-39.
  22. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1997. Rạn san hô - Những lâu đài của chốn thuỷ cung. Sinh học ngày nay, Hội các ngành Sinh học Việt Nam, T.3, N 1 (7), tr. 3-4.
  23. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1997. Đánh giá khả năng tự khôi phục số lượng của quần thể cá Mòi cờ hoa (Clupanodon thrissa L.) và đề ra các biện pháp nhằm duy trì và phát triển nguồn lợi. Tạp chí Sinh học, Tập 19, số 2, Hà Nội, tr. 5-10.
  24. Vu Trung Tang et al.,1997. Bach Dang Estuarine Ecosystem and Human Impacts on its Development (et all.). In : Management and Conservation of coastal Biodiversity in Vietnam, World Environment Resources Program the John D. and Catherine T. MacArthur Foundation, Hanoi, p. 73 -76.
  25. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1997. Coastal and Marine Environmental Management in Vietnam. Country Report in the Seminar on "Coastal and Marine Environmental Management in Asia and the Pacific ", EDI-WB-TCD-MFA, Singapore ( Tang,V.T. and al.).
  26. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1997. Trái đất nóng lên- Một hiểm hoạ lớn đối với nhân loại. Sinh học ngày nay, Hội các ngành Sinh học, T.3, N. 4, tr. 59-60.
  27. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 1999. Thành phần các loài cá đầm Trà ổ và sự biến đổi của nó liên quan với quá trình diễn thế cuản đầm.
    Tạp chí Sinh học, tập 21, số 4, tháng 12, Hà Nội, 41- 48.
  28. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 2000. Khảo sát và đánh giá sự biến đổi cảnh quan của các huyện ven biển tỉnh Quảng Ninh bằng phương pháp viễn thám và GIS ). “Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Sinh học”. Tuyển tập các công trình Hội thảo Quốc gia về Sinh học, Hà Nội, 586-591.
  29. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 2000. Thiết lập hệ thống thông số và quan trắc biến động đa dạng sinh học cho vùng cửa sông Bạch Đằng và Bà Lạt.
    “Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Sinh học”. Tuyển tập các công trình Hội thảo Quốc gia về Sinh học, Hà Nội, 566-571.
  30. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 2000. Các hệ sinh thái cửa sông và những định hướng cho sử dụng bền vững. Hội thảo khoa học, Khoa Sinh học, 24/11/2000, Hà nội.
  31. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 2000. Thuỷ triều đỏ- Một hiểm hoạ đối với cư dân các vùng biển. “Sinh học Ngày nay”, T.6 N. 3(21). Hội sinh học thuộc Liên hiệp các hội KH Việt nam, Hà Nội, 40-41.
  32. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 2000. Nguồn lợi thủy sản vùng cửa sông ven biển - Tiềm năng quan tọng cho sự phát triển một nghề cá bền vững. Tuyển tập cáo cáo khoa học, Hội thảo quốc gia về nuôi trồng thủy sản. Bắc Ninh, 21-28.
  33. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 2002. Duy trì đa dạng sinh học cho sự phát triển một nghề cá bền vững. Tạp chí Thủy sản, số 4, Hà Nội, tr. 22-24+29.
  34. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 2002. Quản lý đa dạng sinh học và nguồn lợi sinh vật trong các đầm phá miền Trung cho sự phát triển bền vững. Tạp chí Thủy sản, số 6, Hà Nội, tr. 19 - 22.
  35. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 2003. Đất ngập nước Vân Long và vai trò của nó trong việc bảo tồn Đa dạng sinh học. Trong “Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học Sinh học. Nhà xuất bản KHKT, Hà Nội, 225-229.
  36. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 2003. Quản lý đa dạng sinh học và nguồn lợi sinh vật của vùng cửa sông thuộc châu thổ Bắc bộ cho sự phát triển bền vững (lấy cửa Bà Lạt làm ví dụ). Tạp chí Sinh học, N 25(2a), Hà Nội, 12-20.
  37. Vu Trung Tang et al., 2004.Characteristics of Fish Composition and Fisheries in the Coastal Area of Namdinh Province. In Mangrove Ecosystem in the Red river Coastal Zone (ed. By Hong, P.N.). Agriculture Publishing House, Hanoi. P. 135 - 145.
  38. 2004. Những quan điểm và sự phân loại đất ngập nước Việt nam. Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, Tập XX, số 2AP., Hà Nội, tr. 58-65.
  39. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 2004. Thành phần các loài cá và nghề cá huyện Thái Thụy. tỉnh Thái Bình. Trong “Nhứng vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống”. Nhà xuất bản KHKT, Hà Nội, tr. 365- 399.
  40. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 2004. Đánh giá và dự báo sự phục hồi của thảm thực vật ngập mặn cho một số hệ sinh thái đất ngập nước ven biển: Một công cụ quan trọng trong bảo tồn đa dạng sinh học phục vụ phát triển bền vững. Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN, Tập. XX, Số 2AP., Hà Nội, tr. 6-10.
  41. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 2005. Đa dạng sinh học của khu hệ cá và nghề cá cửa sông, những giải pháp quản lý cho phát triển bền vững. Trong Kỷ yếu Hội thảo toàn quốc “Bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản”, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, tr, 268 -277.

Các công trình đã công bố trên Tuyển tập Hội nghị khoa học Quốc gia, Quốc tế:

  1. Vu Trung Tang et al.,1980. Issues on the Protection of the Marine Environment and Related Ecosystems in Vietnam. Country Report in the Region Meeting of ESCAP, Bangkok, Thailand, VIII/1980 .
  2. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 1983. Bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên của các hệ sinh thái cửa sông ven biển Việt Nam là một trong những nhiệm vụ cấp bách trong chương trình quốc gia về sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường ở Việt nam, giai đoạn 1981-1985.Báo cáo khoa học tại hội nghị Quốc gia "Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường", Hà Nội, tr. 75-84.
  3. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 1983. Cấu trúc sinh thái của khu hệ cá cửa sông ven biển và nghề cá cửa sông ven biển Việt Nam. Hội nghị Quốc gia "Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường", Hà Nội, tr. 112-127.
  4. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1991. Động vật nổi (Zooplankton) ở vùng cửa sông ven biển Thái Bình (đồng tác giả). Tuyển tập báo cáo, Hội nghị KH Biển toàn quốc lần III, Hà Nội, tập 1, tr. 271-279.
  5. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 1991. Sinh khối tảo Silic vùng cửa sông Thái Bình (đồng tác giả). Tuyển tập báo cáo, Hội nghị KH Biển toàn quốc lần III, Hà Nội, tập 1, tr. 260-279.
  6. Vu Trung Tang,1995. Actual Status of Natural Resources and Environmental Quality of Vietnam" s Coastal Zone. Country Report, Proceeding paper in International Workshop on "Off-shore Oil and Gas Development in Continental Southeast Asia: Environmental Policy and Regulation", Songkhla, Thailand, June. p. 10-12.
  7. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1997. Management of the Biodiversity and Biological Resources of the Estuarine Area of the Red river System. In: "The Relationship between Mangrove Reforestation and Coastal Aquaculture in Vietnam". Proceeding of the National workshop, CRES-ACTMANG, Hue, p. 155-161. Anh).
  8. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1997. Nguồn lợi sinh vật vùng cửa sông và hậu quả sinh thái gây ra do hoạt động của con người. Tuyển tập báo cáo KH, Hội nghị Sinh học biển toàn quốc lần I, Viện Hải dương học Nha Trang, tr.79-85.
  9. Vũ Trung Tạng và cộng sự,1998. Sự suy giảm đa dạng sinh học và nguồn lợi thuỷ sản đầm Trà ổ liên quan đến quá trình diễn thế của đầm.
    Tuyển tập báo cáo khoa học của Hội nghị khoa học công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV, Hà Nội, 12- 13 / 11/ 1998, Hà Nội, tập II, tr. 1124-1131.
  10. Vu Trung Tang et al.,1999. The role of mangroves to biodiversity and marine resources. Proceeding of the National Workshop “Sustainable and economycally efficient utilization of natural resources in mangrove ecosystem“. CRES, VNU-ACTMANG, JAPAN, Nha Trang City, 1-3 November, 1998. Hanoi, p. 9-15.
  11. Vũ Trung Tạng et al.,1999. Assessment of the changes of mangroves in Yen Hung District (Quang Ninh) in 1965-1993 period by GIS.
    Proceeding of the National Workshop “Sustainable and economycally effectient utilization of natural resources in mangrove ecosystem“.CRES, VNU- ACTMANG, JAPAN, Nha Trang City, 1-3 November 1998, Hanoi, p. 16- 22.
  12. Vu Trung Tang et al., 1999. Assessment of the changes of mangrove area in Cua Luc Bay, Quang Ninh Province in 1965- 1993 period by aerophotographs. Proceeding of the National Workshop “Sustainable and economycally efficient of natural resources in mangrove ecosystem”. CRES,VNU - ACTMANG, JAPAN, Nha Trang, 1-3 Nov.,1998, Hanoi, p. 23- 28.
  13. Vu Trung Tang et al., 2000. Dynamics of the Landscape and Pollution of Environment of Coastal Wetland of Hai Phong-Quang Ninh caused by human activities. In Proceeding of CAFEO 2000, 18th Conference of asean Federation of Engineering Organizations. asean Engineering Cooperation for the Development of the New Millennium, Hanoi, November 22-24 2000, VUSTA & AFEO, T.2, p. 848-856.
  14. Vũ Trung Tạng và cộng sự, 2001. The fishes found in the Coastal Area of Nam Dinh Province. In Proceeding of the Scientific Wordshop >Effects of planted mangroves on biodiversity and Coastal human Communities MERC- DRC, Hanoi, p. 48-52.

Sách đã xuất bản:

  1. Ngư loại học, Nhà xuất bản ĐHTHCN
  2. Môi trường và con người (đồng tác giả), Nhà xuất bản Giáo dục1997
  3. Cơ sở sinh thái học (tái bản lần 4), Nhà xuất bản Giáo dục, 2000.
  4. Sinh học và Sinh thái học biển, Nhà xuất bản ĐHQG HN, 2004
  5. Bài tập sinh thái học (tái bản lần3), Nhà xuất bản Giáo dục, 2003
  6. Nguồn lợi sinh vật Biển Đông, Nhà xuất bản KHKT,1979
  7. Các hệ sinh thái cửa sông Việt nam, Nhà xuất bản KHKT,1994.
  8. Đời sống sinh vật biển, Nhà xuất bản KHKT,1986
  9. Việt Nam: Những vấn đề tài nguyên và môi trường (đồng tác giả), Nhà xuất bản Nông Nghiệp, 1986.
  10. Sinh học các loài cá kinh tế nước ngọt. Trong "Nguồn lợi thuỷ sản Việt Nam" do Nguyễn Tấn Trịnh chủ biên), Nhà xuất bản Nông Nghiệp,1996.
  11. Nguồn lợi cá vùng cửa sông. Trong "Nguồn lợi thuỷ sản Việt Nam" do Nguyễn Tấn Trịnh chủ biên, Nhà xuất bản Nông Nghiệp,1996.
  12. Biển Đông: Tài nguyên thiên nhiên và môi trường - The Eastern Sea: Resources and Environment.- La mer de l’Est: Ressources et Environnement.nhà xuất bản KHKT, 1997.
  13. Rừng ngập mặn Việt Nam (đồng tác giả), Nhà xuất bản Nông Nghiệp,1999.
  14. Nghiên cứu vùng đất ngập nước đầm Trà ổ nhằm khôi phục nguồn lợi thủy sản và phát triển bền vững vùng ven đầm (đồng tác giả), Nhà xuất bản Nông Nghiệp, 2000.
  15. Từ điển đa dạng sinh học và phát triển bền vững Anh-Việt (đồng tác giả), Nhà xuất bản KHKT, 2000.
  16. Đất ngập nước Vân Long : Khai thác và quản lý đa dạng sinh học cho phát triển bền vũng (chủ biên), Nhà xuất bản Nông Nghiệp, 2004.
  17. Đại dương và những cuộc sông kì diệu, nhà xuất bản giáo dục, 2002.
  18. Ngư loại học (đồng tác giả) nhà xuất bản Nông Nghiêp, 2005.

Các đề tài/ dự án đã và đang chủ trì.

  1. Quy hoạch định hướng cho một số hệ sinh thái đất ngập nước ven biển Bắc bộ phục vụ cho phát triển bền vững. Chương trình cấp Nhà nước, 2003-2004
  2. Điều tra tông hợp vùng cửa sông ven biển tỉnh Thái Bình. Đề tài Quóc gia hợp tác với tỉnh Thái Bình, mã số 52 02 01, giai đoạn 1981-1985 trong chương trình " Quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường" (52 02),1981-1985
  3. Điều tra nguồn lợi thuỷ sản của các đầm phá phía nam sông Hương, 1976-1977. Hợp tác : ĐHTH HN - UBND tỉnh Thừa Thiên, 1976-1977.
  4. Nghiên cứu biến động môi trường do khai thác kinh tế và quá trình đô thị hoá gây ra; các biện pháp kiểm soát và làm sạch bảo đảm phát triển bền vững vùng Hạ Long-Quảng Ninh- Hải Phòng", mã số KHCN 07 06, thuộc chương trình" Sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ môi trường", mã số KHCN 07, giai đoạn 1996-2000. Chủ nhiệm đề tài nhánh,1997-1998.
  5. Điều tra tổng hợp vùng nước trước cửa sông Cửu Long, cấp Nhà nước, số 18 ( Chủ trì phần sinh học) thuộc chương trình Thuận Hải-Minh Hải.1978-1980.
  6. Đánh giá hậu quả sinh thái đến đa dạng sinh học ở vùng cửa sông ven biển từ Qảng Ninh đến Thanh Hoá , giai đoạn 1996-2000. Bộ KHCN&MT- KHCB,1996 - 2000.
  7. Khảo sát và đánh giá đa dạng sinh học của khu Bảo tồn đất ngập nước Vân long (huyện Gia viễn, tỉnh Ninh bình) nhằm xác lập cơ sở khoa học cho việc quy hoạch sử dụng và quản lý tổng hợp tài nguyên một các hữu hiệu", năm 2001-2003. Bộ KHCN&MT- KHCB, 2001-2003
  8. Khảo sát và nghiên cứu đa dạng sinh học Đầm Vạc, tỉnh Vĩnh Phúc góp phần quy hoạch và quản lý hệ thống các khu bảo tồn đất ngập nước thuộc châu thổ Bắc bộ. Bộ TN&MT- KHCB, 2004-2005.
  9. Nghiên cứu cấu trúc sinh học vùng cửa sông thuộc hệ thống sông Hồng, giai đoạn 1974 - 1976. Cấp ĐHTH-HN, 1974-1976.

 Trang Tin tức Sự kiện
  In bài viết     Gửi cho bạn bè
  Từ khóa :
Thông tin liên quan
Trang: 1   | 2   | 3   | 4   | 5   | 6   | 7   | 8   | 9   | 10   | 11   | 12   | 13   | 14   | 15   | 16   | 17   | 18   | 19   | 20   | 21   | 22   | 23   | 24   | 25   | 26   | 27   | 28   | 29   | 30   | 31   | 32   | 33   | 34   | 35   | 36   | 37   | 38   | 39   | 40   | 41   | 42   | 43   | 44   | 45   | 46   | 47   | 48   | 49   | 50   | 51   | 52   | 53   | 54   | 55   | 56   | 57   | 58   | 59   | 60   | 61   | 62   | 63   | 64   | 65   | 66   | 67   | 68   | 69   | 70   | 71   | 72   | 73   | 74   | 75   | 76   | 77   | 78   | 79   | 80   | 81   | 82   | 83   | 84   | 85   | 86   | 87   | 88   | 89   | 90   | 91   | 92   | 93   | 94   | 95   | 96   | 97   | 98   | 99   | 100   | 101   | 102   | 103   | 104   | 105   | 106   | 107   | 108   | 109   | 110   | 111   | 112   | 113   | 114   | 115   | 116   | 117   | 118   | 119   | 120   | 121   | 122   | 123   | 124   | 125   | 126   | 127   | 128   | 129   | 130   | 131   | 132   | 133   | 134   | 135   | 136   | 137   | 138   | 139   | 140   | 141   | 142   | 143   | 144   | 145   | 146   | 147   | 148   | 149   | 150   | 151   | 152   | 153   | 154   | 155   | 156   | 157   | 158   | 159   | 160   | 161   | 162   | 163   | 164   | 165   | 166   | 167   | 168   | 169   | 170   | 171   | 172   | 173   | 174   | 175   | 176   | 177   | 178   | 179   | 180   | 181   | 182   | 183   | 184   | 185   | 186   | 187   | 188   | 189   | 190   | 191   | 192   | 193   | 194   | 195   | 196   | 197   | 198   | 199   | 200   | 201   | 202   | 203   | 204   | 205   | 206   | 207   | 208   | 209   | 210   | 211   | 212   | 213   | 214   | 215   | 216   | 217   | 218   | 219   | 220   | 221   | 222   | 223   | 224   | 225   | 226   | 227   | 228   | 229   | 230   |